MỚI CẬP NHẬT

Hình phễu tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và câu dịch mẫu

Hình phễu tiếng Anh là funnel, phiên âm là /ˈfʌn.əl/ giống nhau ở giọng Anh UK và giọng Mỹ US. Tìm hiểu định nghĩa, từ loại, câu dịch mẫu và từ vựng liên quan.

Nếu bạn đang tìm hiểu về các loại hình khác nhau trong tiếng Anh thì chắc chắn không thể nào bỏ qua hình phễu được. Vậy thì hình phễu tiếng Anh là gì? Đáp án cho câu hỏi này và cả định nghĩa, cách phát âm, ví dụ, mẫu câu dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và cụm từ đi kèm trong bài học ngày hôm nay của học tiếng Anh nhanh là những kiến thức mà bạn cần học. Còn chần chờ gì nữa mà không học ngay đúng không nào!

Hình phễu tiếng Anh là gì? Định nghĩa, cách phát âm, ví dụ

Mô hình hình phễu trong marketing.

Hình phễu trong tiếng Anh được gọi là funnel. Đây là danh từ chỉ vật có hình dạng rộng ở phía trên và thu nhỏ dần xuống dưới, thường được sử dụng để rót chất lỏng hoặc chất bột vào vật chứa có miệng nhỏ hơn.

Ngoài nghĩa vật lý, funnel còn được dùng trong nhiều lĩnh vực khác. Trong kinh doanh và marketing, sales funnel (phễu bán hàng) mô tả quá trình khách hàng tiềm năng chuyển đổi thành người mua hàng qua các giai đoạn khác nhau. Trong khoa học dữ liệu, data funnel là thuật ngữ mô tả quá trình thu thập và xử lý dữ liệu.

Cách phát âm: Funnel đọc là /ˈfʌn.əl/, với âm đầu fʌ giống từ fun và âm cuối əl phát âm nhẹ như el.

Ví dụ Việt Anh: Hôm nay tôi mới được học về hình phễu trong marketing → I just learned about the funnel in marketing today.

Mẫu câu tiếng Anh sử dụng từ hình phễu (funnel), có dịch nghĩa

Sau khi biết từ hình phễu dịch sang tiếng Anh được viết là funnel, để các bạn dễ dàng hình dung cách sử dụng từ này trong một câu hoàn chỉnh, hoctienganhnhanh sẽ cung cấp một vài mẫu câu dịch mẫu bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa tiếng Việt ngay bên dưới.

Many marketing models follow a structure similar to a funnel shape.

→ Nhiều mô hình marketing có cấu trúc tương tự như hình phễu.

The scientist poured the solution into a container with a funnel shape.

→ Nhà khoa học đã đổ dung dịch vào vật chứa có hình phễu.

The chef used a container with a funnel shape to pour the sauce neatly.

→ Đầu bếp đã sử dụng vật chứa có hình phễu để rót nước sốt một cách gọn gàng.

The bottle's opening is too small, so we need a tool with a shape like a funnel.

→ Miệng chai quá nhỏ, vì vậy chúng ta cần dụng cụ có hình phễu.

Cụm từ thông dụng đi với từ hình phễu tiếng Anh funnel

Hình phễu trong kinh doanh.

Hình phễu là hình khá khó để hình dung, vì vậy sau đây sẽ là một vài cụm từ đi kèm định nghĩa và ví dụ để các bạn hiểu rõ hơn về hình này qua ngôn ngữ tiếng Anh nhé!

  • Thung lũng hình phễu: Funnel-shaped valley.

Định nghĩa: Một dạng thung lũng có hình dạng hẹp ở phía dưới và mở rộng dần về phía trên, thường được hình thành do quá trình xói mòn hoặc sụt lún địa chất.

  • Hình phễu dữ liệu: Data funnel.

Định nghĩa: Một mô hình mô tả quá trình thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu, thường thu hẹp từ lượng dữ liệu lớn xuống thông tin có giá trị.

  • Hình phễu thông tin: Information funnel.

Định nghĩa: Một mô hình tổ chức và xử lý thông tin theo cấp độ từ rộng đến hẹp, giúp sắp xếp dữ liệu một cách hiệu quả.

  • Hình phễu ngược: Inverse funnel.

Định nghĩa: Một mô hình có cấu trúc mở rộng dần từ dưới lên, ngược lại so với phễu thông thường, thường được sử dụng trong nghiên cứu hoặc chiến lược kinh doanh.

  • Hình phễu sigma trực tràng: Rectal sigma funnel.

Định nghĩa: Thuật ngữ trong y khoa mô tả hình dạng đặc biệt của đoạn sigma của ruột già có dạng phễu, liên quan đến các vấn đề tiêu hóa hoặc chẩn đoán hình ảnh.

  • Sóng hình phễu: Funnel wave.

Định nghĩa: Hiện tượng sóng có hình dạng giống chiếc phễu, thường xảy ra trong các hệ thống chất lỏng hoặc đại dương khi năng lượng bị hội tụ vào một khu vực hẹp.

Ví dụ:

  • Scientists observed a funnel wave forming near the coastline due to strong tidal currents. (Các nhà khoa học quan sát thấy một con sóng hình phễu hình thành gần bờ biển do dòng thủy triều mạnh.)
  • A rectal sigma funnel is often observed in cases of chronic constipation or bowel obstruction. (Hình phễu sigma trực tràng thường được quan sát thấy trong các trường hợp táo bón mãn tính hoặc tắc ruột.)

Bên trên là bài viết hình phễu tiếng Anh là gì gồm có các nội dung bài học là định nghĩa, cách đọc từ hình phễu funnel chuẩn, mẫu câu và cụm từ có chứa từ hình phễu bằng tiếng Anh. Hy vọng các bạn hiểu rõ việc cần phải học gì khi tiếp cận với một từ vựng mới trong lộ trình của mình.

Đừng quên bấm xem chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để học thêm thật nhiều bài học từ vựng cần thiết khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top