MỚI CẬP NHẬT

Gọt bút chì tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Gọt bút chì tiếng Anh là pencil sharpener, một dụng cụ giúp gọt vỏ bút chì và làm nhọn lòi phần lõi chì, cùng cách đọc và các kiến thức liên quan.

Một dụng cụ không thể thiếu trong danh sách những văn phòng phẩm cần thiết, tuy nó nhỏ bé nhưng mà lại có tác dụng không hề nhỏ, trường hợp bạn cần gọt nhọn bút chì để nét vẽ, nét viết trở nên thanh mảnh hơn cũng là một ví dụ cụ thể.

Vậy, các bạn có biết trong tiếng Anh tên gọi của gọt bút chì cũng như các cụm từ đi với từ vựng này là gì không? Nếu không thì hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay nhé!

Gọt bút chì tiếng Anh là gì?

Tên gọi tiếng Anh của gọt bút chì là gì?

Gọt bút chì dịch sang tiếng Anh là pencil sharpener, đây là danh từ chỉ một dụng cụ được rất nhiều người sử dụng để gọt đi phần vỏ bọc bên ngoài lõi bút chì, giúp lòi phần lõi bút chì ra ngoài và làm nó trở nên sắc nhọn, để viết hoặc vẽ. Có hai loại gọt bút chì đó là gọt bút chì bằng tay và gọt bút chì điện, gọt bằng tay là vật dụng quen thuộc hơn với tất cả mọi người.

Phát âm pencil sharpener:

  • Pencil: /ˈpen.səl/
  • Sharpener: /ˈʃɑː.pən.ər/ (UK) và /ˈʃɑːr.pən.ɚ/ (US)

Ví dụ:

  • Can you pass me the pencil sharpener? (Bạn có thể đưa cho tôi cái gọt bút chì được không?)
  • Teacher asked the student to use the pencil sharpener at the back of the classroom. (Cô giáo yêu cầu học sinh sử dụng gọt bút chì ở phía cuối lớp học)

Các cụm từ đi với từ vựng gọt bút chì tiếng Anh

Gọt bút chì cũng có các loại khác nhau, cũng có những loại gọt bút chì rẻ tiền, gọt bút chì cao cấp, những chiếc gọt bút chì mới cũng như gọt bút chì đã cũ. Vậy những cụm từ này dịch sang tiếng Anh là gì, các bạn xem trong list từ vựng dưới đây nhé!

  • Gọt bút chì điện: Electric pencil sharpener.
  • Gọt bút chì thủ công: Manual pencil sharpener.
  • Cái gọt bút chì: Pencil sharpener.
  • Lưỡi dao: Blade.
  • Cách gọt bút chì: How to sharpen a pencil.
  • Các loại gọt bút chì: Types of pencil sharpeners.
  • Gọt bút chì màu xanh: Green pencil sharpener.
  • Gọt bút chì màu vàng: Yellow pencil sharpener.
  • Gọt bút chì màu cam: Orange pencil sharpener.
  • Gọt bút chì màu đỏ: Red pencil sharpener.
  • Gọt bút chì màu xanh dương: Blue pencil sharpener
  • Gọt bút chì nhanh nào!: Sharpen the pencil quickly!
  • Gọt bút chì chậm thôi nào!: Sharpen the pencil slowly!
  • Mua gọt bút chì: Buy a pencil sharpener.
  • Gọt bút chì cao cấp: High-quality pencil sharpener.
  • Gọt bút chì đắt tiền: Expensive pencil sharpener.
  • Gọt bút chì rẻ tiền: Inexpensive pencil sharpener.
  • Gọt bút chì cũ: Old pencil sharpener.
  • Gọt bút chì mới: New pencil sharpener.

Ví dụ sử dụng một trong các từ vựng trên kèm dịch nghĩa:

  • I bought a new set of colored pencils, and it came with a yellow pencil sharpener. (Tôi mua một bộ bút chì màu mới và nó được tặng kèm một chiếc gọt bút chì màu vàng)
  • I need to buy a pencil sharpener because I can't find mine anywhere. (Tôi cần mua cái gọt bút chì vì tôi không thể tìm thấy nó ở đâu cả)
  • I found an old pencil sharpener in the drawer, but it's rusty and doesn't sharpen anymore. (Tôi tìm thấy một cái gọt bút chì cũ trong ngăn kéo, nhưng nó đã bị gỉ và không gọt được nữa)

Hội thoại sử dụng từ vựng gọt bút chì tiếng Anh

Trò chuyện cùng với từ vựng gọt bút chì bằng tiếng Anh

Gọt bút chì cũng là một trong những từ vựng khá quen thuộc với chúng ta, để có thể hiểu hơn về dụng cụ này trong các tình huống giao tiếp bằng tiếng Anh, cùng xem đoạn hội thoại sau;

Lucas: Hi Emily, do you know where the pencil sharpener is? (Chào Emily, bạn có biết gọt bút chì ở đâu không?)

Emily: Oh, you're looking for the pencil sharpener, Lucas? It should be on the shelf next to the desk. (Ồ, bạn đang tìm cái gọt bút chì à, Lucas? Nó nên ở trên kệ cạnh bàn làm việc)

Lucas: I checked there, but it's not there. I really need it for my art project. (Tôi đã kiểm tra ở đó nhưng nó không có ở đó. Tôi thực sự cần nó cho dự án nghệ thuật của tôi)

Emily: That's odd. Maybe it got moved. Let me help you look for it. (Thật lạ. Có lẽ nó bị di chuyển. Để tôi giúp bạn tìm kiếm)

[They both search around the room.] (Cả hai cùng tìm kiếm xung quanh căn phòng)

Lucas: Emily, I found it under the pile of papers on the other desk. Thanks for your help! (Emily, tôi tìm thấy nó dưới đống giấy trên bàn kia. Cảm ơn vì đã giúp !)

Emily: You're welcome, Lucas. Don't forget to put it back when you're done. (Không có gì, Lucas. Đừng quên đặt nó trở lại khi bạn hoàn thành)

Lucas: I will, thanks again! (Tôi sẽ làm vậy, cảm ơn bạn lần nữa!)

Kết thúc bài học hôm nay, các bạn đã biết được gọt bút chì trong tiếng Anh được gọi là pencil sharpener cũng như cách đọc chuẩn theo hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ. Dù đã biết tên gọi và cách đọc nhưng cách sử dụng nó trong câu như thế nào cho chính xác thì chắc hẳn nhiều bạn còn bỡ ngỡ. Hy vọng bài học này giúp bạn sử dụng từ vựng và kiến thức liên quan một cách tốt nhất. Cảm ơn các bạn đã đến với hoctienganhnhanh.vn hôm nay!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top