MỚI CẬP NHẬT

Hoa trạng nguyên tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Hoa trạng nguyên tiếng Anh là poinsettia, là loại hoa vô cùng nhỏ nhưng được bao bọc bởi những chiếc lá nhỏ màu đỏ; học thêm ví dụ và cách đọc từ vựng này.

Tiếp nối chuỗi bài học về chủ đề từ vựng các loài hoa, hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn tìm hiểu hoa trạng nguyên. Hoa trạng nguyên tiếng Anh là gì? Cách phát âm cũng như cách sử dụng ra sao? Hãy cùng tìm hiểu qua bài học bên dưới nhé!

Hoa trạng nguyên tiếng Anh là gì?

Hoa trạng nguyên trong tiếng Anh là gì?

Hoa trạng nguyên có tên tiếng Anh là poinsettia, danh từ chỉ loài cây có lá màu xanh sâu, hình dáng hơi thuôn và nhọn ở đầu lá. Có 2-3 thuỳ ở mỗi bên của lá, và phần dưới của lá thường có nhiều lông. Loài hoa này thường là biểu tượng của những ai học giỏi hay nói cách khác là “trạng nguyên”.

Cách phát âm: /ˌpɔɪnˈset.i.ə/

Ví dụ:

  • Every December, my mother decorates the house with vibrant poinsettias, filling the air with their festive scent. (Mỗi tháng 12, mẹ tôi trang trí nhà bằng những cây hoa trạng nguyên sặc sỡ, làm cho không khí trở nên rộn ràng hơn)
  • The poinsettia's bright red leaves add a pop of color to the winter landscape. (Những lá màu đỏ sáng của hoa trạng nguyên làm cho cảnh quan mùa đông trở nên rực rỡ hơn)
  • At the holiday party, guests were greeted by a stunning display of poinsettias arranged around the room. (Tại buổi tiệc lễ, khách được chào đón bằng một bức tranh đẹp mắt của các bông hoa trạng nguyên được sắp xếp xung quanh phòng)
  • As a symbol of the season, poinsettias are often used in Christmas floral arrangements. (Là biểu tượng của mùa đông, hoa trạng nguyên thường được sử dụng trong các sắp đặt hoa Giáng sinh)

Cụm từ đi với từ vựng hoa trạng nguyên tiếng Anh

Các cụm từ đi với từ vựng hoa trạng nguyên

Dưới đây là một số cụm từ đi với từ vựng "hoa trạng nguyên" trong tiếng Anh:

  • Poinsettia plant: Cây hoa trạng nguyên
  • Poinsettia arrangement: Sắp xếp các hoa trạng nguyên
  • Poinsettia centerpiece: Trung tâm hoa trạng nguyên
  • Poinsettia care: Chăm sóc hoa trạng nguyên
  • Poinsettia display: Trưng bày hoa trạng nguyên
  • Poinsettia festival: Lễ hội hoa trạng nguyên
  • Poinsettia season: Mùa hoa trạng nguyên
  • Poinsettia nursery: Vườn giống hoa trạng nguyên
  • Poinsettia decoration: Trang trí bằng hoa trạng nguyên

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa trạng nguyên bằng tiếng Anh

Sử dụng từ vựng hoa trạng nguyên - poinsettia trong giao tiếp

Emma: Hi Jack, have you seen the beautiful red and green plants decorating the office lately? (Xin chào Jack, bạn đã thấy những cây cỏ màu đỏ và xanh đẹp trang trí văn phòng gần đây chưa?)

Jack: Hi Emma! Yes, I have. Those are Poinsettia plants. They add such a festive touch to the environment. (Chào Emma! Có, tôi đã thấy. Đó là những cây trạng nguyên. Chúng tạo ra một vẻ đẹp lễ hội cho môi trường)

Emma: Absolutely! Poinsettias are often associated with the holiday season, especially Christmas. They symbolize joy, celebration, and goodwill. (Chắc chắn rồi! Trạng nguyên thường được liên kết với mùa lễ hội, đặc biệt là Giáng sinh. Chúng biểu tượng cho niềm vui, sự kỷ niệm và lòng tốt)

Jack: It's amazing how such simple plants can evoke such warm and festive feelings. They really brighten up the office space. (Thật là đáng kinh ngạc khi những cây cỏ đơn giản như vậy có thể gợi lên những cảm xúc ấm áp và lễ hội. Chúng thực sự làm sáng bừng không gian văn phòng)

Emma: Definitely! Let's take a moment to appreciate their beauty and the joy they bring during this holiday season. (Chắc chắn rồi! Hãy dành một chút thời gian để đánh giá cao vẻ đẹp của chúng và niềm vui mà chúng mang lại trong mùa lễ hội này)

Vậy là tất tần tật thông tin về hoa trạng nguyên tiếng Anh là gì đã được hoctienganhnhanh.vn bật mí trong bài viết trên. Hy vọng qua bài học hôm nay các bạn bổ sung cho mình thêm về một loài hoa nữa nhé. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top