MỚI CẬP NHẬT

Hắc tinh tinh tiếng Anh là gì? Phát âm và từ vựng liên quan

Hắc tinh tinh tiếng Anh là chimpanzee (phát âm là /ˌtʃɪmpænˈziː/). Tìm hiểu cách phát âm, từ vựng và hội thoại liên quan đến Hắc tinh tinh trong tiếng Anh.

Hắc tinh tinh là loài động vật khá quen thuộc trong bộ linh trưởng, chúng ẩn mình dưới những bóng râm và gốc cây cổ thụ ở những khu rừng rộng lớn. Loài vật mà khi nói tới, mọi người liên tưởng ngay đến sự hiện thân của tự do. Và để tiếp nối những bài viết từ vựng tiếng Anh về các loài động vật, hôm nay, học tiếng Anh nhanh sẽ cùng bạn tìm hiểu chính xác loài hắc tinh tinh tiếng Anh là gì, những cụm từ và ví dụ có liên quan đến chúng qua bài viết sau đây.

Hắc tinh tinh tiếng Anh là gì?

HÌnh ảnh hắc tinh tinh đang nhìn.

Hắc tinh tinh dịch sang tiếng Anh là chimpanzee, từ vựng chỉ loài Linh trưởng đến từ Tây và Trung Phi, có DNA giống với con người lên đến 98%. Trí thông minh của hắc tinh tinh cũng là điều mà con người cực kỳ ấn tượng, chúng có thể học tập và giải quyết vấn đề như sử dụng gậy để bắt mồi, lá cây để múc nước, thậm chí cả đá để đập vỡ quả hạch tương tự như tư duy hành động của con người.

Đặc biệt, cá thể hắc tinh tinh thường sống theo bầy đàn từ 20 - 150 con và có 1 chế độ phân cấp rõ rệt. Chúng còn sử dụng được 30 âm thanh khác nhau để giao tiếp, biểu thị cảm xúc và cảnh báo nguy hiểm cho đồng loại.

Cách phát âm: Hắc tinh tinh (chimpanzee) có cách phát âm là /ˌtʃɪmpænˈziː/, tuy nhiên để đọc một cách đơn giản hơn, các bạn nên đọc như sau:

  • /ˌtʃɪm/ : Đọc là “chim”, lưu ý không nhấn âm đầu tiên.
  • /pæn/ : Đọc là “pan” .
  • /ˈziː/ : Đọc là “di”, nhấn ấm này và kéo dài một chút.

Ví dụ:

  • The chimpanzee is swinging from branch to branch with ease. (Hắc tinh tinh đang đu đưa từ cành cây này sang cành cây khác một cách dễ dàng)
  • The troop of chimpanzees often forage for food in the forest in the morning. (Bầy đàn hắc tinh tinh kiếm ăn trong rừng vào buổi sáng)
  • The alpha male chimpanzee is grooming the infant chimpanzee. (Con đực đầu đàn chải chuốt cho con hắc tinh tinh sơ sinh)
  • The chimpanzees used sticks to dig for termites and rocks to smash nuts. (Hắc tinh tinh sử dụng gậy để đào mối và đá để đập vỡ quả hạch)
  • Chimpanzees are considered intelligent primates that can learn and solve problems. (Hắc tinh tinh là loài linh trưởng thông minh có khả năng học tập và giải quyết vấn đề)
  • While some chimpanzees are living in the wild, others are being kept in captivity in zoos or research facilities. (Mặc dù một số hắc tinh tinh sống trong tự nhiên, nhưng một số khác được nuôi nhốt trong sở thú hoặc cơ sở nghiên cứu)
  • Despite their intelligence, chimpanzees are facing extinction due to habitat loss and hunting. (Mặc dù thông minh, hắc tinh tinh đang phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống và nạn săn bắn trộm)
  • Jane Goodall is a renowned primatologist who spent many years studying black chimpanzees in Tanzania (Jane Goodall là Nhà linh trưởng học nổi tiếng, người đã dành nhiều năm nghiên cứu hắc tinh tinh ở Tanzania)

Cụm từ liên quan từ vựng hắc tinh tinh trong tiếng Anh

Hình ảnh hắc tinh tinh đang gãi miệng.

Có rất nhiều cụm từ tiếng Anh nói về con hắc tinh tinh thường xuyên sử dụng trong giao tiếp nhất là về chủ đề động vật hoang dã, vậy nên hoctienganhnhanh.vn sẽ cung cấp cho các bạn list cụm từ khá thú vị về hắc tinh tinh trong bài viết hắc tinh tinh tiếng Anh là gì hôm nay như sau:

  • Pan troglodytes: Tên khoa học đầy đủ của hắc tinh tinh.
  • Chimp: Tên gọi tiếng Anh viết tắt của hắc tinh tinh.
  • Pan: Tên gọi chi khoa học của hắc tinh tinh.
  • Primate: Linh trưởng
  • Troop: Bầy đàn hắc tinh tinh.
  • Alpha male: Con đực đầu đàn.
  • Bonobo: Hắc tinh tinh lùn.
  • The robust chimpanzee: Hắc tinh tinh khỏe mạnh.
  • Captive chimpanzee: Hắc tinh tinh nuôi nhốt.
  • Wild chimpanzee: Hắc tinh tinh hoang dã.
  • Chimpanzee research: Nghiên cứu về hắc tinh tinh.
  • Chimpanzee conservation: Bảo tồn hắc tinh tinh.
  • Infant chimpanzee: Con hắc tinh tinh sơ sinh.
  • Knuckle-walking: Đi bằng khớp ngón tay.
  • Great ape: Vượn lớn (bao gồm tinh tinh, khỉ đột và vượn người).
  • Chimpanzee Juvenile: Con non.

Hội thoại sử dụng từ vựng hắc tinh tinh dịch sang tiếng Anh

Hình ảnh hai con hắc tinh tinh.

Một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn giữa Mike và Linh sau đây về hắc tinh tinh sẽ giúp bạn hiểu được cách mọi người sử dụng từ vựng chimpanzee (hắc tinh tinh) và các cụm từ liên quan được nêu ở trên, sao cho phù hợp ngoài đời sống.

Mike: Linh, do you know how to tell the difference between monkeys and chimpanzees? They look kind of similar, don't they? (Linh ơi, bạn có biết phân biệt khỉ và hắc tinh tinh không? Hai loài này trông có vẻ giống nhau nhỉ?)

Linh: Sure! I can help you distinguish them easily. (Chắc chắn rồi, Mike! Mình có thể giúp bạn phân biệt chúng dễ dàng)

Mike: That's great! So what's the main difference between monkeys and chimpanzees? (Thật tuyệt! Vậy điểm khác biệt chính giữa khỉ và hắc tinh tinh là gì?)

Linh: First, look at their tails. Monkeys usually have long, flexible tails, while chimpanzees have short tails or no tails at all. (Đầu tiên, hãy nhìn vào đuôi của chúng. Khỉ thường có đuôi dài và linh hoạt, trong khi hắc tinh tinh có đuôi ngắn hoặc không có đuôi)

Mike: Oh, I noticed that. So what else? (Ồ, giờ tôi mới để ý, còn gì nữa không?)

Linh: Chimpanzees are larger than monkeys, and they also walk on their knuckles instead of using their whole feet like monkeys. (Những con hắc tinh tinh thì to hơn khỉ, chúng cũng có thể đi bằng khớp ngón tay thay vì toàn bộ bàn chân như khỉ)

Mike: That's interesting! What about intelligence? (Thú vị đấy! Vậy về mặt trí thông minh thì sao?)

Linh: Chimpanzees are considered to be more intelligent than monkeys. They have the ability to use tools, solve problems, and even express complex emotions. (Hắc tinh tinh được coi là thông minh hơn khỉ. Chúng có khả năng sử dụng công cụ, giải quyết vấn đề và thậm chí thể hiện cảm xúc phức tạp)

Mike: That's really impressive! Thanks for sharing this interesting knowledge, Linh. (Thật ấn tượng! Cảm ơn bạn đã chia sẻ kiến thức thú vị này nhé, Linh)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn cùng bạn giải đáp thắc mắc “Hắc tinh tinh tiếng Anh là gì” rồi. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã chia sẻ thêm những kiến thức như từ vựng, hội thoại và ví dụ có liên quan để bạn có thể hiểu hơn về chúng. Hy vọng là bạn sẽ yêu thích loài động vật này cũng như việc học tiếng Anh hơn.

Nếu muốn tìm hiểu thêm về các loài động vật, hãy truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh để có biết thêm thông tin nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top