MỚI CẬP NHẬT

Giãn tĩnh mạch tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ và cụm từ

Giãn tĩnh mạch tiếng Anh là varicose veins (ở dạng số nhiều), tuy nhiên nếu chỉ nói giãn tĩnh mạch ở 1 mạch máu duy nhất thì có thể sử dụng varicose vein.

Giãn tĩnh mạch tiếng Anh là gì, thuộc từ loại nào? Cách phát âm từ vựng này theo giọng chuẩn của người bản xứ ra sao? Cần lưu ý gì khi sử dụng từ vựng, cách đặt câu ví dụ với từ này sao cho chính xác? Cần học cụm từ nào liên quan khi giao tiếp nói về chủ đề giãn tĩnh mạch bằng tiếng Anh? Tất cả những thắc mắc này sẽ được học tiếng Anh nhanh giải đáp chi tiết và cụ thể qua bài viết sau. Các bạn cùng đón đọc nhé!

Giãn tĩnh mạch tiếng Anh là gì? Định nghĩa, từ loại và phát âm

Hình ảnh giãn tĩnh mạch ở sau chân.

Suy giãn tĩnh mạch hoặc giãn tĩnh mạch được dịch sang tiếng Anh là varicose veins, đây là danh từ số nhiều chỉ tình trạng các tĩnh mạch không thể theo tĩnh mạch chủ đưa máu trở về tim như bình thường mà bị ứ đọng sau đó khiến mạch máu bị giãn ra, sưng phồng và có thể nhìn thấy qua da.

  • Định nghĩa bằng tiếng Anh: a condition in which the veins in someone’s leg become swollen and painful.
  • Định nghĩa bằng tiếng Việt: tình trạng các tĩnh mạch ở chân của ai đó bị sưng lên và đau đớn.

Để đọc từ giãn tĩnh mạch varicose veins bạn có thể nhìn phiên âm [ˈværiˌkous ˈveinz] hoặc nghe cách phát âm tại Forvo sau đó đọc veri cốt ven là được.

Lưu ý khi sử dụng từ giãn tĩnh mạch tiếng Anh

Khi sử dụng từ vựng varicose veins (giãn tĩnh mạch) bạn cần chú ý 1 vài điểm sau:

  • Varicocele, varicosity , varicose vein và varicose veins là tất cả các bản dịch nói về "giãn tĩnh mạch" trong tiếng Anh. Tuy nhiên nó có sự khác biệt nhất định đó là varicocele chỉ giãn tĩnh mạch ở bìu; varicosity là thuật ngữ chỉ sự giãn nở của tĩnh mạch; còn varicose vein thì chỉ nói về việc chỉ có 1 tĩnh mạch bị giãn.
  • Varicose veins là từ thường được sử dụng trong các ngữ cảnh, bài viết y khoa, báo cáo bệnh lý hoặc mô tả về tình trạng sức khỏe liên quan đến tĩnh mạch.
  • Không dùng từ giãn tĩnh mạch varicose veins để chỉ các hiện tượng không phải là giãn tĩnh mạch, như chỉ đau nhức tạm thời hoặc các vấn đề khác về mạch máu.
  • Varicose vein (dạng số ít) chỉ một tĩnh mạch bị giãn, trong khi varicose veins (số nhiều) chỉ tình trạng hoặc nhiều tĩnh mạch giãn.

Ví dụ Việt - Anh có chứa từ giãn tĩnh mạch

Hình ảnh bệnh nhân bị suy giãn tĩnh mạch mãn tính.

Các bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ sử dụng từ giãn tĩnh mạch bằng tiếng Việt sau đó dịch sang tiếng Anh, để hiểu hơn về cách sử dụng, đặt câu với từ này trong giao tiếp nhé.

  • Những người thừa cân có nguy cơ cao mắc giãn tĩnh mạch → Overweight people are at higher risk of developing varicose veins.
  • Giãn tĩnh mạch là một bệnh lý phổ biến ở phụ nữ mang thai → Varicose veins are a common condition in pregnant women.
  • Cô ấy bị giãn tĩnh mạch ở chân, khiến cho việc đi lại trở nên khó khăn → She has varicose veins in her legs, making walking difficult.
  • Giãn tĩnh mạch có thể điều trị bằng cách sử dụng tất y khoa → Varicose veins can be treated with compression stockings.
  • Giãn tĩnh mạch có thể gây đau và sưng ở vùng chân → Varicose veins can cause pain and swelling in the legs.
  • Thể dục thường xuyên giúp giảm triệu chứng của giãn tĩnh mạch → Regular exercise helps alleviate the symptoms of varicose veins.
  • Giãn tĩnh mạch có thể gây đau và khó chịu → Varicose veins can cause pain and discomfort.

Cụm từ đi với từ vựng giãn tĩnh mạch tiếng Anh

Suy giãn tĩnh mạch tay.

Để giúp các bạn có thể hiểu và diễn đạt tình trạng giãn tĩnh mạch bằng tiếng Anh một cách tốt hơn, hoctienganhnhanh chia sẻ một số cụm từ có chứa từ giãn tĩnh mạch bằng tiếng Việt kèm bản dịch tiếng Anh như sau.

  • Bệnh giãn tĩnh mạch: Varicose veins.
  • Triệu chứng giãn tĩnh mạch: Symptoms of varicose veins.
  • Nguyên nhân giãn tĩnh mạch: Varicose vein causes.
  • Dấu hiệu nhận biết giãn tĩnh mạch: Signs of varicose veins.
  • Điều trị giãn tĩnh mạch: Treatment of varicose veins.
  • Biến chứng giãn tĩnh mạch: Complications of varicose veins.
  • Tình trạng giãn tĩnh mạch: Condition of varicose veins.
  • Giãn tĩnh mạch chân: Varicose veins in legs.
  • Vớ/tất y khoa điều trị giãn tĩnh mạch: Medical compression stockings for varicose veins.
  • Cách phòng tránh giãn tĩnh mạch: How to prevent varicose veins.
  • Suy giãn tĩnh mạch: Chronic venous insufficiency (CVI).
  • Tĩnh mạch giãn: Varicose veins.
  • Giãn tĩnh mạch tay: Varicose veins in the arms.

Ví dụ:

  • Tình trạng giãn tĩnh mạch có thể xấu đi theo thời gian nếu không điều trị → The condition of varicose veins can worsen over time if untreated.

  • Cách phòng tránh giãn tĩnh mạch bao gồm tập thể dục thường xuyên và tránh đứng lâu → How to prevent varicose veins includes regular exercise and avoiding long periods of standing.

Trên đây là toàn bộ kiến thức cần học khi tìm hiểu từ vựng giãn tĩnh mạch tiếng Anh là gì mà hoctienganhnhanh.vn muốn truyền tải đến các bạn. Mong rằng nó thực sự hữu ích dành cho bạn trên lộ trình học từ mới của mình.

Hẹn gặp lại các bạn ở các bài viết từ vựng tiếp theo trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng mình nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top