MỚI CẬP NHẬT

Hoa tầm xuân tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Hoa tầm xuân tiếng Anh là dog rose (phát âm: /dɔɡ roʊz/), loài hoa có nguồn gốc từ Châu Âu; học phát âm, cụm từ và cách sử dụng từ vựng qua ví dụ và hội thoại.

Ngày nay, cũng như hoa tầm xuân, còn có rất nhiều các loài hoa khác nhân giống để phục vụ nhu cầu chơi cây cảnh của con người. Đây là một loại hoa có những đặc điểm giống hoa hồng và có vẻ đẹp dịu dàng, được trồng phổ biến ở Việt Nam.

Vậy bạn đã biết từ vựng hoa tầm xuân tiếng Anh là gì và sử dụng nó ra sao trong tiếng Anh chưa? Bài viết sau của học tiếng Anh nhanh sau sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

Hoa tầm xuân tiếng Anh là gì?

Hoa tầm xuân trong tiếng Anh là gì?

Hoa tầm xuân hay hoa tỉ muội, hoa dã tường vi có tên tiếng Anh là dog rose, danh từ chỉ loài hoa màu hồng, dạng thân leo, nhiều gai nhọn có nguồn gốc ở Châu Âu và Bắc Phi.

Hoa tầm xuân thường được trồng ở hàng rào hoặc cạnh những cây thân gỗ cao. Lá cây hoa tầm xuân dạng kép lông chim, hoa mọc thành chùm và mỗi hoa có 5 cánh với màu xanh lá, tím, hồng,... khi tàn nó sẽ có màu trắng.

Cách phát âm: Dog rose /dɔɡ roʊz/

Lưu ý:

  • Hoa tầm xuân và nụ tầm xuân là hai loài hoàn toàn khác nhau, điều này khiến nhiều người nhầm lẫn. Bên cạnh đó, cây hoa tầm xuân chũng có quả, nó có màu cam khi chín và dài khoảng 2cm.
  • Do hoa tầm xuân chỉ ra hoa vào mùa xuân và được chưng trong những ngày tết ngầm ám chỉ sự đoàn tụ, đoàn kết của gia đình vào ngày tết nên nó có tên là “tầm xuân

Cụm từ đi với từ vựng hoa tầm xuân trong tiếng Anh

Các cụm từ đi với từ vựng dog rose

Các cụm từ tiếng Anh sau đây là những cụm từ thường gặp khi sử dụng từ vựng hoa tầm xuân:

  • Hoa tầm xuân hồng: Pink dog rose
  • Hoa tầm xuân xanh: Green dog rose
  • Hoa tầm xuân tím: Purple dog rose
  • Lá cây hoa tầm xuân: Dog rose leaves
  • Cành hoa tầm xuân: Dog rose branches
  • Gai cây hoa tầm xuân: Dog rose thorns
  • Thân cây hoa tầm xuân: Dog rose stem
  • Nhụy hoa tầm xuân: Dog rose pistil
  • Đài hoa tầm xuân: Dog rose calyx
  • Rễ cây hoa tầm xuân: Dog rose roots
  • Chùm hoa tầm xuân: Dog rose bunch
  • Nụ hoa tầm xuân: Dog rose bud

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa tầm xuân bằng tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa tầm xuân trong tiếng Anh.

Sau khi hiểu về từ vựng hoa tầm xuân tiếng Anh là gì, bạn cũng nên tìm hiểu thêm về các cụm từ vựng liên quan đến dog rose - hoa tầm xuân trong tiếng Anh, cụ thể là:

  • The dog rose flower is orange in color and is about 2 cm long. (Trái hoa tầm xuân có màu cam và có chiều dài khoảng 2cm)
  • In spring, dog roses will bloom and will wither when spring ends. (Đến mùa xuân, hoa tầm xuân sẽ nở rộ và sẽ tàn khi mùa xuân kết thúc)
  • Dog roses are also used as ingredients in teas with the effect of cooling and preventing nausea. (Hoa tầm xuân còn được sử dụng làm nguyên liệu trong các loại trà với công dụng giải nhiệt, tránh buồn nôn)
  • Dog roses should be planted in a cool place, avoiding places with direct sunlight, this will cause the flowers to wilt. (Hoa tầm xuân nên trồng ở nơi mát mẻ, tránh những nơi có ánh nắng trực tiếp, điều này sẽ gây héo hoa)
  • The dog rose plant has a climbing stem and has many sharp thorns on it. (Cây hoa tầm xuân có dạng thân leo và trên thân có nhiều gai nhọn)
  • I want to plant a dog rose garden. (Tôi muốn trồng một vườn hoa tầm xuân)
  • Every spring comes, dog rose bloom simultaneously in beautiful clusters. (Mỗi mùa xuân đến, hoa tầm xuân đồng loạt nở rộ thành từng chùm rất đẹp)

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa tầm xuân tiếng Anh

Sử dụng từ vựng hibiscus trong giao tiếp

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng dog rose - hoa tầm xuân, cùng hoctienganhnhanh.vn xem khảo qua để hiểu hơn cách dùng từ này trong giao tiếp.

  • Dialogue 1

Paul: Let's go buy dog rose seeds today! (Hôm nay cùng đi mua hạt giống cây hoa tầm xuân nhé!)

Soleil: What flower is that? (Đó là hoa gì thế?)

Paul: A flower that resembles a rose and has a climbing stem. (Một loài hoa giống hoa hồng và có dạng thân leo)

Soleil: Wow, can you show me a picture of dog rose? (Wow, cậu có thể cho tôi xem ảnh của hoa tầm xuân không?)

Paul: Okay (Được thôi)

  • Dialogue 2

Anna: Well, today most of the dog rose have fallen. (Chà, hôm nay hoa tầm xuân đã rụng gần hết)

John: Quickly sweep the yard, dog rose branches are scattered all over the yar. (Hãy mau quét sân đi, cánh hoa tầm xuân rơi vãi khắp sân kìa)

Anna: Yes, I will scan now. (Vâng, con sẽ quét ngay)

John: Okay, let's buy another dog rose! (Được rồi, sẵn tiện hãy mua một cây tầm xuân khác nhé!)

Anna: Yes. (Vâng)

Bài học trên của hoctienganhnhanh.vn đề cập đến từ vựng hoa tầm xuân tiếng Anh là gì bao gồm cách đọc, cách viết, ví dụ sử dụng từ này trong các tình huống thực tế. Mong bạn đọc có thể nắm chắc phần kiến thức này và vận dụng được nó vào những mục đích của bản thân!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top