MỚI CẬP NHẬT

Hoa Anh Túc tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn kèm ví dụ

Hoa Anh Túc tiếng Anh là poppy flower, là loài hoa sống chủ yếu ở khu vực nhiệt đới. Học cách đọc và cách sử dụng từ vựng này qua các ví dụ và đoạn hội thoại.

Trên khắp thế giới có đến hàng triệu loài hoa khác nhau, chúng đề có đặc điểm, mùi hương, màu sắc và ý nghĩa khác nhau. Trong bài học tiếng Anh nhanh hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một loài hoa vô cùng đặc biệt và có ý nghĩa sâu sắc, đó là hoa Anh Túc. Bạn đọc hãy cùng theo dõi để biết hoa Anh Túc tiếng Anh là gì và về cách dùng của từ vựng này nhé!

Hoa Anh Túc tiếng Anh là gì?

Hoa Anh Túc trong tiếng Anh là gì?

Hoa Anh Túc hay hoa á phiện có tên tiếng Anh là poppy flower, từ này dùng để chỉ loài chung chung loài hoa Anh Túc và đối với những loại cụ thể thì sẽ có các tên gọi khác. Anh Túc là loài cây thân thảo, mỗi cành chỉ có một hoa, thường có màu trắng, hồng, tím, đỏ, vàng và được thu hoạch vào tháng 3 hằng năm.

Đặc biệt, hoa Anh Túc mang ý nghĩa tưởng nhớ các chiến sĩ đã hy sinh trong chiến tranh.

Cách phát âm: /ˈpopi flauə/

Bên trên là phiên âm của từ vựng hoa Anh Túc, bạn đọc cần chú ý từ vựng này để không bị nhầm lẫn với các loài hoa khác nhé!

Lưu ý:

  • Loài cây này còn có quả, chúng dùng để pha chế thuốc và thường được thu hoạch vào tháng 5 hằng năm.
  • Anh Túc còn có tên gọi khác là trẩu, thuốc phiện và nàng tiên, chỉ có tuổi thọ tối đa là 2 năm. Nó là một trong những nguyên liệu dùng để chế biến thuốc phiện nhưng khác cần sa. Trong nhiều trường hợp được sử dụng để tinh chế thuốc giảm đau.

Cụm từ liên quan từ vựng hoa Anh Túc trong tiếng Anh

Cụm từ sử dụng từ vựng hoa Anh Túc

Ngoài tên gọi hoa Anh Túc trong tiếng Anh, còn có các cụm từ vựng liên quan đến từ poppy flower - hoa Anh Túc mà bạn đọc nên xem qua:

  • Ý nghĩa của loài hoa Anh Túc: Meaning of poppy flower
  • Chế biến hoa Anh Túc: Processing poppies
  • Tác dụng trị bệnh của hoa Anh Túc: Therapeutic effects of poppy flowers
  • Mùi hương của hoa Anh Túc: The scent of poppies
  • Thân cây hoa Anh Túc: Poppy stem
  • Tinh chế hoa Anh Túc: Refining poppy flowers
  • Nguồn gốc cây hoa Anh Túc: Origin of poppy flower
  • Cánh đồng hoa Anh Túc: Poppy field
  • Thu hoạch hoa Anh Túc: Harvesting poppies
  • Công thức pha chế hoa Anh Túc cổ truyền: Traditional poppy flower preparation recipe
  • Tác dụng giảm đau của hoa Anh Túc: Pain-relieving effects of poppy flowers

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa Anh Túc tiếng Anh

Các ví dụ sử dụng từ vựng poppy flower.

Các trường hợp sử dụng từ vựng hoa Anh Túc mà bạn cần chú ý:

  • Are poppy flowers the raw material for refining opium? (Hoa Anh Túc phải là nguyên liệu tinh chế thuốc phiện không?)
  • Poppies flowers are not like marijuana. (Hoa Anh Túc không giống cần sa)
  • The poppy plant is about 1 meter tall and has herbaceous stems, its flowers are large and have many different colors. (Cây Anh Túc có chiều cao khoảng 1 mét và có thân thảo, hoa nó to và có nhiều màu sắc khác nhau)
  • The poppy flower symbolizes remembrance of soldiers who died in war. (Hoa Anh Túc mang ý nghĩa tưởng nhớ các chiến sĩ đã hy sinh trong chiến tranh)
  • Today, the poppies we see are only ornamental flowers and are not the same as the papaver somniferum used to refine the opium. (Ngày nay, các loài hoa Anh Túc mà chúng ta thấy chỉ là loài hoa trồng làm kiểng và không giống với loài hoa Anh Túc được dùng để tinh chế thuốc phiện Papaver somniferum)
  • I want to find a pink poppy flower. (Tôi muốn tìm một cây hoa Anh Túc màu hồng)
  • Poppies flower are only harvested once a year and their lifespan is a maximum of 2 years. (Mỗi năm hoa Anh Túc chỉ được thu hoạch một lần và tuổi thọ của chúng tối đa 2 năm)
  • The brilliant colors of poppies flower captivate me. (Màu sắc rực rỡ của hoa Anh Túc là tôi say đắm)
  • Poppy seeds are rich in fiber, used to help improve bone health and limit blood clotting. (Hạt hoa Anh Túc rất giàu chất xơ, sử dụng giúp hỗ trợ tăng cường sức khỏe xương và hạn chế quá trình đông máu)

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa Anh Túc tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng poppy flower - hoa Anh Túc, bạn đọc hãy xem khảo qua để hiểu hơn cách dùng từ này trong giao tiếp nhé!

Dialogue 1

Paul: Hi, Peter, what are you looking for? (Hi, Peter cậu đang tìm kiếm gì thế?)

Peter: I'm looking for information about poppies flower. (Tớ đang tìm kiếm thông tin về hoa Anh Túc)

Paul: Oh, what kind of flower is that? (Ồ, đó là loài hoa thế nào?)

Peter: It has many colors and has a great meaning. (Nó có rất nhiều màu và mang ý nghĩa rất hay)

Paul: (Là gì thế)

Peter: The poppy is a flower that commemorates soldiers who died in war (Loài hoa Anh Túc là loài hoa tưởng nhớ đến các chiến sĩ hy sinh trong chiến tranh)

Dialogue 2

Soleil: Come here and look at this bouquet of poppies, Rose. (Lại đây xem bó hoa Anh Túc này xem nào Rose)

Rose: Oh I don't like red. (Ôi tớ không thích màu đỏ)

Soleil: So, how about choosing a bunch of pink poppies? (Vậy chọn bó Anh Túc màu hồng nhé?)

Rose: Okay. (Được đấy)

Bài học bên trên xoay quanh các kiến thức về từ vựng hoa Anh Túc tiếng Anh cũng như cách đọc, cách viết, ví dụ sử dụng từ này trong giao tiếp. Mong rằng bạn đọc sẽ có thể vận dụng được các cách dùng của từ poppy flower qua bài học này và hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top