MỚI CẬP NHẬT

Hoa mào gà tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ đi cùng

Hoa mào gà tiếng Anh là cockscomb flower, học thêm cách đọc, cùng ví dụ, các cụm từ và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng hoa mào gà trong tiếng Anh.

Hoa mào gà có rất nhiều tên gọi khác nhau như hoa kê quan, kê đầu, bông mồng gà đỏ,... có nguồn gốc từ Ấn Độ và Châu Phi. Nó khá hiếm thấy ở Việt Nam vậy nên, có nhiều người không biết tên tiếng Anh của loài hoa này. Trong bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn khám phá hoa mào gà có tên tiếng Anh là gì?. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

Hoa mào gà tiếng Anh là gì?

Hoa mào gà - cockscomb flower

Hoa mào gà dịch sang tiếng Anh là cockscomb flower, danh từ chỉ loài hoa thường được sử dụng phổ biến để làm cây cảnh, thuốc hoặc thức ăn ở một số nơi trên thế giới. Cây hoa khá khó khăn trong việc trồng trọt bởi chúng chỉ thích nghi với khí hậu nóng ẩm, không chịu được rét và tránh ngâm nước.

Hoa mào gà có nhiều màu sắc khác nhau nhưng thường thấy nhất là đỏ, vàng và trắng. Có tên gọi là hoa mào gà bởi loài hoa này tựa như chiếc mào của gà trống và thường mọc thành cụm ở đỉnh.

Cách đọc từ hoa mào gà (cockscomb flower) bằng tiếng Anh chuẩn: /ˈkɒkskəʊm flaʊər/.

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa mào gà tiếng Anh

Ví dụ minh họa có sử dụng hoa mào gà trong tiếng Anh

Học cách dùng từ vựng hoa mào gà trong câu giúp bạn hiểu thêm về cách sử dụng và ý nghĩa của nó trong các văn cảnh khác nhau qua các ví dụ dưới đây:

  • The cockscomb flowers in the garden swayed gently in the breeze, their velvety petals shimmering in the sunlight. (Những bông hoa mào gà trong vườn nhẹ nhàng lay động trong làn gió, những cánh hoa mềm mại của chúng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời)
  • I picked a bunch of cockscomb flowers from the field to decorate our dining table for the special occasion. (Tôi hái một bó hoa mào gà từ cánh đồng để trang trí bàn ăn của chúng tôi cho dịp đặc biệt)
  • Every year, our town holds a cockscomb flower festival to celebrate the beauty and diversity of this unique flower. (Mỗi năm, thị trấn của chúng tôi tổ chức một lễ hội hoa mào gà để kỷ niệm vẻ đẹp và sự đa dạng của loài hoa độc đáo này)
  • The cockscomb flower is often used in floral arrangements for its bold color and interesting texture. (Hoa mào gà thường được sử dụng trong sắp đặt hoa để màu sắc táo bạo và cấu trúc thú vị của nó)
  • Children love to grow cockscomb flowers in their gardens because of their playful appearance and vibrant hues. (Trẻ em thích trồng hoa mào gà trong vườn của họ vì diện mạo vui nhộn và màu sắc sáng sủa của chúng)
  • During the autumn season, the cockscomb flowers bloom abundantly, painting the countryside with shades of red, orange, and yellow. (Trong mùa thu, hoa mào gà nở rộ, tô điểm cho cảnh quan nông thôn với những gam màu đỏ, cam và vàng)

Cụm từ đi với từ hoa mào gà bằng tiếng Anh

Hoa mào gà cùng các cụm từ liên quan

Dưới đây là các cụm từ liên quan đến từ hoa mào gà trong tiếng Anh giúp bạn diễn đạt và mô tả về nó trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  • Vườn hoa mào gà: Cockscomb flower garden
  • Bó hoa mào gà: Cockscomb flower bouquet
  • Mùa nở hoa mào gà: Cockscomb flower blooming season
  • Màu sắc của hoa mào gà: Cockscomb flower colors
  • Trang trí với hoa mào gà: Decorating with cockscomb flowers
  • Hương thơm của hoa mào gà: Fragrance of cockscomb flowers
  • Hình dáng của hoa mào gà: Shape of cockscomb flowers
  • Tính năng của hoa mào gà: Characteristics of cockscomb flowers
  • Sự phát triển của hoa mào gà: Growth of cockscomb flowers
  • Hoa mào gà có màu sắc rực rỡ: Cockscomb flowers have vibrant colors.
  • Hoa mào gà được sử dụng trong trang trí nghệ thuật: Cockscomb flowers are used in artistic decoration.
  • Hoa mào gà được trồng trong vườn hoa: Cockscomb flowers are grown in flower gardens.
  • Hoa mào gà hấp dẫn bướm và ong: Cockscomb flowers attract butterflies and bees.
  • Hoa mào gà nở rộ vào mùa hè: Cockscomb flowers bloom abundantly in the summer.

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa mào gà bằng tiếng Anh

Đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng hoa mào gà tiếng Anh kèm dịch nghĩa tiếng Việt dưới đây:

Tom: Have you seen the cockscomb flowers blooming in the park? (Bạn đã thấy những bông hoa mào gà nở rộ trong công viên chưa?)

Anna: Yes, I noticed them yesterday. They looked so vibrant and colorful. (Vâng, tôi đã chú ý đến chúng hôm qua. Chúng trông rất sống động và đầy màu sắc)

Tom: I think they add a unique charm to the park landscape. (Tôi nghĩ rằng chúng thêm một sức hút độc đáo cho cảnh quan công viên)

Anna: Absolutely! I love how their bright colors stand out against the greenery. (Tất nhiên! Tôi thích cách mà màu sắc sáng của chúng nổi bật trước màu xanh của cây cỏ)

Tom: Shall we take some photos of the cockscomb flowers to capture their beauty? (Chúng ta có nên chụp một số bức ảnh về những bông hoa mào gà để ghi lại vẻ đẹp của chúng không?)

Anna: That's a great idea! Let's bring our cameras tomorrow and have a photoshoot. (Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Hãy mang theo máy ảnh của chúng ta vào ngày mai và tổ chức một buổi chụp ảnh)

Tom: I can't wait to see how the photos turn out. The cockscomb flowers will look stunning. (Tôi không thể chờ đợi để xem những bức ảnh ra sao. Những bông hoa mào gà sẽ trông rất đẹp)

Anna: Definitely! I'm sure the photos will capture the essence of their beauty perfectly. (Chắc chắn! Tôi chắc chắn rằng những bức ảnh sẽ ghi lại bản chất của vẻ đẹp của chúng một cách hoàn hảo)

Vậy là hoa mào gà tiếng Anh là gì đã được hoctienganhnhanh.vn bật mí cho bạn trong bài viết trên rồi đúng không. Hy vọng với những kiến thức ở trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loài hoa này và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Hãy thường xuyên theo dõi trang web để cập nhật những từ vựng mới và hay nhất nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top