MỚI CẬP NHẬT

Hoa tường vi tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Hoa tường vi tiếng Anh là climbing rose, một loài hoa có màu sắc sặc sỡ được nhiều người yêu cây cảnh trồng; học thêm cách sử dụng và cách đọc của từ này.

Từng loài hoa sẽ có một ý nghĩa và mùi hương đặc trưng riêng, đối với hoa tường vi cũng vậy, loài hoa có nguồn gốc từ Châu Á này rất được lòng những tín đồ yêu cây cảnh. Nhưng bạn đọc đã biết được từ vựng hoa tường vi tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng theo dõi bài học tiếng Anh nhanh sau để hiểu hơn về loài hoa này nhé!

Hoa tường vi tiếng Anh là gì?

Hoa tường vi trong tiếng Anh là gì?

Hoa tường vi có tên tiếng Anh là climbing rose, danh từ này chỉ một loài hoa có mặt ở các nước Đông Nam Á như Trung Quốc, Việt Nam,... Cây hoa tường vi có dạng thân gỗ cao khoảng 2-5m, lá nhỏ và có hình răng cưa, mọc so le nhau. Đến mùa, hoa tường vi sẽ mọc thành chùm với mùi hương nhẹ nhàng, hoa có nhiều màu như tím, hồng, đỏ, trắng,...

Cách phát âm: Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/

Bên trên là các phiên âm của từ vựng hoa tường vi, bạn đọc nên chú ý về cách đọc này vì nó rất dễ gây nhầm lẫn với những từ tựng khác.

Ý nghĩa: Hoa tường vi sẽ có ý nghĩa khác nhau theo màu, chẳng hạn như:

  • Hoa tường vi hồng phấn: Sự hồn nhiên của tình yêu đôi lứa.
  • Hoa tường vi đỏ: Sự khao khát, ước ao về một tương lai tươi sáng.
  • Hoa tường vi tím: Sự chung thủy và lãng mạn.
  • Hoa tường vi trắng: Sự trong sáng, dịu dàng.

Lưu ý: Khi hoa tàn, chúng ta sẽ thấy quả của hoa tường vi, nó thường có màu xanh và vàng. Vỏ cùng với quả cũng được sử dụng để điều chế các loại thuốc chữa các triệu chứng nhức mỏi. Bên cạnh đó, hoa tường vi còn có các tên gọi khác như hoa tường vi nhật và dã tường vi.

Ví dụ sử dụng từ vựng hoa tường vi tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh sử dụng từ hoa tường vi bằng tiếng Anh.

Sau khi hiểu về hoa tường vi, bạn cũng nên tìm hiểu thêm về các cụm từ vựng liên quan đến climbing rose - hoa tường vi trong tiếng Anh.

  • My lover gave me a bouquet of red climbing roses. What does this mean? (Người yêu của tôi đã tặng tôi một bó hoa tường vi đỏ, điều này có ý nghĩa gì nhỉ?)
  • Climbing roses will bloom when grown in cool climates and warm sunlight. (Hoa tường vi sẽ nở rộ khi được trồng ở khu vực có khí hậu mát mẻ và có ánh nắng ấm áp)
  • You shouldn't keep pots of climbing roses in the house, Paul, they need a lot of sunlight to live well. (Không nên để chậu hoa tường vi trong nhà đâu Paul, nó cần nhiều ánh nắng mặt trời mới có thể sống tốt được)
  • Wow, is this a climbing rose? I didn't think it was that beautiful! (Wow, đây là hoa tường vi sao? Tôi không nghĩ là nó đẹp đến thế đấy!)
  • Where can I find climbing roses? (Tôi có thể tìm hoa tường vi ở đâu?)
  • My mother is very fond of the scent of climbing roses. (Mẹ của tôi rất mê đắm mùi hương của hoa tường vi)
  • I want to plant a large garden of climbing roses so I can admire them. (Tôi muốn trồng một vườn hoa tường vi lớn để tha hồ ngắm chúng)

Cụm từ đi với từ vựng hoa tường vi tiếng Anh

Các cụm từ đi với từ vựng climbing rose.

Sau đây là các cụm từ trong tiếng Anh thường gặp khi sử dụng từ vựng hoa tường vi mà bạn cần chú ý:

  • Hoa tường vi hồng: Pink climbing rose
  • Hoa tường vi đỏ: Red climbing rose
  • Hoa tường vi tím: Purple climbing rose
  • Hoa tường vi trắng: White climbing rose
  • Lá cây hoa tường vi: The leaves of climbing rose
  • Cành hoa tường vi: Climbing rose branches
  • Mùa hoa tường vi: Climbing rose season
  • Một bông hoa tường vi: A climbing rose
  • Chùm hoa tường vi: Bunch of climbing rose
  • Nụ hoa tường vi: Climbing rose bud
  • Thân cây hoa tường vi: The stem of the climbing rose
  • Nhụy hoa tường vi: Pistil of climbing rose
  • Đài hoa tường vi: Calyx of the climbing rose
  • Một vườn hoa tường vi: A garden of climbing rose

Hội thoại sử dụng từ vựng hoa tường vi tiếng Anh

Sử dụng từ vựng climbing rose trong giao tiếp

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng climbing rose - hoa tường vi, hãy xem khảo qua để hiểu hơn cách dùng từ này trong giao tiếp nhé!

Dialogue 1

  • Paul: I bought some climbing roses today. (Hôm nay tôi đã mua vài cây hoa tường vi đấy)
  • Anna: Wow, what did you buy them for? (Wow, bạn mua chúng để làm gì?)
  • Paul: I bought it to plant because I didn't want to waste time waiting for the seeds to germinate. (Tôi mua để trồng vì tôi không muốn mất thời gian đợi hạt nảy mầm)
  • Anna: Haha, not a bad idea! (Haha, một ý kiến không tồi đấy!)

Dialogue 2

  • Julie: I'll look for purple climbing roses, if you know where they are sold please let me know. (Tôi sẽ tìm hoa tường vi màu tím, nếu bạn biết nơi nào có bán nó hãy cho tôi biết nhé)
  • Rose: What do you need climbing roses for? (Bạn cần hoa tường vi để làm gì?)
  • Julie: My grandmother loves purple climbing roses, when my grandfather was still alive, he often gave them to her. (Bà ngoại của tớ rất thích hoa tường vi tím, khi ông ngoại tôi còn sống, ông thường tặng cho bà ấy)
  • Rose: Wow. (Wow)

Bên trên là tất tần tật về từ vựng hoa tường vi tiếng Anh cùng với cách đọc, cách viết, ví dụ sử dụng từ này trong các trường hợp giao tiếp. Hi vọng bạn đọc sẽ hiểu hơn và có thể vận dụng được từ carnation vào thực tế và hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top