MỚI CẬP NHẬT

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh được gọi là tour guide, cùng điểm qua cách phát âm, ví dụ, mẫu câu, các cụm từ và hội thoại liên quan.

Hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Anh được gọi là gì là một trong những câu hỏi tìm kiếm của rất nhiều người dùng tiếng Anh khi tìm hiểu về du lịch. Trong nội dung bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh, chúng tôi sẽ chia sẻ những kiến thức hữu ích về từ vựng đến các bạn gồm có cách phát âm chuẩn từng từ, các cụm từ có chứa từ hướng dẫn viên du lịch và các câu sử dụng trong tình huống giao tiếp cụ thể bằng tiếng Anh.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là gì?

Hướng dẫn viên du lịch có tên gọi tiếng Anh là gì?

Hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Anh là tour guide, đây là một danh từ nói về người hướng dẫn, giới thiệu về lịch sử, văn hóa cũng như những nét đặc trưng của địa điểm mà khách du lịch đến tham quan.

Bên cạnh đó họ còn hướng dẫn những quy tắc và một số điều không nên làm ở những nơi linh thiêng, cũng như giải đáp thắc mắc của du khách bằng những ngôn ngữ khác nhau chẳng hạn như tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật,....

Hướng dẫn viên du lịch là một vị trí cực kì quan trong ngành dịch vụ du lịch, nhưng lại giúp du khách mở mang tầm mắt với những danh lam thắng cảnh và địa danh lịch sử nổi tiếng trên toàn thế giới.

Phát âm từ hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Anh:

  • Tour: /tʊər/; /tɔːr/ (UK) và /tʊr/ (US)
  • Guide: /ɡaɪd/ (UK, US)

Ví dụ:

  • Tour guide led us through the ancient ruins, explaining their history. (Hướng dẫn viên du lịch dẫn chúng tôi đi qua các tàn tích cổ đại, giải thích về lịch sử của chúng)
  • We followed our tour guide to explore the beautiful national park. (Chúng tôi đi theo hướng dẫn viên du lịch để khám phá công viên quốc gia xinh đẹp)

Một số câu sử dụng từ vựng hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh

Từ vựng và một số câu nói tiếng Anh

Học về từ vựng đã khó, học cách sử dụng chúng trong từng trường hợp lại càng khó hơn, chính vì thế mà ỏ nội dung này chúng ta cùng tìm hiểu qua một số câu nói tiếng Anh giúp bạn hiểu hơn về nghề hướng dẫn viên du lịch.

  • Tour guide instructs everyone on how to navigate through the tropical jungle without getting bitten by insects and to avoid getting lost. (Hướng dẫn viên du lịch hướng dẫn mọi người cách di chuyển qua rừng nhiệt đới mà không bị các loài côn trùng cắn cũng như tránh bị lạc)
  • Yesterday, during our sightseeing trip to Jeju Island (South Korea), the tour guide took us to the most beautiful places on the island. (Hôm qua, trong chuyến đi thăm quan đảo Jeju (Hàn Quốc), hướng dẫn viên đã đưa chúng tôi đi tới nơi đẹp nhất trên đảo)
  • Our tour guide introduced us to a seafood restaurant with a variety of fresh seafood and reasonable prices. (Hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi giới thiệu một nhà hàng hải sản với các loại hải sản tươi sống và giá cả bình dân)
  • Tour guide handed us a map so that we could move around the tourist area without getting lost. (Hướng dẫn viên du lịch đưa bản đồ để chúng tôi có thể di chuyển trong khu vực tham quan mà không bị lạc)
  • Tour guide always double-checks the number of tourists in their group before leaving a tourist spot. (Hướng dẫn viên du lịch luôn luôn kiểm tra lại số lượng du khách trong đoàn của mình trước khi rời khỏi địa điểm tham quan)
  • Tour guide led us to a souvenir shop with many unique and beautiful items. (Anh hướng dẫn viên dẫn chúng tôi đến một gian hàng bán quà lưu niệm với nhiều món đồ rất độc đáo và đẹp mắt)
  • During the tour of the Puerto Princesa Underground River National Park, the tour guide guided us to explore the caves with stunning scenery. (Trong chuyến tham quan vườn quốc gia sông ngầm Puerto Princesca, hướng dẫn viên du lịch đã dẫn chúng tôi đi tham quan những hang động với cảnh quan tuyệt đẹp)
  • Tour guide took some beautiful photos of the places we visited. (Hướng dẫn viên đã chụp cho chúng tôi những bức ảnh rất đẹp về những nơi mà chúng tôi đến tham quan)

Một số từ vựng đi với cụm từ hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh đi với tour guide

Nội dung tiếp theo mà hoctienganhnhanh.vn muốn các bạn tìm hiểu để hiểu hơn về những nội dung xung quanh một người hướng dẫn viên như kinh nghiệm, độ tuổi, tính cách, lời nói cũng như các vật dụng mà họ sử dụng khi tham gia chuyến tham quan cùng các du khách.

  • Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp: Professional tour guide.
  • Hướng dẫn viên du lịch có kinh nghiệm: Experienced tour guide.
  • Hướng dẫn viên du lịch thân thiện: Friendly tour guide.
  • Hướng dẫn viên du lịch thông thạo hai ngôn ngữ: Bilingual tour guide.
  • Hướng dẫn viên trẻ tuổi: Young tour guide.
  • Hướng dẫn viên chưa có kinh nghiệm: Inexperienced tour guide.
  • Lời hướng dẫn của hướng dẫn viên: Tour guide's instructions.
  • Bản đồ của hướng dẫn viên: Tour guide's map.
  • Kinh nghiệm của hướng dẫn viên: Tour guide's experience.
  • Lời khuyên của hướng dẫn viên: Tour guide's advice.
  • Thông báo của hướng dẫn viên: Tour guide's announcements.

Hội thoại sử dụng từ vựng hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh với từ vựng tour guide

Đoạn trò chuyện vào buổi sáng sớm của hướng dẫn viên du lịch dày dặn kinh nghiệm với những du khác có mặt trong ngày hôm nay, tham gia vào chuyến tham quan khu phố cổ trong lịch sử với những kiến trúc và cảnh quan đẹp mắt.

Nancy: Good morning, everyone! My name is Nancy, and I'll be your tour guide for today's excursion. (Chào buổi sáng, mọi người! Tôi là Nancy, và tôi sẽ là hướng dẫn viên du lịch của các bạn trong chuyến tham quan hôm nay)

John: Hi, Nancy. Nice to meet you. Are you an experienced tour guide? (Xin chào, Nancy. Rất vui được gặp bạn. Bạn có phải là hướng dẫn viên du lịch có kinh nghiệm không?)

Nancy: Yes, John. I have been a tour guide for over five years, and I'm very knowledgeable about the local culture and history. (Vâng, John. Tôi đã là hướng dẫn viên du lịch được hơn năm năm, và tôi rất hiểu biết về văn hóa và lịch sử địa phương)

Emily: That's great to hear, Nancy. What's our first stop on the tour? (Thật tuyệt khi nghe điều đó, Nancy. Điểm dừng đầu tiên của chúng ta trong chuyến tham quan là gì?)

Nancy: Our first destination is the historic old town, where we'll explore the charming cobblestone streets and learn about the architectural heritage. (Điểm dừng đầu tiên của chúng ta trong chuyến tham quan là khu phố cổ lịch sử, nơi chúng ta sẽ khám phá những con đường lát đá cuội đáng yêu và tìm hiểu về di sản kiến trúc)

David: Do you have a map of the area, Nancy? (Nancy, bạn có bản đồ khu vực không?)

Nancy: Of course, David. I have a detailed map with all the key points of interest marked. I'll make sure no one gets lost. (Tất nhiên, David. Tôi có một bản đồ chi tiết với tất cả các điểm quan trọng được đánh dấu. Tôi sẽ đảm bảo không ai bị lạc đường)

Michael: Before we begin, are there any important announcements or safety instructions, Nancy? (Trước khi chúng ta bắt đầu, có thông báo quan trọng hoặc hướng dẫn an toàn nào không, Nancy?)

Trong bài học hôm nay, chúng ta đã tìm hiểu được tên gọi, cách đọc, ví dụ, cụm từ, thậm chí đoạn hội thoại liên quan đến công việc của hướng dẫn viên du lịch. Với những kiến thức khá thú vị về từ vựng này, hoctienganhnhanh.vn hy vọng các bạn học từ vựng và giao tiếp tiếng Anh được tốt hơn. Cám ơn vì đã tin tưởng và lựa chọn chúng tôi!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top