MỚI CẬP NHẬT

Hoa bỉ ngạn tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Hoa bỉ ngạn tiếng Anh là red spider lily, học cách đọc đúng phiên âm, các ví dụ, cụm từ liên quan và hội thoại sử dụng từ vựng hoa bỉ ngạn trong tiếng Anh.

Mỗi loài hoa sẽ có một ý nghĩa và vẻ đẹp riêng, tuy nhiên loài hoa nói về cảm giác đau đớn tột cùng khi không thể gặp lại người mình yêu thì không ai là không biết đến hoa bỉ ngạn.

Thế nhưng bạn có biết hoa bỉ ngạn tiếng Anh là gì không? Trong nội dung bài học từ vựng hôm nay mà học tiếng Anh nhanh chia sẻ, bạn sẽ được tìm hiểu toàn bộ kiến thức từ vựng về hoa bỉ ngạn.

Hoa bỉ ngạn tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của hoa bỉ ngạn.

Hoa bỉ ngạn trong tiếng Anh được gọi là red spider lily, tên gọi của loài hoa khi có lá thì hoa không nở, còn khi hoa nở sẽ không có lá, chỉ nở vào đêm trăng sáng và cũng là loài hoa tượng trưng cho sự chia ly và hồi ức đau thương.

Hoa bỉ ngạn hay còn gọi là bỉ ngạn hoa, vong xuyên hoa, mạn đà la, mạn châu sa, long trảo hoa, hoa âm phủ, …Đây là loài hoa duy nhất trong truyền thuyết mọc trên đường xuống hoàng tuyền, nơi mà các linh hồn gửi lại ký ức trên nhân gian.

Lưu ý: Ngoài red spider lily là hoa bỉ ngạn thì cluster amaryllis, shorttube lycoris cũng được gọi là hoa bỉ ngạn, tuy nhiên tên red spider lily là thông dụng nhất.

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa bỉ ngạn tiếng Anh:

  • The red spider lily either blooms without leaves or has leaves without blooming. (Hoa bỉ ngạn nở hoa thì không có lá, có lá thì lại không nở hoa)
  • In China, the red spider lily symbolizes separation, distance, and painful memories. (Ở Trung Quốc, hoa bỉ ngạn tượng trưng cho chia ly, xa cách và hồi ức đau thương)
  • The red spider lily typically blooms during the autumn equinox and the autumnal equinox. During the seven days of the autumnal equinox, the living can visit the world beyond to reunite with loved ones. (Hoa bỉ ngạn thường nở vào xuân phân và thu phân, trong 7 ngày của thu phân người sống có thể đến thế giới bên kia để gặp lại người thân)
  • The red spider lily preserves the memories of the departed souls as they pass through the "Nai Ha" Bridge across the riverside "Vong Xuyen". (Hoa bỉ ngạn lưu lại những hồi ức của linh hồn người đã mất khi đi qua cầu Nại Hà bắc ngang bờ Vong Xuyên)

Cách đọc từ hoa bỉ ngạn trong tiếng Anh đúng phiên âm

Để đọc được từ hoa bỉ ngạn trong tiếng Anh đúng thì cần chú ý vào ngữ điệu và phiên âm các âm tiết ở hai giọng Anh và Mỹ. Thường khi đọc bằng giọng Anh Anh cần phát âm rõ ràng và tập trung vào các nguyên âm, còn với giọng Anh Mỹ đọc ngang hơn và lướt nhanh, chính vì vậy bạn cần chú ý thì mới có thể đọc đúng được.

Phiên âm cụm từ red spider lily:

  • Giọng Anh Anh UK: /red ˈspaɪ.də ˈlɪ.li/
  • Giọng Anh Mỹ US: /rɛd ˈspaɪ.dər ˈlɪli/

Các cụm từ liên quan tới hoa bỉ ngạn trong tiếng Anh

Các cụm từ liên quan khi nói về hoa bỉ ngạn trong tiếng Anh.

Sau khi biết được hoa bỉ ngạn tiếng Anh là gì, ý nghĩa của hoa bỉ ngạn ra sao thì bạn hãy xem thêm các cụm từ sau đây khi nhắc đến loài hoa bỉ ngạn bạn có thể sẽ cần dùng đến.

  • Cánh hoa bỉ ngạn: Red spider lily petals.
  • Củ hoa bỉ ngạn: Red spider lily bulb.
  • Loài hoa bỉ ngạn: Red spider lily species.
  • Cây hoa bỉ ngạn: Red spider lily plant.
  • Hoa bỉ ngạn nở: Red spider lily blooming.
  • Vẻ đẹp hoa bỉ ngạn: Beauty of the red spider lily.
  • Hoa bỉ ngạn đỏ: Red spider lily.
  • Hoa bỉ ngạn vàng: Yellow spider lily.
  • Hoa bỉ ngạn trắng: White spider lily.
  • Hoa bỉ ngạn xanh: Green spider lily.
  • Xuân bỉ ngạn: Spring spider lily.
  • Thu bỉ ngạn: Autumn spider lily.
  • Ý nghĩa hoa bỉ ngạn: Meaning of the red spider lily.
  • Moonlit night bloom: Hoa nở trong đêm trăng sáng.
  • Truyền thuyết về hoa bỉ ngạn: Legend of the red spider lily.
  • Đại diện cho Thiên giới: Representative of the celestial realm.
  • Biểu tượng chia ly, xa cách, đau thương: Symbol of separation, distance, sorrow.
  • Vẻ đẹp của cái chết: Beauty of death.
  • Cửa ngõ đi vào thế giới của người chết: Gateway to the world of the dead.

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa bỉ ngạn tiếng Anh

Trò chuyện về hoa bỉ ngạn bằng tiếng Anh.

Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh giữa hai người bạn về truyền thuyết, ý nghĩa của hoa bỉ ngạn.

Ethan: Legend has it that the red spider lily, blooming by the old oak tree, carries a mysterious charm. (Truyền thuyết kể rằng loài hoa bỉ ngạn đỏ nở rộ bên cây sồi già mang một vẻ đẹp huyền bí)

Linda: Really? What's so special about it? (Thật sao? Có gì đặc biệt về nó vậy?)

Ethan: They say it's a flower of remembrance, appearing to guide lost souls back to their loved ones. (Người ta nói rằng đó là loài hoa của sự nhớ nhung, xuất hiện để dẫn dắt những linh hồn lạc lõng quay về với người thân yêu của họ)

Linda: Have you ever seen it? (Anh đã bao giờ thấy nó chưa?)

Ethan: Once, during a moonlit night. Its crimson petals seemed to dance with the breeze, creating an ethereal sight. (Một lần, trong một đêm trăng sáng. Những cánh hoa đỏ thẫm của nó dường như đang nhảy múa theo làn gió, tạo nên một cảnh tượng thanh tao)

Linda: I'd love to witness that. Where can we find it? (Tôi muốn chứng kiến điều đó. Chúng ta có thể tìm ở đâu?)

Ethan: The locals say it blooms near the riverbank. Let's take a stroll there this evening and see if the legend holds true. (Người dân địa phương nói rằng nó nở gần bờ sông. Hãy dạo chơi đến đó vào tối nay và xem liệu truyền thuyết có đúng không)

Vậy là kết thúc bài học hoa bỉ ngạn tiếng Anh là gì rồi, không những bạn biết thêm từ vựng mà còn biết cách đọc đúng theo phiên âm, ngữ điệu. Hãy thường xuyên ghé thăm trang web hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều bài học về từ vựng bổ ích khác nữa nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top