MỚI CẬP NHẬT

Hoa ngũ sắc tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh hoạ

Hoa ngũ sắc tiếng Anh là lantana flower (phát âm là /lænˈtɑː.nə flaʊər/), hoa có tên gọi khác là hoa ổi. Học cách đọc, ví dụ, từ vựng và hội thoại liên quan.

Hoa ngũ sắc được xem là loài hoa tuổi thơ của thế hệ 9x trở về trước và đặc biệt là các bạn nhỏ sống tại vùng nông thôn. Loài hoa này không chỉ đẹp mà ta còn có thể hút được mật ngọt của chúng. Bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn tìm hiểu về hoa ngũ sắc tiếng Anh là gì và một số kiến thức liên quan. Cùng khám phá nhé!

Hoa ngũ sắc tiếng Anh là gì?

Hoa ngũ sắc trong tiếng Anh là lantana flower

Hoa ngũ sắc dịch sang tiếng Anh là lantana flower, là danh từ dùng để chỉ loài hoa mọc hoang ở khắp các nẻo đường tại các vùng đất trống ở nông thôn. Hoa ngũ sắc còn có tên gọi khác là hoa ổi hoặc hoa mã anh đơn với 5 màu sắc cơ bản quen thuộc. Và nếu bạn đã trải qua một tuổi thơ đáng nhớ thì không thể không cùng bạn bè tụ tập để đi hút mật ngọt trong hoa này.

Cách phát âm: /lænˈtɑː.nə flaʊər/

Ví dụ:

  • Lantana flowers are known for their drought tolerance and ability to thrive in hot, sunny conditions. (Hoa ngũ sắc nổi tiếng với khả năng chịu hạn và khả năng phát triển tốt trong điều kiện nắng nóng)
  • Gardeners often use lantana flowers in landscaping for their hardiness and long-lasting blooms. (Các nhà vườn thường sử dụng hoa ngũ sắc trong việc trang trí khu vườn vì sự mạnh mẽ và khả năng nở hoa kéo dài)
  • The sprawling growth habit of lantana flowers makes them ideal for ground cover in sunny areas. (Thói quen phát triển lan rộng của hoa ngũ sắc khiến chúng trở nên lý tưởng cho việc che phủ mặt đất ở những khu vực nắng nóng)
  • The nectar-rich blooms of lantana flowers attract a variety of pollinators, including butterflies and hummingbirds. (Những đóa hoa ngũ sắc giàu mật ong thu hút nhiều loại côn trùng thụ phấn, bao gồm cả bướm và chim ruồi)

Các cụm từ đi với từ vựng hoa ngũ sắc bằng tiếng Anh

Các cụm từ đi với hoa ngũ sắc trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ thường đi kèm với hoa ngũ sắc (lantana flower) trong tiếng Anh:

  • Lantana flower garden: Khu vườn hoa ngũ sắc
  • Lantana flower arrangement: Sắp xếp hoa ngũ sắc
  • Lantana flower bouquet: Bó hoa ngũ sắc
  • Lantana flower border: Bờ hoa ngũ sắc
  • Lantana flower pot: Chậu hoa ngũ sắc
  • Lantana flower colors: Màu sắc của hoa ngũ sắc
  • Lantana flower fragrance: Hương thơm của hoa ngũ sắc
  • Lantana flower season: Mùa hoa ngũ sắc
  • Lantana flower bloom: Hoa ngũ sắc nở hoa

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa ngũ sắc bằng tiếng Anh

Ứng dụng hoa ngũ sắc - lantana flower trong giao tiếp hàng ngày

Tom: Hey Jen, have you noticed the lantana flowers blooming in the garden lately? (Xin chào Jen, bạn đã để ý những bông hoa ngũ sắc nở trong vườn gần đây chưa?)

Jen: Hi Tom! Yes, I have. They are so vibrant and colorful, aren't they? (Xin chào Tom! Có, tôi đã để ý. Chúng thật sự rực rỡ và đầy màu sắc, phải không?)

Tom: Absolutely! The lantana flowers add such a cheerful atmosphere to the garden. (Chắc chắn rồi! Những bông hoa ngũ sắc tạo ra một không gian vui tươi cho vườn)

Jen: I love how they attract butterflies and bees too. It's like a little ecosystem of its own. (Tôi thích cách chúng thu hút bướm và ong. Như một hệ sinh thái nhỏ của riêng nó vậy)

Tom: Exactly! It's fascinating to see how nature works in harmony like that. (Đúng vậy! Thật là thú vị khi nhìn thấy cách tự nhiên hoạt động hòa hợp như vậy)

Jen: I agree. Let's take a closer look at them later. I heard there are different varieties of lantana flowers with unique colors and patterns. (Tôi đồng ý. Hãy xem xét kỹ hơn về chúng sau này. Tôi nghe nói có nhiều loại hoa ngũ sắc khác nhau với màu sắc và hoa văn độc đáo)

Tom: That sounds like a great idea. I can't wait to see them up close. (Nghe như một ý tưởng tuyệt vời. Tôi không thể chờ đợi được để nhìn thấy chúng từ gần)

Vậy là hoa ngũ sắc tiếng Anh là gì đã được chúng tôi bật mí trong bài viết trên. Hy vọng với những gì chúng tôi đã chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loài hoa mọc hoang nhưng vô cùng xinh đẹp này. Đừng quên bấm theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học nhiều bài học hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top