MỚI CẬP NHẬT

Hoa ti gôn tiếng Anh là gì? Cách đọc từ vựng đúng phiên âm

Hoa ti gôn tiếng Anh là coral vine, học cách đọc chuẩn từ này theo giọng Anh Anh, Anh Mỹ, cùng các ví dụ, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng này trong giao tiếp.

Trong các loài hoa, loài hoa nào cũng mang một ý nghĩa, vẻ đẹp và mùi hương khác nhau. Nếu bạn là một người yêu thích sự nhẹ nhàng, đằm thắm thì ngoài màu tím của hoa lavender ra bạn có thể lựa chọn loài hoa ti gôn - hoa tim vỡ màu hồng rất đẹp.

Tuy nhiên có nhiều bạn không biết hoa ti gôn tiếng Anh là gì, đọc sao cho đúng theo phiên âm. Chính vì vậy mà hãy để học tiếng Anh chia sẻ tới các bạn những nội dung kiến thức từ vựng tiếng Anh hữu ích về hoa ti gôn nhé!

Hoa ti gôn tiếng Anh là gì?

Hoa ti gôn dịch sang tiếng Anh là gì?

Hoa hiếu nữ, hoa trái tim, hoa tim vỡ hay hoa ti gôn trong tiếng Anh là coral vine, danh từ chỉ một loài hoa thân leo có thể phát triển khoảng 8m có nguồn gốc từ Mexico. Hoa ti gôn mọc thành chùm có màu hồng, đỏ và trắng rất đẹp, mùi hương thoang thoảng nhẹ dịu, tuy nhiên nó là biểu tượng của sự tan vỡ, mất mát trong tình yêu, chính vì vậy nó mang lại nỗi buồn mang mác mỗi khi nhắc tới.

Lưu ý:

  • Coral vine là tên chung của loài hoa ti gôn, chứ không phải tên riêng cụ thể của giống hoa ti gôn nào, chính vì vậy cần lưu ý sử dụng tên chính xác (nói về loài hay nói về giống hoa ti gôn).
  • Ngoài từ coral vine có nghĩa là hoa ti gôn thì Antigone, Antigonon, Chain-of-love, Mexican creeper, Mexican love vine hoặc tigon cũng được gọi là hoa ti gôn.

Cách đọc từ hoa ti gôn trong tiếng Anh chuẩn phiên âm

Để có thể đọc đúng từ hoa ti gôn trong tiếng Anh đúng phiên âm ở hai giọng đọc chuẩn quốc tế là Anh Anh UK và Anh Mỹ US thì bạn cần chú ý sự khác biệt ở các âm /ɒ/, /ɔ/ và /n/ ở cả hai giọng là sẽ đọc được ngay, cụ thể như sau:

Phát âm từ coral vine (hoa ti gôn):

  • Theo giọng Anh Anh: /ˈkɒrəl vaɪn/
  • Theo giọng Anh Mỹ: /ˈkɔːrəl vaɪn/

Trong phiên âm của từ này, chúng ta có thể thấy sự khác biệt giữa giọng Anh Anh và giọng Anh Mỹ. Với giọng Anh Anh, âm /ɒ/ được phát âm như /ɔ/, trong khi đó với giọng Anh Mỹ, âm này được phát âm như /ɑː/. Từ đó chúng ta thấy sự khác biệt trong cách phát âm từ "coral", khi ở giọng Anh Anh là /ˈkɒrəl/ thì ở giọng Anh Mỹ là /ˈkɔːrəl/.

Cả hai giọng đều có âm /v/ được phát âm như /vaɪn/, tuy nhiên với giọng Anh Anh âm /n/ được phát âm rõ hơn, trong khi đó với giọng Anh Mỹ âm này được phát âm nhẹ hơn.

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa ti gôn dịch sang tiếng Anh

Ví dụ có sử dụng từ hoa ti gôn bằng tiếng Anh.

Hoa ti gôn tiếng Anh là coral vine và cách sử dụng từ vựng này qua các ví dụ cụ thể, nói về đặc điểm và những điều thú vị về hoa ti gôn là nội dung tiếp theo mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn.

  • The coral vine is a beautiful flowering plant that can be found in many tropical and subtropical regions around the world. (Hoa ti gôn là một loài cây hoa đẹp được tìm thấy ở nhiều vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới)
  • The coral vine is also known as the Mexican creeper or queen's wreath, and it belongs to the family of morning glories. (Hoa ti gôn còn được biết đến với tên gọi khác như cây leo Mexico hoặc vòng hoa của nữ hoàng, và nó thuộc họ hoa bình minh)
  • Coral vine is characterized by its vibrant pink or white flowers that bloom in clusters, resembling a coral reef. (Hoa ti gôn có đặc điểm là những bông hoa màu hồng hoặc trắng sặc sỡ nở thành từng chùm, giống như một rạn san hô)
  • The coral vine is not only beautiful, but it also has medicinal properties. Its leaves and roots have been used in traditional medicine to treat various ailments such as fever, diarrhea, and respiratory problems. (Hoa ti gôn không chỉ đẹp mà còn có tính chất dược liệu. Lá và rễ của nó đã được sử dụng trong y học cổ truyền để điều trị các bệnh như sốt, tiêu chảy và các vấn đề về hô hấp)
  • In some cultures, the coral vine is also believed to have spiritual and magical powers. It is often used in rituals and ceremonies to bring good luck and prosperity. (Ở một số nền văn hóa, hoa ti gôn cũng được cho rằng có sức mạnh tâm linh và ma thuật. Nó thường được sử dụng trong các nghi lễ và lễ cúng để mang lại may mắn và thịnh vượng)
  • Coral vine is also a favorite among butterflies and hummingbirds, as its nectar-rich flowers attract them for pollination. (Hoa ti gôn cũng là một loài ưa thích của bướm và chim ruồi, vì những bông hoa giàu mật ong của nó thu hút chúng để thụ phấn)
  • In some parts of the world, the coral vine is considered an invasive species as it can quickly spread and overtake other plants in its surroundings. (Ở một số vùng trên thế giới, hoa ti gôn được coi là một loài xâm lấn vì nó có thể nhanh chóng lan rộng và vượt qua các loài thực vật khác trong môi trường xung quanh)
  • The coral vine is also a popular choice for ornamental purposes, as it adds a pop of color and beauty to gardens and landscapes. (Hoa ti gôn cũng là một lựa chọn phổ biến cho mục đích trang trí, vì nó tạo thêm màu sắc và vẻ đẹp cho các khu vườn và cảnh quan)

Những cụm từ liên quan đến hoa ti gôn trong tiếng Anh

Các cụm từ có chứa từ vựng hoa ti gôn bằng tiếng Anh.

Ngoài từ vựng hoa ti gôn tiếng Anh, các cụm từ có chứa từ vựng này cũng là một trong những nội dung hữu ích, giúp bạn sở hữu thêm vốn từ vựng phong phú về loài hoa ti gôn, để có thể nâng cao vốn từ và sử dụng chúng trong các ngữ cảnh, tình huống giao tiếp tốt hơn. Chẳng hạn như:

  • Những bông hoa ti gôn: Coral vine flowers
  • Cây hoa ti gôn: Coral vine tree
  • Chậu hoa ti gôn: Coral vine pot
  • Hoa ti gôn tím: Purple coral vine flowers
  • Hoa ti gôn trắng: White coral vine flowers
  • Hoa ti gôn hồng: Pink coral vine flowers
  • Hoa ti gôn đỏ: Red coral vine flowers
  • Hoa ti gôn chữa bệnh: Medicinal coral vine flowers
  • Cánh hoa ti gôn: Coral vine petals
  • Nhụy hoa ti gôn: Coral vine sepals
  • Thân cây hoa ti gôn: Coral vine stem
  • Lá cây hoa ti gôn: Coral vine leaves
  • Thân cây hoa ti gôn: Coral vine trunk
  • Rễ cây hoa ti gôn: Coral vine roots
  • Dây leo hoa ti gôn: Climbing coral vine
  • Mùi hương hoa ti gôn: Fragrance of coral vine flowers
  • Trồng hoa ti gôn: Planting coral vine
  • Chăm sóc hoa ti gôn: Taking care of coral vine
  • Mùa hoa ti gôn nở: Blooming season of coral vine
  • Tốc độ sinh trưởng hoa ti gôn: Growth rate of coral vine
  • Ý nghĩa hoa ti gôn: Meaning of coral vine flowers
  • Sự thật thú vị về hoa ti gôn: Interesting facts about coral vine flowers
  • Côn trùng thụ phấn cho hoa ti gôn: Insects pollinating coral vine flowers
  • Trồng hoa ti gôn ở cổng (nhà): Planting coral vine at the gate (house)
  • Hoa ti gôn đẹp: Beautiful coral vine flowers
  • Bó hoa ti gôn: Coral vine bouquet
  • Nhánh hoa ti gôn: Coral vine branches
  • Sự tích hoa ti gôn: Legend of coral vine flowers
  • Bài thơ hoa ti gôn: Poem about coral vine flowers
  • Hình vẽ hoa ti gôn: Drawing of coral vine flowers
  • Vòng hoa ti gôn: Coral vine wreath
  • Cắm hoa ti gôn: Arranging coral vine flowers
  • Trang trí bằng hoa ti gôn: Decorating with coral vine flowers
  • Giàn hoa ti gôn: Coral vine trellis
  • Màu sắc hoa ti gôn: Colors of coral vine flowers
  • Kích thước hoa ti gôn: Size of coral vine flowers.

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa ti gôn tiếng Anh

Giao tiếp sử dụng từ hoa ti gôn dịch sang tiếng Anh.

Cuộc trò chuyện giữa hai người bạn về giàn hoa ti gôn và cách trồng nó ra sao, được trình bày qua một tình huống giao tiếp cụ thể bằng tiếng Anh về hoa ti gôn và có phần dịch nghĩa tiếng Việt.

Mai: Tracy, this bush of flowers is so beautiful! But I don't know what it's called. (Tracy ơi, em thấy bụi hoa này đẹp quá! Nhưng không biết tên gọi của nó là gì nhỉ?)

Tracy: Oh, that's a coral vine. (À đây, đó là hoa ti gôn)

Mai: Wow, its name is really unique and exotic. The purple color is so striking and attractive. (Wow, tên gọi của nó thật đặc biệt và lạ lẫm. Em thấy màu tím của nó rất nổi bật và cuốn hút)

Tracy: Yes, the coral vine has a very distinctive and beautiful color. It also has a gentle fragrance that makes anyone who sees it want to touch and smell it. (Đúng vậy, hoa ti gôn có màu sắc rất đặc trưng và đẹp mắt. Nó cũng có mùi thơm dịu nhẹ khiến ai nhìn thấy cũng muốn chạm vào và ngửi thử đấy)

Mai: Really? Have you ever planted this type of flower in your garden? (Thật à? Chắc chị đã từng trồng loại hoa này trong vườn nhà rồi đúng không?)

Tracy: Yes, I have planted a few coral vines in my yard. They are very easy to grow and don't require much care. (Đúng vậy, chị đã trồng vài cây hoa ti gôn trong sân nhà. Nó rất dễ trồng và cũng không cần nhiều công chăm sóc lắm đâu)

Mai: Then I also want to plant some to beautify my balcony. Thank you so much! (Vậy thì em cũng muốn trồng một vài cây để làm đẹp cho ban công nhà mình. Cảm ơn chị nhiều nhé!)

Tracy: You're welcome, Mai. I'm happy to share information about this flower with you. (Không có gì đâu em. Chị cũng rất vui khi được chia sẻ thông tin về loài hoa này với em)

Kết thúc bài học “Hoa ti gôn tiếng Anh là gì” rồi, bạn đã có thể giải đáp được câu hỏi này và đọc chuẩn theo phiên âm như người bản địa chưa nào? Mong rằng sau khi xem hết các nội dung bài học kiến thức từ vựng tiếng Anh về hoa ti gôn mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ, bạn sẽ có thêm vốn từ và biết cách sử dụng chúng qua các ngữ cảnh, tình huống, câu văn cụ thể nhé! Cảm ơn các bạn, chúc các bạn buổi tối ấm áp!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top