MỚI CẬP NHẬT

Giày lười tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Giày lười tiếng Anh là slip-on shoes, tên gọi của một loại giày có cách sử dụng đơn giản thích hợp với nhiều người, có cách đọc, sử dụng phổ biến trong tiếng Anh.

Giày lười tiếng Anh là slip-on shoes, chỉ một loại giày dép có thiết kế đơn giản dễ dàng xỏ chân vào hay cởi ra. Từ vựng slip-on shoes có cách phát âm và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày của người Anh như thế nào? Đó là những thắc mắc của người học tiếng Anh trực tuyến được Học tiếng Anh Nhanh giải đáp trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.

Giày lười tiếng Anh nghĩa là gì?

Dịch thuật chuẩn xác từ giày lười tiếng Anh là slip-on

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ giày lười tiếng Anh được dịch thuật là slip-on shoes hoặc slip-on để nói về một loại giày không cần sử dụng dây bó buộc vào chân nên có thể mang vào hay cởi ra dễ dàng.

Có lẽ vì cách sử dụng đơn giản nên giày slip-on được gọi là giày lười, có thể thích hợp với mọi đối tượng người dùng khi cần lựa chọn một item thời trang đáp ứng yêu cầu đi lại thuận lợi.

Một số mẫu câu ví dụ có sử dụng từ giày lười slip-on được áp dụng trong giao tiếp hàng ngày như sau:

  • The Bespoke company in England developed laceless slip-on shoes to save time and reduce cumbersomeness in the first year of the 20th century. (Công ty Bespoke ở Anh quốc đã phát triển một loại giày lười không có dây để tiết kiệm thời gian và giảm bớt sự rườm rà trong những năm đầu tiên của thế kỷ thứ XX.)
  • Slip-on shoes have become one of the most popular shoe styles in the world which are developed with many diverse designs in the fashion industry now. (Giày lười trở thành một trong những kiểu giày phổ biến nhất trên thế giới được phát triển bởi nhiều mẫu mã đa dạng trong lĩnh vực thời gian ngày nay.)
  • Designer Raymond Lewis Wildsmith created the first style of slip-on shoes for King George VI with the name of Wildsmith loafer. (Nhà tạo mẫu Raymond Lewis Wildsmith đã sáng tạo ra mẫu giày lười đầu tiên dành cho vua George VI được đặt tên là giày Wildsmith.)

Cách đọc chuẩn xác từ giày lười (slip-on shoes) trong tiếng Anh

Cách phát âm của từ slip-on tự nhiên như người Anh

Theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ giày lười slip-on đọc là /ˈslɪp.ɒn/ hoặc từ slip-on shoes đọc là /ˈslɪp.ɒn ʃuː/. Đây là cách đọc giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên khi đọc từ slip-on. Trong trường hợp bạn muốn phát âm cụm từ slip-on shoes thì âm tiết của từ on nên tĩnh lược hay đọc nhẹ hơn.

Một vài tên gọi các kiểu giày lười trong từ điển tiếng Anh

Tên gọi các kiểu giày lười slip-on trong tiếng Anh

Slip-on là tên gọi chung của các loại giày lười trong tiếng Anh. Tùy theo kiểu dáng mẫu mã và đối tượng sử dụng mà tên gọi của các loại giày lười có thể khác nhau như sau:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Male leather slip-on

Giày lười nam bằng da

Jean slip-on

Giày lười bằng vải jean

Fabric slip-on

Giày lười bằng vải

Printed slip-on

Giày lười in họa tiết

High heel slip-on

Giày lười nữ đế cao

Plaid slip-on

Giày lười sọc caro

Hội thoại liên quan từ slip-on trong giao tiếp tiếng Anh

Ứng dụng từ giày lười tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp người học tiếng Anh có thể tham khảo được cách sử dụng từ vựng tên gọi giày lười trong tiếng Anh như sau:

Laura: Hi there. I'm in need of new shoes. Can you assist me please? (Xin chào. Tôi cần mua một đôi giày mới. Chị có thể giúp tôi không?)

Saleswoman: Absolutely! What type of shoes are you interested in? (Được ạ. Chị cần kiểu giày yêu thích nào ạ?)

Laura: I'm looking for a pair of formal shoes for my daily activities. Any recommendations? (Tôi đang tìm một đôi giày để mang đi lại trong các hoạt động hàng ngày. Chị có đề nghị nào không?)

Saleswoman: Certainly. We have some elegant practical shoes like slip-on that might be perfect for you. What’s your shoe size? (Có ạ. Chúng tôi có rất nhiều loại giày mang tính thực tế như giày lười có lẽ hợp với chị. Chị mang giày cỡ nào?)

Laura: I wear a size 7. (Tôi mặc cỡ 7)

Saleswoman: Great. Let me bring a few options in that size for you to try on. (Tuyệt vời. Để tôi đem đến một số lựa chọn size số 7 để chị thử nhé.)

Laura: I don't like colorful slip-on. It's better a classical loafer white or black. (Tôi không thích giày lười nhiều màu sắc. Tốt hơn là loại giày cổ điển màu trắng hoặc màu đen.)

Saleswoman: Do you need to choose a famous branch? (Chị có muốn chọn những nhãn hàng nổi tiếng không?)

Laura: No, I don't. I need normal shoes to walk easily. (Không cần. Tôi cần một đôi giày bình thường để đi lại cho dễ dàng.)

Saleswoman: OK. How about this one? You can try it now. (Vâng. Đôi này như thế nào? Chị thử đi.)

Laura: These shoes feel a bit tight. Do you have a size 8? (Những đôi này hơi bị chật. Chị có đôi số 8 không?)

Saleswoman: Of course. Let me check if we have that size available. (Có ạ. Để tôi kiểm tra thử có sẵn những đôi số 8 trong kho hay không.)

Như vậy, tên gọi giày lười tiếng Anh là slip-on được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày có cách phát âm và những ví dụ minh họa chi tiết đi kèm. Để người học tiếng Anh có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp và nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top