MỚI CẬP NHẬT

Hoa dâm bụt tiếng Anh là gì? Cách đọc và ví dụ đi kèm

Hoa dâm bụt tiếng Anh là hibiscus, một loài hoa có cánh to, thường được trồng làm hàng rào rất đẹp; tìm hiểu thêm các ví dụ sử dụng của từ vựng hoa dâm bụt.

Trong thế giới các loài hoa, có những loài hoa có sức sống khá yếu ớt nhưng cũng có những loài hoa có sức sống vô cùng mãnh liệt, trong đó có hoa dâm bụt. Loài hoa này được xem như một trong những nét đẹp truyền thống của con người Việt Nam.

Vậy bạn đã biết từ vựng hoa dâm bụt tiếng Anh là gì và có cách đọc ra sao trong tiếng Anh chưa? Cùng theo dõi bài học tiếng Anh nhanh sau để có thêm kiến thức về loài hoa này nhé!

Hoa dâm bụt tiếng Anh là gì?

Hoa dâm bụt trong tiếng Anh là gì?

Hoa dâm bụt hay cẩm qui hồng có tên tiếng Anh là hibiscus, danh từ này chỉ một loài hoa có cánh to và màu sắc nổi bật với các tone màu đỏ, hồng, vàng, cam, tím. Tuy nhiên hoa dâm bụt thường không có mùi hương nổi bật, nó chỉ có mùi nhẹ nhàng. Cây có thể cao từ 1-3m và thường được người Việt Nam trồng thành hàng rào, đó cũng là một nét văn hóa độc đáo nơi đây.

Hoa dâm bụt cơ bản chỉ có màu đỏ nhưng hiện nay, nhu cầu lai giống hoa để cho ra các màu sắc mới ngày càng tăng, vì vậy mà hoa dâm bụt có thêm nhiều màu như vậy.

Cách phát âm: Hibiscus /hɪˈbɪskəs/

Ý nghĩa: Hoa dâm bụt màu vàng được ngầm hiểu là quốc hoa của Haiti và là loài hoa xếp thứ hai trong top hoa đại diện cho tiểu bang Hawaii. Loài hoa này sẽ có ý nghĩa khác nhau theo màu, chẳng hạn như:

  • Hoa dâm bụt đỏ: Sự mãnh liệt trong tình yêu.
  • Hoa dâm bụt hồng: Đại diện cho tình bạn, tình yêu đồng giới và tình yêu nam nữ.
  • Hoa dâm bụt trắng: Sự tinh khiết của người con gái khi yêu.
  • Hoa dâm bụt tím: Sự huyền bí, sang chảnh của những tầng lớp thượng lưu.
  • Hoa dâm bụt vàng: Mang đến may mắn, niềm vui cho người sở hữu.

Lưu ý: Hoa dâm bụt cũng được dùng để điều chế cho các loại trà thêm thơm ngon, tuy nhiên nó sẽ không tốt cho phụ nữ mang thai và trẻ sơ sinh.

Cụm từ đi với từ vựng hoa dâm bụt trong tiếng Anh

Các cụm từ đi với từ vựng hibiscus

Sau đây là các cụm từ trong tiếng Anh thường gặp khi sử dụng từ vựng hoa dâm bụt mà bạn cần chú ý:

  • Hoa dâm bụt hồng: Pink hibiscus
  • Hoa dâm bụt đỏ: Red hibiscus
  • Hoa dâm bụt tím: Purple hibiscus
  • Hoa dâm bụt trắng: White hibiscus
  • Hoa dâm bụt vàng: Yellow hibiscus
  • Lá cây hoa dâm bụt: Hibiscus flower leaves
  • Cành hoa dâm bụt: Hibiscus flower branches
  • Rễ cây hoa dâm bụt: Hibiscus flower roots
  • Chùm hoa dâm bụt: Hibiscus flower bunch
  • Nụ hoa dâm bụt: Hibiscus flower buds
  • Thân cây hoa dâm bụt: Hibiscus flower stem
  • Nhụy hoa dâm bụt: Hibiscus pistil
  • Đài hoa dâm bụt: Hibiscus flower calyx

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa dâm bụt bằng tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa dâm bụt trong tiếng Anh.

Sau khi hiểu về từ vựng hoa dâm bụt tiếng Anh là gì, bạn cũng nên tìm hiểu thêm về các cụm từ vựng liên quan đến hibiscus - hoa dâm bụt trong tiếng Anh.

  • Although hibiscus flowers have a short lifespan, the stems are highly resistant and can produce flowers continuously. (Mặc dù hoa dâm bụt có tuổi thọ thấp nhưng thân cây lại có sức chống chịu cao và có thể sinh ra hoa liên tục)
  • When given yellow hibiscus flowers, you will receive a lot of luck. When given yellow hibiscus flowers, you will receive a lot of luck. (Khi được tặng hoa dâm bụt vàng, bạn sẽ nhận được rất nhiều may mắn)
  • Yellow hibiscus is implicitly understood to be the national flower of Haiti and is also ranked second in the top flowers representing the beautiful state of Hawaii. (Hoa dâm bụt màu vàng được ngầm hiểu là quốc hoa của Haiti và cũng là loài hoa xếp thứ hai trong top các loài hoa đại diện cho tiểu bang Hawaii xinh đẹp)
  • I often pick hibiscus flowers for her. (Tôi thường hái hoa dâm bụt tặng em ấy)
  • My sister is so naughty, she plucked all my newly bloomed hibiscus flowers. (Em gái tôi thật nghịch ngợm, nó đã bứt hết số hoa dâm bụt mới nở của tôi)
  • What to do now, these hibiscus flowers will be dried to make tea but they are all moldy. (Làm sao bây giờ, số hoa dâm bụt này sẽ được phơi khô để điều chế trà nhưng nó đã bị mốc toàn bộ)
  • Hibiscus flower is a cultural feature of Vietnamese people. (Hoa dâm bụt là một nét văn hóa của người Việt Nam)
  • I will love whoever gives me pink hibiscus flowers. (Tôi sẽ yêu ai tặng hoa dâm bụt hồng cho tôi)

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa dâm bụt tiếng Anh

Sử dụng từ vựng hibiscus trong giao tiếp

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng hibiscus - hoa dâm bụt, hãy xem khảo qua để hiểu hơn cách dùng từ này trong giao tiếp nhé!

  • Dialogue 1

Anna: Paul, my lover's birthday is coming up, what should I give her? (Paul à, sắp đến sinh nhật người yêu chị rồi, chị nên tặng gì cho cô ấy đây?)

Paul: I think you should give Soleil a bouquet of pink hibiscus flowers. (Em nghĩ chị nên tặng chị Soleil một bó hoa dâm bụt hồng)

Anna: Why? (Vì sao thế?)

Paul: As far as I know, pink hibiscus represents strong love, regardless of gender. (Theo em biết thì hoa dâm bụt hồng đại diện cho tình yêu mãnh liệt, bất kể là giới tính nào)

Anna: Oh that's it. (Ồ ra là vậy)

  • Dialogue 2

Rose: Is that a hibiscus flower over there? (Đằng kia là hoa dâm bụt sao?)

Julie: Wow, it's a hibiscus hedge, how cool! (Wow, nó là một hàng rào hoa dâm bụt, thật tuyệt!)

Rose: The owner of this house must have spent a lot of time making it. (Người chủ căn nhà này chắc đã mất rất nhiều thời gian để làm nó)

Julie: I really admire that! (Tôi thật sự nể phục đấy!)

Hôm nay, hoctienganhnhanh.vn đã gửi đến bạn tất tần tật kiến thức về bài học từ vựng hoa dâm bụt tiếng Anh là gì cùng với cách đọc, cách viết, ví dụ sử dụng từ này trong các trường hợp. Mong bạn đọc có thể nắm chắc phần kiến thức này và vận dụng được vào thực tế!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top