MỚI CẬP NHẬT

Hạt điều tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Hạt điều tiếng Anh là cashew (phát âm tiếng Anh là /tʃestnʌt/). Học cách phát âm theo giọng Anh Anh, Anh Mỹ, ví dụ Anh Việt, cụm từ và hội thoại liên quan.

Hạt điều là loại hạt sử dụng hay thế cho đạm động vật trong đời sống hằng ngày, thường có trong granola. Vậy bạn có biết hạt điều tiếng Anh là gì và đọc như thế nào cho đúng hay chưa? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu kiến thức về loại hạt này trong bài học ngày hôm nay để tìm ra đáp án cho mình nhé!

Hạt điều tiếng Anh là gì?

Trả lời câu hỏi “Hạt điều tiếng Anh là gì?

Hạt điều trong tiếng Anh là cashew, loại hạt có tác dụng hỗ trợ ngăn ngừa ung thư hiệu quả được lấy từ cây điều, loại cây trồng phổ biến ở khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Hạt điều không chỉ giàu protein mà còn chứa nhiều vitamin và khoáng chất như: vitamin B1, vitamin B2, vitamin C và các loại khoáng chất khác như canxi, kali. sắt. Hương vị thơm ngon béo bùi của hạt điều là lý do khiến loại hạt này được sử dụng phổ biến trong nền ẩm thực chay, được đông đảo mọi người tin dùng.

Cách phát âm của từ hạt điều - cashew theo 2 ngôn ngữ US và UK:

  • UK /ˈkæʃ.uː/ (giọng Anh-Anh).
  • US /kəˈʃuː/ (giọng Anh-Mỹ).

Dựa vào phiên âm, cách đọc từ hạt điều chuẩn theo giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ có sự khác nhau cơ bản về trọng âm. Trong đó, giọng Anh - Anh trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn giọng Anh - Mỹ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ngoài ra, nguyên âm a được phát âm thành /æ/ trong giọng Anh - Anh khác với giọng Anh - Mỹ là /ə/. Bạn học hãy lưu ý về những khác biệt trên để phát âm từ vựng thật chuẩn nhé!

Ví dụ sử dụng từ vựng hạt điều bằng tiếng Anh

Các ví dụ cụ thể với từ vựng cashew (hạt điều) tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh với từ vựng hat điều - cashew dưới đây sẽ giúp bạn học có thêm kiến thức về đặc điểm, lợi ích của hạt điều:

  • Nowadays, people often use cashew milk as a substitute for cow's milk. (Ngày nay, người ta thường sử dụng sữa hạt điều được sử dụng thay thế cho sữa bò)
  • Cashew nuts bring a nutty flavor and are a special gift for vegetarian cuisine. (Hạt điều mang đến hương vị béo bùi và là thức quà đặc biệt đối với ẩm thực chay)
  • Cashew nuts hide inside a world of rich and diverse flavors. (Hạt điều ẩn chứa bên trong một thế giới hương vị phong phú và đa dạng)
  • Cashews are not simply a delicious food, but also part of the story of vibrancy, creativity and sophistication in the culinary world. (Hạt điều không chỉ đơn giản là một thức ăn ngon miệng, mà còn là một phần của câu chuyện về sự sống động, sáng tạo và tinh tế trong thế giới ẩm thực)
  • After harvesting, cashews are dried or roasted to remove the shell, a process that requires meticulousness and precision. (Sau khi thu hoạch, hạt điều được phơi sấy hoặc rang để loại bỏ vỏ lụa, một quá trình đòi hỏi sự tỉ mỉ và chính xác)

Cụm từ đi với từ vựng hạt điều trong tiếng Anh

Một số từ vựng thường đi cùng với hạt điều trong tiếng Anh

Hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp giúp bạn học câu hỏi “Hạt điều tiếng Anh là gì?”. Trong phần tiếp theo, hãy cùng tham khảo thêm một số từ vựng liên quan loại hạt này dưới đây nhé!

  • Chế biến hạt điều: Processing cashew
  • Cháo hạt điều: Cashew porridge
  • Món chay từ hạt điều: Vegetarian dishes from cashews
  • Cách chế biến hạt điều khô: How to prepare dried cashews
  • Món ăn ngon làm từ hạt điều tại nhà: Delicious dishes made from cashews at home
  • Sữa hạt điều: Cashew milk
  • Cách chọn hạt điều tươi: How to choose fresh cashew
  • Hạt điều rang bơ: Roasted cashew with butter
  • Hạt điều rang muối:Roasted salted cashews
  • Mua hạt điều nướng: Buy roasted cashew
  • Hạt điều nướng mùa đông: Winter roasted cashew
  • Bánh kem hạt điều: Cashew cream cake
  • Hương vị của hạt điều: Flavor of cashew
  • Màu sắc của hạt điều: Color of cashew
  • Giá trị dinh dưỡng của hạt điều: Nutritional value of cashew
  • Công dụng của hạt điều: Uses of cashew
  • Mua hạt điều: Buy cashew
  • Salad hạt điều: Cashew salad
  • Bánh mì hạt điều: Cashew bread
  • Lợi ích của hạt điều: Benefits effects of cashew
  • Giá hạt điều: Price of cashew
  • Ăn hạt điều: Eat cashew

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng hạt điều dịch sang tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh với từ vựng cashew - hạt điều

Helen: I just discovered that my stomach pain is due to an allergy to cow's milk. (Mình mới phát hiện ra chứng đau bụng của mình là vì dị ứng sữa bò)

Linda: Oh really, then you have to switch to nut milk. It's better for your health. (Ôi thật sao, vậy bạn phải đổi qua sữa hạt đi. Nó tốt hơn cho sức khoẻ của bạn đấy)

Helen: What kind of delicious nut milk is there, Linda? (Có loại sữa hạt nào ngon vậy Linda?)

Linda: You can try macadamia, almond or lotus seed milk. Personally, I like cashew milk the most because it's easy to make and very delicious. (Bạn có thể thử sữa mắc ca, hạnh nhân hoặc hạt sen. Cá nhân mình thì thích sữa hạt điều nhất vì nó dễ làm và rất thơm ngon)

Helen: Cashew milk? How do you do it? (Sữa hạt điều sao? Bạn làm nó như thế nào?)

Linda: I roast cashews and grind them until finely ground, then cook and filter the residue. (Mình rang hạt điều rồi xay nó thật nhuyễn, sau đó nấu lên và lọc bã thôi)

Helen: It sounds simple, I'll try it and see. (Nghe có vẻ đơn giản nhỉ, mình sẽ thử xem sao)

Linda: Nothing. Hope you can resolve your illness. (Không có gì. Chúc bạn giải quyết được căn bệnh của mình)

Helen: Thank you! (Cảm ơn bạn!)

Vậy là bài học hôm nay về “Hạt điều tiếng Anh là gì?” đã kết thúc. Hy vọng qua bài học trên, các bạn học có thể dễ dàng gọi tên hạt điều dịch sang tiếng Anh là cashew. Hãy bấm theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học nhiều từ vựng hay và ý nghĩa hơn nhé! Chúc các bạn có lộ trình học hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top