MỚI CẬP NHẬT

Hoa cà tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Hoa cà tiếng Anh là eggplant flower, học cách đọc cách viết, các ví dụ Anh - Việt, một số cụm từ liên quan và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng hoa cà.

Hoa cà còn có tên gọi khác là hoa tử đinh hương, thường có màu tím đặc trưng và hương thơm dịu nhẹ. Vì hoa cà có màu tím nên thường sẽ có ý nghĩa cho sự chung thủy trong tình yêu. Vậy hoa cà tiếng Anh là gì? Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

Hoa cà tiếng Anh là gì?

Tên gọi loài hoa cà trong tiếng Anh là gì?

Hoa cà dịch sang tiếng Anh là eggplant flower, danh từ chỉ loài hoa có màu tím và thường là biểu tượng cho sự thủy chung trong tình yêu. Loài hoa này cũng mang một mùi hương cực kỳ dễ chịu cho con người. Khi chúng ta được nhận chúng từ bạn khác giới đồng nghĩa với việc bạn là người đầu tiên được anh ấy yêu.

  • Cách phát âm: /ˈeɡ.plɑːnt flaʊər/

Ví dụ:

  • The eggplant flowers in the garden add a touch of beauty with their delicate purple petals. (Những bông hoa cà trong vườn tạo thêm một chút vẻ đẹp với những cánh hoa màu tím nhạt tinh tế của chúng)
  • She plucked a few eggplant flowers to use as a garnish for the salad. (Cô ấy nhặt một vài bông hoa cà để sử dụng làm trang trí cho món salad)
  • The eggplant flowers attract bees and other pollinators, aiding in the production of fruit. (Những bông hoa cà thu hút ong và các loài cấy phấn khác, giúp cho quá trình sản xuất trái cây)
  • In some cultures, eggplant flowers are used in culinary dishes for their unique flavor. (Ở một số văn hóa, hoa cà được sử dụng trong các món ăn vì hương vị đặc biệt của chúng)
  • She admired the intricate details of the eggplant flowers as they swayed gently in the breeze. (Cô ấy ngưỡng mộ những chi tiết tinh tế của những bông hoa cà khi chúng lảo đảo nhẹ nhàng trong gió)
  • Eggplant flowers are known for their short lifespan, typically lasting only a day or two. (Hoa cà được biết đến với tuổi thọ ngắn, thường chỉ kéo dài một hoặc hai ngày)

Cụm từ đi với từ vựng hoa cà trong tiếng Anh

Những từ vựng liên quan đến hoa cà - eggplant flower

Dưới đây, học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến loài hoa cà nhé!

  • Blooming eggplant flowers: Những bông hoa cà đang nở
  • Harvesting eggplant flowers: Thu hoạch hoa cà
  • Eggplant flower bouquet: Bó hoa cà
  • Delicate eggplant flowers: Những bông hoa cà mỏng manh
  • Attractive eggplant flowers: Những bông hoa cà hấp dẫn
  • Fragrant eggplant flowers: Những bông hoa cà thơm phức
  • Pruning eggplant flowers: Tỉa tỉa hoa cà
  • Eggplant flower arrangement: Sắp xếp hoa cà
  • Fading eggplant flowers: Những bông hoa cà đang phai màu
  • Pollination eggplant flowers: Thụ phấn hoa cà

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa cà tiếng Anh

Hoa cà sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày

John: Look at the beautiful eggplant flowers blooming in the garden! (Nhìn những bông hoa cà đang nở trong vườn, đẹp quá!)

Alice: Yes, they're absolutely stunning! I love their vibrant purple color. (Vâng, chúng thực sự tuyệt đẹp! Tôi thích màu tím rực rỡ của chúng)

John: I've read that eggplant flowers are self-pollinating. And did you know we can also eat the eggplant flowers? (Tôi đã đọc rằng hoa cà tự thụ phấn. Và bạn có biết rằng chúng ta cũng có thể ăn hoa cà không? )

Alice: Really? I had no idea. How do we prepare them? (Thật không? Tôi chẳng biết chúng ta phải chuẩn bị chúng như thế nào)

John: They can be battered and fried, or added raw to salads for a unique flavor. (Chúng có thể được rán giòn sau khi được bọc bột, hoặc thêm vào món salad mà không qua chế biến để tạo ra hương vị độc đáo)

Alice: Wow, that sounds delicious! We should definitely try cooking with them. (Ồ, nghe có vẻ ngon quá! Chúng ta nên thử nấu ăn với chúng)

John: Agreed. Let's make plans to harvest some and experiment in the kitchen. (Đồng ý. Hãy lập kế hoạch thu hoạch một số bông và thử nghiệm trong nhà bếp)

Alice: Sounds like a plan! I can't wait to taste our homegrown eggplant flower dishes. (Nghe có vẻ như một kế hoạch tốt! Tôi không thể chờ đợi được thử món ăn từ hoa cà tự trồng của chúng ta)

Bên trên là toàn bộ thông tin về hoa cà tiếng Anh là gìhoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, qua bài học hôm nay, các bạn học sẽ bổ sung cho mình về một loại hoa mới trong chuỗi từ vựng các loại hoa. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top