Giày búp bê tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác của IPA
Giày búp bê tiếng Anh là ballet flats, một cụm danh từ được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, sở hữu cách phát âm theo IPA và ứng dụng riêng biệt khi đọc và viết.
Đối với người Anh, khi giao tiếp hàng ngày thường sử dụng nhiều loại từ vựng tên gọi các loại giày dép chính xác. Trong đó tên gọi giày búp bê tiếng Anh là ballet flats dành cho một loại giày nữ có thiết kế đơn giản.
Cho nên, trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh Nhanh chúng ta cùng nhau tìm hiểu thêm về cách phát âm và sử dụng của từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày tự nhiên như người bản xứ nhé.
Giày búp bê tiếng Anh nghĩa là gì?
Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ giày búp bê tiếng Anh gọi là ballet flats. Một kiểu giày nữ đế bệt được sử dụng trong bộ môn múa ba lê. Ballets flats hỗ trợ cho các diễn viên múa sự linh hoạt trong khi biểu diễn hay luyện tập.
Cho nên phụ nữ thường lựa chọn giày búp bê để mang trong sinh hoạt hàng ngày. Bởi tính linh hoạt của nó và những thiết kế dễ thương dành riêng cho các bạn nữ. Trong tiếng Anh, từ ballet flats là một danh từ đếm được đảm nhận nhiều vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu.
Tham khảo một vài ví dụ sử dụng từ vựng giày búp bê (ballet flats) như sau:
- We bought some pairs of ballet flats as a birthday present for their daughter who always dreams about them last week. (Chúng tôi đã mua vài đôi giày búp bê vào tuần trước như một món quà sinh nhật dành tặng cho con gái của họ luôn luôn mong muốn có được những đôi giày này.)
- Mary was really sorry everytime she looked at these ballet flats but she is happy now due to not thinking about this. (Mary thật sự hối tiếc mỗi khi cô ấy nhìn những đôi giày búp bê này nhưng bây giờ thì cô ấy đã vui vẻ trở lại vì không nghĩ về điều này nữa.)
- The police were arresting a woman who was looking very poor but her precious pink ballet flats were always on her feet. (Cảnh sát đã bắt giữ một người phụ nữ trông rất nghèo nàn nhưng đôi giày búp bê quý giá màu hồng của cô ấy luôn luôn được mang trong chân.)
Cách đọc chuẩn của từ giày búp bê (ballet flats) theo IPA
Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA, từ giày búp bê trong tiếng Anh ballet flats được đọc là /ˈbæleɪ flæt/. Cách phát âm của từ ballet flats giống nhau ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ.
Khi phát âm cụm danh từ ghép ballet flats thì người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở từ đầu tiên ballet. Đặc biệt là sự biến đổi của nguyên âm /a/ trong từ ballet flats thành nguyên âm /æ/ đọc tương tự như âm /e/ trong tiếng Việt.
Một số tên gọi các kiểu giày trong từ điển tiếng Anh
Người học tiếng Anh không chỉ cập nhật tên gọi giày búp bê trong tiếng Anh là ballet flats mà còn chú ý đến một số từ vựng tên gọi các loại giày tiêu biểu được tổng hợp trong bảng sau đây:
Vocabulary |
Meaning |
Vocabulary |
Meaning |
Boots |
Ủng hay bốt có thiết kế cổ cao qua mắt chân ngang đầu gối hoặc đến bắp đùi. |
Sneakers |
Giày thể thao |
Wellingtons |
Ủng cao su sử dụng làm thiết bị bảo hộ lao động trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. |
Platform shoes |
Giày đế bánh mì |
Stilettos |
Giày gót nhọn |
Slip-ons |
Giày lười |
Ankle strap |
Giày có quai cổ chân |
Wedge |
Giày đế xuồng |
Hội thoại liên quan từ giày búp bê trong giao tiếp hàng ngày
Thông qua đoạn hội thoại ngắn liên quan đến chủ đề lựa chọn các loại giày dép phù hợp với các hoạt động hàng ngày, người học tiếng Anh sẽ nắm bắt được cách sử dụng của từ giày búp bê trong tiếng Anh.
Kate: Hi Susan. How about the style shoes in 2024? (Susan, những đôi giày trong năm 2024 có phong cách gì?)
Susan: Ballet flats are back. They are officially a trend for the upcoming fall season. (Giày búp bê đã quay trở lại. Chúng chính thức là xu hướng cho mùa thu sắp tới.)
Kate: Yeah. However, I know some people are never forever scarred by this time. Period of the ballet flats and therefore we'll never wear them again.
Susan: It's fair enough but in 2024 they're back in a more elevated way. (À, tuy nhiên tôi còn biết một số người không bao giờ lưu giữ những đôi giày búp bê cho đến thời điểm này. Thời kỳ của những đôi giày búp bê và chúng ta sẽ không bao giờ mang chúng nữa.)
Kate: Wow, I see ballet flats became extremely popular going into the 50s and 60s with style icons like Bridget Bardot, Audrey Hepburn and then Jane Birkin in the 70s. (Ồ, Tôi thấy giày búp bê đã trở nên cực kỳ khủng khiếp vào những năm năm 50 và 60 với các biểu tượng phong cách như Bridget Bardot, Audrey Hepburn và Jane Birkin vào những năm thập niên 70.)
Susan: Sure. Wearing ballet flats made a big trend in the mid 2000s with Kate Moss, Brandon and Alexa Chung. (Đúng vậy. Mang giày búp bê đã trở thành xu hướng lớn vào những năm 2000 với Kate Moss, Brandon và Alexa Chung.)
Kate: OK. Because a lot of late noughties early 2010s fashion, especially that tweeze really borrowed a lot of elements from 60s fashion. (Đúng vậy. Bởi vì có rất nhiều mẫu thời trang vào cuối thập niên 2010, đặc biệt là kiểu giày đó đã vay mượn nhiều yếu tố thời trang của thập niên 60.)
Susan: Moreover, there was also this weird phenomena happened around this time in early 2010s where young Millennials were wearing business casual to go to supermarket, get coffee, … (Hơn thế nữa, cũng có hiện tượng kỳ lạ xảy ra vào khoảng đầu năm 2010 khi thế hệ Millennials trẻ mặc công phục sở bình thường với giày búp bê để đi siêu thị, uống cà phê …)
Như vậy, tên gọi giày búp bê tiếng Anh là ballet flats sở hữu cách phát âm giống nhau ở cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Đây cũng là một loại danh từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người Anh. Hơn thế nữa, người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến tên gọi các loại giày dép trên hoctienganhnhanh.vn.