MỚI CẬP NHẬT

Hạt dẻ cười tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Hạt dẻ cười tiếng Anh là pistachio (phát âm tiếng Anh là /pɪsˈtɑːʃɪəʊ/), tên gọi xuất phát từ chính cây hạt dẻ. Học thêm ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan.

Hạt dẻ cười là một trong những loại hạt dinh dưỡng thay thế cho đạm động vật được rất nhiều người sử dụng. Và trong chuyên mục ngày hôm nay, học tiếng Anh nhanh sẽ cùng các bạn giải đáp câu hỏi “Hạt dẻ cười tiếng Anh là gì?”, cũng như tìm hiểu các kiến thức từ vựng liên quan nhé.

Hạt dẻ cười tiếng Anh là gì?

Giải đáp thắc mắc “Hạt dẻ cười dịch sang tiếng Anh là gì?

Hạt dẻ cười trong tiếng Anh là pistachio, từ chỉ loại hạt có hình dáng bên ngoài giống như chiếc miệng cười nên trong dân gian, mọi người thường gọi nó là hạt dẻ cười.

Hạt dẻ cười có kích thước “tí hon” nhưng mang đến nhiều công dụng tuyệt diệu cho sức khoẻ với hàm lượng dinh dưỡng cao. Nó được lấy từ cây hồ trăn, có hương vị bùi béo thơm ngon và được sử dụng phổ biến trong đời sống hằng ngày, đặc biệt là các dịp lễ Tết ở Việt Nam.

Cách phát âm của từ pistachio (hạt dẻ cười) theo 2 ngôn ngữ US và UK:

  • UK /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ (giọng Anh-Anh).
  • US /pɪˈstæʃ.i.oʊ/ (giọng Anh-Mỹ).

Đối với giọng Anh-Anh thì khi đọc từ pistachio các bạn đọc cả âm tiết /əʊ/ được phát âm như âm "o" trong từ "go", trong đó âm /ɪ/ đọc nhẹ hơn.

Khi đọc giọng Anh-Mỹ thì âm /oʊ/ thay thế cho /əʊ/ và âm /ɪ/ vẫn được phát âm như một nguyên âm ngắn nhưng có thể có sự nhấn mạnh hơn so với giọng Anh-Anh. Bạn học cũng cần lưu ý thêm về trọng âm trong giọng Anh Anh và ANh Mỹ đều là âm tiết thứ hai để phát âm thật chuẩn nhé!

Ví dụ sử dụng từ vựng hạt dẻ cười bằng tiếng Anh

Sử dụng từ hạt dẻ cười dịch sang tiếng Anh qua các ví dụ cụ thể.

Tham khảo một số mẫu ví dụ tiếng Anh dưới đây đề cập tới đặc điểm, lợi ích của hạt dẻ cười trong tiếng Anh:

  • My mother often buys pistachios during Lunar New Year. (Mẹ tôi thường mua hạt dẻ cười vào dịp Tết Nguyên đán)
  • Pistachios mean luck and joy for the first days of the year. (Hạt dẻ cười mang ý nghĩa may mắn và vui vẻ cho những ngày đầu năm)
  • Pistachios have a bittersweet flavor and are easy to eat. (Hạt dẻ có hương vị bùi ngùi không ngọt rất dễ ăn)
  • My friends often prepare a lot of pistachios when going on an outdoor picnic. (Đám bạn tôi thường chuẩn bị thật nhiều hạt dẻ cười khi đi dã ngoại ngoài trời)
  • Please use chestnuts properly so as not to make you fat! (Hãy sử dụng đúng cách hạt dẻ để không gây béo!)

Cụm từ đi với từ vựng hạt dẻ cười trong tiếng Anh

Từ vựng thường đi cùng với hạt dẻ cười trong tiếng Anh

Sau khi giải đáp câu hỏi “Hạt dẻ cười tiếng Anh là gì?”, bạn học hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tham khảo một số từ vựng liên quan đến loại hạt này dưới đây nhé!

  • Bánh kem hạt dẻ cười: Pistachio cream cake
  • Hương vị của hạt dẻ cười: Flavor of pistachios
  • Màu sắc của hạt dẻ cười Hạt dẻ cười không tẩy trắng: Color of pistachios are not bleached
  • Giá trị dinh dưỡng của hạt dẻ cười: Nutritional value of pistachios
  • Công dụng của hạt dẻ cười: Uses of pistachios
  • Tác dụng phụ của hạt dẻ cười: Side effects of pistachios
  • Hạt dẻ cười chính hãng: Genuine pistachios
  • Hạt dẻ cười sấy: Dried pistachios
  • Hạt dẻ cười tách sẵn: Separated pistachios
  • Mua hạt dẻ cười: Buy pistachios
  • Salad hạt dẻ cười: Pistachio salad
  • Bánh mì hạt dẻ cười: Pistachio bread
  • Lợi ích của hạt dẻ cười: Benefits effects of pistachios
  • Giá hạt dẻ cười: Price of pistachios
  • Ăn hạt dẻ cười: Eat pistachios

Đoạn hội thoại sử dụng từ hạt dẻ cười bằng tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh với từ tên gọi tiếng Anh của hạt dẻ cười

Đoạn hội thoại thực tế dưới đây sẽ giúp các bạn biết cách vận dụng tên gọi tiếng Anh của hạt dẻ cười và đồng thời giúp cho bạn học có thêm các đặc điểm về loại hạt:

Tony: Are you unhappy? (Bạn có chuyện gì không vui sao?)

Marry: I miss home and miss my family. College life makes me feel lonely. (Tôi nhớ nhà và nhớ gia đình. Cuộc sống đại học khiến tôi cảm thấy thật cô đơn)

Tony: Isn't it almost Tet? It's almost time to go home. (Chẳng phải sắp đến Tết rồi sao, sắp được về nhà rồi mà)

Marry: Tôi muốn được đi sắm Tết cùng mẹ, mua thật nhiều bánh kẹo và các loại hạt. (I want to go Tet shopping with my mother, buy a lot of candy and nuts)

Tony: Me too. Well, do you want to eat some pistachios? Your mood will be happier! (Tôi cũng vậy. À, bạn muốn ăn một chút hạt dẻ cười không? Tâm trạng sẽ vui vẻ hơn đấy!)

Marry: It tastes delicious, thank you Tony! (Hương vị thật thơm ngon, cảm ơn bạn Tony!)

Kết thúc bài học hạt dẻ cười tiếng Anh là gì, mong rằng các bạn có thể tự tin sử dụng từ vựng cũng như các cụm từ, mà bạn đã học trong các tình huống, ví dụ khác nhau về loại hạt thú vị này. Hãy thường xuyên ghé thăm trang web hoctienganhnhanh.vn để có thêm nhiều kiến thức từ vựng chuẩn và hữu ích khác nữa nhé! Chúc các bạn học tập tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top