MỚI CẬP NHẬT

Hình trái tim tiếng Anh là gì? Học phát âm theo phiên âm quốc tế

Nếu ai đó hỏi bạn hình trái tim tiếng Anh là gì thì câu trả lời chính là heart, phiên âm là /hɑːrt/ (tiếng Anh Mỹ) và /hɑːt/ (tiếng Anh Anh), cần chú ý khi đọc.

Hình trái tim tiếng Anh là gì? Đó là heart, heart shape hay heart-shaped, đâu sẽ là bản dịch chính xác, liệu nó có gì khác nhau và cách phát âm sẽ như thế nào. Nếu bạn còn đang băn khoăn thì hãy lướt xuống bên dưới xem ngay bài viết của Học tiếng Anh Nhanh nha.

Tất cả thông tin từ vựng như định nghĩa, từ loại, ví dụ, cách phát âm, đặc biệt là các từ vựng liên quan và mẫu giao tiếp cơ bản có sử dụng từ này cũng được chúng mình chia sẻ một cách chi tiết. Còn chần chờ gì nữa mà không xem ngay nhỉ!

Hình trái tim tiếng Anh là gì? Định nghĩa, từ loại và ví dụ

Lạ mắt với những trái tim làm từ... đinh và chỉ

Móc len hình trái tim.

Trong tiếng Anh, hình trái tim được gọi là heart. Tuy nhiên, ngoài heart thì heart shape, heart-shaped đều có thể dùng để chỉ hình trái tim, nhưng có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng:

  • Heart: Thường dùng để chỉ trái tim nói chung, cả nghĩa đen (cơ quan trong cơ thể) và nghĩa bóng (tình yêu, cảm xúc). Khi nói về hình trái tim trong ngữ cảnh quen thuộc, heart vẫn có thể được hiểu.

Ví dụ: She drew a heart on the card. (Cô ấy vẽ một hình trái tim trên tấm thiệp.)

  • Heart shape: Đây là danh từ ghép, dùng để nhấm mạnh chính nó có hình dáng trái tim, đặc biệt khi dùng trong việc hình học hoặc thiết kế. Nó thường đứng một mình hoặc đi sau động từ.

Ví dụ: This balloon has a heart shape. (Quả bóng này có hình trái tim.)

  • Heart-shaped: Là một tính từ, dùng để mô tả một vật có hình trái tim. Nó luôn đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa.

Ví dụ: She bought a heart-shaped pillow. (Cô ấy mua một chiếc gối hình trái tim.)

Định nghĩa: Hình trái tim là hình có hai đường cong đối xứng ở phía trên và thu lại thành một điểm nhọn ở phía dưới. Đây không phải là một hình học cơ bản như hình tròn hay hình vuông mà nó được xem là kiểu hình đại diện cho tình yêu và sự lãng mạn.

Cách phát âm từ hình trái tim trong tiếng Anh chuẩn Cambridge

Hình trái tim trong tiếng Anh có thể là heart hoặc heart shape, sau đây sẽ là phiên âm của 2 từ vựng.

Theo giọng Anh Anh:

  • Heart: /hɑːt/
  • Heart shape: /hɑːt ʃeɪp/

Theo giọng Anh Mỹ:

  • Heart: /hɑːrt/
  • Heart shape: /hɑːrt ʃeɪp/

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh có chứa từ heart (hình trái tim)

Cách gấp trái tim giấy đơn giản nhất

Giấy gấp hình trái tim.

Như chúng mình đã đưa ra sự khác biệt trong cách dùng từ bên trên khi giải đáp thắc mắc hình trái tim tiếng Anh là gì. Vì vậy ngay bên dưới đây chúng mình cũng sẽ dựa vào đó mà đưa ra các cụm từ tương ứng chuẩn như sau:

  • Hình trái tim đẹp: Beautiful heart shape.
  • Hình trái tim hồng: Pink heart shape.
  • Hình trái tim tan vỡ: Broken heart shape.
  • Vật thể hình trái tim: Heart-shaped object.
  • Hình trái tim dễ thương: Cute heart shape.
  • Hình trái tim 3D: 3D heart shape.
  • Hình trái tim rỗng: Hollow heart shape.
  • Hình trái tim siêu nhỏ: Tiny heart shape.
  • Hình trái tim khoẻ mạnh: Healthy heart shape.
  • Hình nền hình trái tim: Heart-shaped wallpaper.
  • Nhẫn hình trái tim: Heart-shaped ring.
  • Mặt dây chuyền hình trái tim: Heart-shaped pendant.
  • Kí tự đặc biệt hình trái tim: Special heart character.
  • Biểu tượng hình trái tim: Heart symbol.
  • Viên kẹo hình trái tim: Heart-shaped candy.
  • Mũ hình trái tim: Heart-shaped hat.
  • Hoạ tiết hình trái tim: Heart pattern.
  • Cờ hình trái tim: Heart-shaped flag.
  • Tranh tô màu hình trái tim: Heart-shaped coloring page.
  • Áp phích hình trái tim: Heart-shaped poster.
  • Vòng hoa giấy hình trái tim: Heart-shaped paper wreath.

Đoạn hội thoại chứa từ hình trái tim bằng tiếng Anh, có dịch nghĩa

Mẫu trò chuyện bằng tiếng Anh bên dưới của hai vợ chồng chị Trâm Anh và anh Xuân Thắng. Họ nói về chiếc bánh kem có hình trái tim và những dự định khác trong ngày lễ 14/2. Chúng mình sẽ cung cấp thêm phần dịch nghĩa tiếng Việt để các bạn ghi nhớ từ mới và học thêm các cụm từ khác đi kèm được tốt hơn nhé.

Tram Anh: Tomorrow is Valentine's Day, February 14th. I'm planning to make a heart-shaped cake for Dad to give to Mom. (Ngày mai là ngày lễ tình nhân 14/02, em tính làm chiếc bánh kem hình trái tim để bố tặng cho mẹ.)

Xuan Thang: Then I'll buy a bouquet of flowers for Dad to give her as well. She'll definitely love it. (Vậy để anh mua cho bố thêm bó hoa. Chắc chắn mẹ sẽ rất thích.)

Tram Anh: Call Dad before he buys one himself. (Anh gọi cho bố không bố mua mất.)

Xuan Thang: Alright, I'll call him. (Ừ. Để anh gọi.)

Tram Anh: Oh, should we cook a few more dishes and invite Uncle and his wife over? (Ah, chúng ta có nên nấu thêm vài món gì đó rồi gọi cả vợ chồng cậu út về không?)

Xuan Thang: Let me call and see if they're busy. (Để anh gọi xem nó có bận gì không.)

Tram Anh: Call them, and I'll plan the menu. (Anh gọi đi để em tính.)

Xuan Thang: Give me a moment. (Đợi anh một chút.)

Như vậy, hình trái tim tiếng Anh là gì, là heart (nói chung), heart shape (hình có dạng trái tim) và heart-shaped (vật thể được tạo ra có kiểu hình trái tim). Bạn cần phân biệt để dùng từ một cách chính xác.

Hơn nữa, trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn còn có rất nhiều bài viết từ vựng đã, đang và sẽ đăng tải mỗi ngày, đừng quên theo dõi nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top