MỚI CẬP NHẬT

Hoa đỗ quyên tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Hoa đỗ quyên tiếng Anh là azalea (phát âm là /əˈzeɪ.li.ə/). Học các ví dụ, từ vựng vựng liên quan và cách sử dụng trong giao tiếp của từ vựng hoa đỗ quyên.

Có một sự tích về hoa đỗ quyên đã lấy đi bao nhiêu là nước mắt của nhiều người Việt Nam về đôi vợ chồng sống với nhau rất hạnh phúc nhưng rồi một ngày người chồng ra đi mãi mãi. Tuy nhiên loài hoa đỗ quyên cũng như bao loài hoa khác có một tên gọi tiếng Anh riêng.

Do đó, để giúp mọi người có thêm kiến thức từ vựng về loài hoa này, hôm nay hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu hoa đỗ quyên tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ vựng này trong tiếng Anh ra sao nha.

Hoa đỗ quyên tiếng Anh là gì?

Hoa đỗ quyên dịch sang tiếng Anh là gì?

Hoa đỗ quyên tiếng Anh là azalea, là danh từ được sử dụng để chỉ loài hoa mang biểu tượng của tình yêu son sắc, chung thủy, ngoài ra còn có ý nghĩa sung túc đủ đầy.

Hoa đỗ quyên có nhiều màu sắc khác nhau như trắng, hồng, đỏ, tím, và cam, được trồng nhiều ở vùng núi và các khu vực ôn đới. Tại Việt Nam, loài hoa này thường được trồng nhiều để làm cảnh ở các tỉnh như Vĩnh Phúc, Đà Lạt, Quảng Nam,...

Ví dụ:

  • A bouquet of azaleas is a thoughtful gift for birthdays, anniversaries, and other special occasions. (Một bó hoa đỗ quyên là một món quà ý nghĩa cho sinh nhật, kỷ niệm và các dịp đặc biệt khác)
  • In springtime, the garden is ablaze with the vibrant hues of azalea flowers. (Vào mùa xuân, khu vườn lung linh với sắc màu rực rỡ của hoa đỗ quyên)
  • Azaleas are popular ornamental shrubs, prized for their showy blooms and attractive foliage. (Hoa đỗ quyên là các cây bụi trang trí phổ biến, được đánh giá cao vì sự nở hoa đẹp mắt và lá cây hấp dẫn)
  • Azaleas thrive in acidic soil and dappled shade, making them ideal for woodland gardens. (Hoa đỗ quyên phát triển mạnh mẽ trong đất axit và bóng râm, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các khu vườn rừng)

Hướng dẫn cách phát âm từ vựng hoa đỗ quyên trong tiếng Anh

Cách phát âm hoa đỗ quyên chuẩn trong tiếng Anh

Cách phát âm từ vựng hoa đỗ quyên (azalea) trong tiếng Anh như sau:

  • Theo UK: /əˈzeɪ.li.ə/
  • Theo US: /əˈzeɪ.li.ə/

Nhìn vào phiên âm IPA, ta có thể thấy từ hoa đỗ quyên có phần nhấn âm vào âm tiết thứ 2. Ngoài phần nhấn âm tiết ra, các bạn học viên cũng nên học kĩ bảng phiên âm IPA để có thể trở thành “chuyên gia phát âm” nhé!

Các cụm từ liên quan đến hoa đỗ quyên trong tiếng Anh

Những từ vựng đi với hoa đỗ quyên - azalea

Dưới đây là một số cụm từ thường đi kèm với hoa đỗ quyên (azalea) trong tiếng Anh:

  • The Legend of the Azalea: Sự tích về hoa đỗ quyên lừng danh thế giới
  • Azalea garden: Khu vườn hoa đỗ quyên
  • Azalea bush: Bụi hoa đỗ quyên
  • Azalea festival: Lễ hội hoa đỗ quyên
  • Azalea garden tour: Tour tham quan khu vườn hoa đỗ quyên
  • Azalea walkway: Con đường đi qua khu vườn hoa đỗ quyên
  • Azalea pattern: Mẫu hoa đỗ quyên
  • Azalea fragrance: Hương thơm của hoa đỗ quyên
  • Azalea season: Mùa hoa đỗ quyên

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa đỗ quyên bằng tiếng Anh

Helen: Hi John, have you seen the beautiful azalea bushes blooming in the park? (Xin chào John, bạn đã thấy những bụi hoa đỗ quyên đẹp đang nở hoa ở công viên chưa?)

John: Hi Helen! Yes, I noticed them yesterday. The azaleas are absolutely stunning with their vibrant colors. (Xin chào Helen! Vâng, tôi đã để ý chúng hôm qua. Những bụi hoa đỗ quyên thật sự rất đẹp với những màu sắc tươi sáng của chúng)

Helen: I agree! They bring such a lively atmosphere to the park, don't they? (Tôi đồng ý! Chúng mang lại một không khí sống động cho công viên, phải không?)

John: Definitely! And the fragrance is so refreshing. It's like a breath of fresh air. (Chắc chắn rồi! Và hương thơm thật sự dễ chịu. Nó giống như một hơi thở của không khí trong lành)

Helen: Absolutely! I love taking walks in the park, especially when the azaleas are in full bloom. (Chắc chắn rồi! Tôi thích đi dạo trong công viên, đặc biệt là khi hoa đỗ quyên nở đầy)

John: Me too. It's one of the highlights of springtime. (Tôi cũng vậy. Đó là một trong những điểm nhấn của mùa xuân)

Helen: Let's make plans to visit the park again this weekend and enjoy the beauty of the azaleas. (Hãy lên kế hoạch để ghé lại công viên vào cuối tuần này và thưởng thức vẻ đẹp của hoa đỗ quyên)

John: That sounds like a wonderful idea. I can't wait! (Nghe như một ý tưởng tuyệt vời. Tôi không thể chờ đợi được!)

Trên đây là những giải đáp thắc mắc về loài hoa đỗ quyên tiếng Anh là gì. Hy vọng qua bài học hôm nay các bạn có thể hình dung được những thông tin cơ bản về loài hoa ý nghĩa và siêu đẹp này. Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày. Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top