MỚI CẬP NHẬT

Hình thang tiếng Anh là gì? Cách phát âm đúng và cụm từ đi kèm

Hình thang tiếng Anh là gì? Đó là trapezoid (theo giọng Anh Mỹ), có phiên âm là /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ hoặc trapezium (giọng Anh Anh) có phiên âm là /trəˈpiː.zi.əm/.

Khi học từ vựng tiếng Anh về các hình khối các bạn đã bao giờ nghe tới từ hình thang chưa? Chắc chắn là đã có nghe rồi đúng không nào? Vậy thì hình thang tiếng Anh là gì? Bản dịch nào mới chính xác và có cách đọc ra sao? Mọi thắc mắc này sẽ được học tiếng Anh nhanh giải đáp chi tiết qua bài viết sau đây. Cùng đón đọc nhé!

Hình thang trong tiếng Anh là gì?

Hình thang kèm tên tiếng Anh.

Hình thang tiếng Anh được gọi là trapezoid hoặc trapezium. Nếu bạn đang sử dụng giọng Anh Anh thì dùng từ trapezium còn bạn sử dụng giọng Anh Mỹ thì dùng trapezoid. Cho dù hai từ này đều sử dụng để chỉ 1 loại hình nhưng ở hiện tại giọng Anh Mỹ đang phổ biến hơn, thế nên trong các bạn sẽ sử dụng từ trapezoid cho toàn bộ các ví dụ, cụm từ,

Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối đó là hai đáy của tứ giác. Hình thang có nhiều loại đó là hình thang thường (chỉ có một cặp cạnh đối song song), hình thang cân (có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau) và hình thang vuông (có một góc vuông).

Ví dụ Việt - Anh:

Trong một hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.

→ In an isosceles trapezoid, the diagonals are equal in length.

Các dạng đặc biệt của hình thang là hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành và hình chữ nhật.

→ The special types of trapezoids are right trapezoid, isosceles trapezoid, parallelogram, and rectangle.

Diện tích hình thang bằng đáy lớn cộng đáy nhỏ chia đôi sau đó nhân với chiều cao của hình thang.

→ The area of a trapezoid is equal to the sum of the larger base and the smaller base, divided by two, then multiplied by the height of the trapezoid.

Cách đọc từ trapezoid (hình thang) theo giọng chuẩn

Từ trapezoid (hình thang) có phiên âm là /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/, bạn chỉ cần đọc là “tráp pi dô ít” là được. Tuy nhiên, bạn nào muốn phát âm theo đúng ngữ điệu của người bản xứ, hãy nghe phát âm trên Cambridge xong luyện đọc theo, nó chỉ khác nhau một chút giữa hai giọng này cho nên chỉ cần nghe 1 giọng cũng được.

Ví dụ Việt Anh sử dụng từ hình thang (trapezoid)

Hai cạnh đáy và hai cạnh bên hình thang.

Khi học về hình thang, các bạn cần học định nghĩa, dấu hiệu nhận biết, tính chất về góc, về cạnh và các dạng đặc biệt của hình thang.

→ When learning about trapezoids, you need to study the definition edentifying characteristics, angle properties, side properties, and special types of trapezoids.

Làm thế nào để tính chu vi hình thang?

→ How do you calculate the perimeter of a trapezoid?

Hình thang cân có mấy trục đối xứng?

→ How many axes of symmetry doé an isosceles trapezoid have?

Hình thang là hình tứ giác có 4 cạnh đúng hay sai?

→ A trapezoid is a quadrilateral with four sides. True or false?

Khi nào thì hình thang là hình bình hành?

→ When does a trapezoid become a parallelogram?

Một tứ giác là hình thang khi nào?

→ When is a quadrilateral considered a trapezoid?

Hai cạnh song song của hình thang là các cạnh đáy (đáy lớn và đáy nhỏ).

→ The two parallel sides of a trapezoid are called the bases (the longer base and the shorter base.)

Hãy nêu các cách chứng minh hình thang đơn giản, dễ hiểu nhất.

→ List the simplest anh easierst ways to prove a trapezoid.

Bạn hãy tìm trong thực tế những hình ảnh có dạng hình thang.

→ Find real-life objects that have a trapezoidal shape.

Mái nhà của ngôi nhà này có dạng hình thang cân rất đẹp.

→ The roof of this house has a very beautiful isosceles trapezoidal shape.

Cụm từ đi với từ vựng hình thang tiếng Anh trapezoid

Số đo của các cạnh hình thang vuông.

Bên cạnh những thuật ngữ chỉ đặc điểm của hình thang như góc, cạnh đáy (base), cạnh bên (leg), chiều cao (height), đường chéo (diagonal), đường trung bình (median - of a trapezoid),.. thì có một số cụm từ có chứa từ trapezoid (hình thang) trong tiếng Anh bạn đọc cần tham khảo thêm như:

  • Hình thang vuông: Right trapezoid.
  • Hình thang cân: Isosceles trapezoid.
  • Hình thang thường: Scalene trapezoid.
  • Chu vi hình thang: Trapezoid perimeter.
  • Diện tích hình thang: Trapezoid area.
  • Tính chất hình thang: Trapezoid properties.
  • Định nghĩa hình thang: Trapezoid definition.
  • Dấu hiệu nhận biết hình thang: Trapezoid identifying characteristics.
  • Đỉnh hình thang: Trapezoid vertex.
  • Góc hình thang: Trapezoid angle.
  • Đặc điểm hình thang: Trapezoid features.
  • Chiều cao hình thang: Trapezoid height.
  • Đường chéo hình thang: Trapezoid diagonal.
  • Đừng trung bình của hình thang: Trapezoid midsegment.
  • Cạnh hình thang: Trapezoid side.
  • Đáy hình thang: Trapezoid base.
  • Hình thang ABCD: Trapezoid ABCD.
  • Dạng đặc biệt của hình thang: Special types of trapezoids.

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối có 4 cạnh như hình thang

Hình thang là hình có 4 cạnh và cũng có một vài hình khối có số cạnh như vậy như hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình diều. Tuy nhiên, trong tiếng Anh liệu các bạn có biết các hình đó có tên gọi là gì không? Nếu không thì xem ngay danh sách sau đây mà hoctienganhnhanh chia sẻ nha.

  • Hình bình hành: Parallelogram.
  • Hình chữ nhật: Rectangle.
  • Hình vuông: Square.
  • Hình thoi: Rhombus.
  • Hình diều: Kite.

Kết thúc bài học, chúng ta đã cùng nhau giải đáp thắc mắc hình thang tiếng Anh là gì rồi. Đáp án tuỳ thuộc vào giọng Anh Anh và Anh Mỹ. Nếu bạn muốn biết nhiều về từ vựng về các hình khối khác thì hãy truy cập ngay chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn các bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top