MỚI CẬP NHẬT

Hoa hải đường tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ đi cùng

Hoa hải đường tiếng Anh là camellia, là loài hoa vô cùng rực rỡ và có hương thơm dịu nhẹ; các ví dụ, các cụm từ và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng hoa hải đường.

Nếu bản thân bạn là một gen Z chính hiệu thì không thể không biết đến bài hát “Hoa Hải Đường” của ca sĩ Jack hay em bé siêu đáng yêu Pamela Hải Đường. Vậy bạn đã biết hoa hải đường tiếng Anh là gì chưa? Hay hoa hải đường ý nghĩa như thế nào? Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

Hoa hải đường tiếng Anh là gì?

Hoa hải đường có tên tiếng Anh là gì

Hoa hải đường tiếng Anh là camellia hay camellia amplexicaulis. Ở Việt Nam, hoa hải đường là một loại cây phong thủy được yêu thích bởi những lợi ích mà nó mang lại. Tuy nhiên, để tận dụng được tối đa các ưu điểm của hoa hải đường, việc đặt cây này ở vị trí phù hợp và thuận lợi là điều cực kỳ quan trọng.

Phiên âm IPA của hoa hải đường như sau: /kəˈmiː.li.ə/

Ví dụ:

  • The camellia festival attracts visitors from all over the world to admire the stunning displays of flowers. (Lễ hội hoa hải đường thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới đến ngắm nhìn các trưng bày hoa đẹp mắt)
  • Camellias can be grown in containers or planted directly in the ground, depending on the preference of the gardener. (Hoa hải đường có thể được trồng trong các chậu hoặc trồng trực tiếp vào đất, tùy thuộc vào sở thích của người làm vườn)
  • In some cultures, camellias are associated with longevity and good fortune, making them popular gifts for birthdays and other celebrations. (Trong một số văn hóa, hoa hải đường được liên kết với sự trường thọ và may mắn, làm cho chúng trở thành món quà phổ biến cho sinh nhật và các dịp kỷ niệm khác)

Cụm từ đi với từ hoa hải đường bằng tiếng Anh

Hoa hải đường và các từ vựng liên quan trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng về công dụng và ý nghĩa của hoa hải đường trong tiếng Anh:

  • Camellia plant: Cây hoa hải đường
  • Camellia bush: Bụi hoa hải đường
  • Camellia garden: Vườn hoa hải đường
  • Camellia blossom: Bông hoa hải đường
  • Camellia cultivation: Trồng hoa hải đường
  • Camellia fragrance: Hương thơm của hoa hải đường
  • Camellia tea: Trà hoa hải đường
  • Camellia extract: Chiết xuất từ hoa hải đường
  • Camellia arrangement: Bài sắp đặt hoa hải đường
  • Camellia ceremony: Lễ hội hoa hải đường
  • Camellia symbolism: Tượng trưng của hoa hải đường
  • Camellia pattern: Mẫu hoa hải đường
  • Camellia essence: Tinh chất hoa hải đường
  • Camellia gardenia: Vườn hoa hải đường
  • Camellia fragrance oil: Dầu thơm hoa hải đường
  • Camellia oil: Dầu hoa hải đường
  • Camellia bouquet: Bó hoa hải đường

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa hải đường tiếng Anh

Hoa hải đường - camellia trong giao tiếp

Alex: Hey Lisa, have you seen the beautiful camellia flowers blooming in the garden lately? (Chào Lisa, bạn đã thấy những bông hoa hải đường đẹp đang nở rộ trong vườn gần đây chưa?)

Lisa: Hi Alex! Yes, I have. Camellias are known for their stunning blooms and glossy green leaves. They add such elegance to the garden. (Chào Alex! Có, tôi đã thấy. Hoa hải đường nổi tiếng với những bông hoa đẹp mắt và lá xanh bóng loáng của chúng. Chúng tạo ra sự thanh lịch cho vườn)

Alex: Absolutely! Camellias symbolize love, affection, and admiration. They're truly a sight to behold. (Chắc chắn rồi! Hoa hải đường biểu tượng cho tình yêu, sự quý mến và ngưỡng mộ. Chúng thực sự là một cảnh đẹp đáng ngắm)

Lisa: It's amazing how they brighten up the garden, especially during the colder months. They bring warmth and color to the surroundings. (Thật là đáng kinh ngạc khi chúng làm sáng bừng vườn, đặc biệt vào những tháng lạnh. Chúng mang lại sự ấm áp và màu sắc cho môi trường xung quanh)

Alex: Definitely! Let's take a moment to appreciate their beauty and the joy they bring to our garden. (Chắc chắn rồi! Hãy dành một chút thời gian để đánh giá cao vẻ đẹp của chúng và niềm vui mà chúng mang lại cho vườn của chúng ta)

Vậy là hoa hải đường tiếng Anh là gì đã được hoctienganhnhanh.vn bật mí cho bạn trong bài viết trên rồi đúng không nào. Hy vọng với những kiến thức ở trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loài hải đường này. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top