MỚI CẬP NHẬT

Imagine to V hay Ving? Cách dùng cấu trúc imagine

Imagine chỉ có thể kết hợp với Ving là câu trả lời cho thắc mắc sau imagine to V hay Ving; cách dùng cấu trúc imagine chuẩn ngữ pháp và bài tập.

Imagine to V hay Ving mới là cấu trúc chuẩn xác theo ngữ pháp tiếng Anh là thắc mắc của người học khi phải chia động từ với imagine trong bài thi, bài kiểm tra và khi sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Để nắm được kiến thức imagine + to V hay V-ing và sử dụng cấu trúc imagine chuẩn bạn cần phải biết imagine là gì, ghi nhớ cấu trúc và làm các bài tập vận dụng. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh theo dõi bài viết sau nhé!

Imagine có nghĩa là gì?

Định nghĩa về imagine

Theo định nghĩa của từ điển Cambridge, động từ Imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/ là có nghĩa là tưởng tượng hoặc hình dung. Có thể hiểu là khi bạn suy nghĩ hay tưởng tượng về một điều gì đó thì bộ não sẽ tự động vẽ một bức tranh toàn diện trong đó.

Ví dụ:

  • Imagine that you are relaxing on the beach. (Hãy tưởng tượng rằng bạn đang thư giãn ở bãi biển)
  • You’ll never imagine how hard I was! (Bạn sẽ không bao giờ tưởng tượng được tôi đã khổ sở như thế nào đâu)
  • Imagine that you are in Italy. (Hãy tưởng tượng là bạn đang ở Ý)

Imagine to V hay Ving?

Imagine + Ving (imagine doing something)

Có rất nhiều bạn đọc tìm kiếm sau imagine to V hay V-ing, Imagine + to V hay Ving, imagine + gì, imagine + V gì, sau imagine là gì, câu trả lời chính là Imagine + Ving, có nghĩa là Imagine chỉ có thể kết hợp với Ving hoặc danh động từ đằng sau nó cũng ở dạng V-ing mà không đi được với to V.

Cấu trúc: S + imagine + Ving

Cách dùng: Cấu trúc imagine Ving được sử dụng khi bạn tưởng tượng hay hình dung về một vấn đề nào đó. Ngoài ra để thay thế cho Ving ta có thể sử dụng các danh động từ (gerund).Ở dạng phủ định thì chỉ cần thêm “not” vào ngay trước Ving/ Noun phrase.

Ví dụ:

  • I can’t imagine living with them. (Tôi không thể hình dung nổi khi sống cùng với họ)
  • She often imagines that she is very charming. (Cô ấy thường tưởng tượng rằng cô ấy rất cuốn hút)

Ngoài imagine ving hay to v còn có cấu trúc Imagine oneself doing, được sử dụng khi tưởng tượng hoặc hình dung ai/cái gì làm gì đó

Ví dụ:

  • She imagined herself being a famous singer. (Cô ấy tưởng tượng mình trở thành ca sĩ nổi tiếng)
  • He imagined Taylor Swift becoming his girlfriend.(Anh ấy tưởng tượng rằng Taylor Swift là bạn gái anh ấy)

Cách sử dụng khác của cấu trúc imagine + V-ing

Cách sử dụng khác của imagine

Sau khi biết được Imagine Ving hay to V (cấu trúc imagine thông dụng) và cách sử dụng trên, imagine còn được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau với các ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên các em cần tham khảo thêm một số cách dùng khác của imagine như sau:

Imagine được sử dụng để tạo ra hình ảnh tinh thần.

Ví dụ:

  • Life must be tough for him – I imagine so. (Cuộc sống hẳn là khó khăn đối với anh ấy. Tôi cho là vậy)
  • Imagine being stranded on a desert island without any friends! (Hãy tưởng tượng bị bỏ rơi ở một hoang đảo mà không có người bạn nào)

Imagine còn có nghĩa là “tôi cho rằng, tôi nghĩ…”.

Ví dụ:

  • Can you imagine a world without technology? (Bạn có thể tưởng tượng ra một thế giới mà không có công nghệ không?)
  • I thought my husband heard something, but perhaps he was imagining it. (Tôi nghĩ rằng chồng tôi đã nghe được cái gì đó nhưng có lẽ anh ấy chỉ đang tưởng tượng thôi)

Đặc biệt: Không dùng “I magine” “I imagine it” “imgaine to be” và Không dùng “I’m imagine.”

Từ đồng nghĩa với imagine trong tiếng Anh

Nhóm từ đồng nghĩa với imagine

Trong bài viết “Imagine to V hay Ving”, ngoài cấu trúc, các sử dụng khác của từ imagine thì có số từ động từ đồng nghĩa với động từ imagine dưới đây, các em có thể sử dụng chúng trong văn nói, văn viết để sử dụng tốt cấu trúc ngữ pháp trên.

  • Fancy /ˈfænsi/: Tưởng tượng
  • Fantasize /ˈfæntəsaɪz/: Tưởng tượng, mơ mộng
  • Figure /ˈfɪɡə(r)/: Suy nghĩ
  • Form /fɔːm/: Hình thành, nghĩ ra
  • Brainstorm /ˈbreɪnstɔːm/: Động não, tư duy
  • Visualize /'vizjuəlaiz/: hình dung
  • Conceive /kən'si:v/: tưởng tượng
  • Create /kriˈeɪt/: Sáng tạo
  • Depict /dɪˈpɪkt/: Mô tả
  • Devise /dɪˈvaɪz/: Phát minh, nghĩ ra
  • Envisage /ɪnˈvɪzɪdʒ/: Dự tính
  • Frame /freɪm/: Dàn xếp, tưởng tượng ra
  • Harbor /hɑːbə(r)/: Nuôi dưỡng (ý xấu)
  • Invent /ɪnˈvent/: Phát minh ra
  • Conceptualize /kənˈseptʃuəlaɪz/: Khái niệm hóa
  • Picture /ˈpɪktʃə(r)/: Hình dung ra
  • Project /ˈprɒdʒekt/: Tưởng rằng

Ví dụ:

  • She loves to picture herself traveling the world. (Cô ấy thích tưởng tượng bản thân mình đang du lịch vòng quanh thế giới.)
  • She told me about her dream wedding and I tried to visualize that scene. (Cô ấy kể cho tôi về đám cưới trong mơ của cô ấy và tôi đã cố gắng hình dung ra cảnh tượng ấy)
  • I figured that you need a break after the journey. (Tôi nghĩ rằng bạn cần nghỉ ngơi sau chuyến đi)
  • She fantasized that she had won a million dollars (Cô ấy tưởng tượng rằng cô ấy trúng 1 triệu đô la)

Bài tập về cấu trúc imagine + V-ing kèm đáp án

Bài tập áp dụng và đáp án

Sau khi đã nắm được kiến thức cơ bản về cấu trúc imagine to V hay Ving thì các bạn hãy chọn đáp án chính xác để điền vào chỗ trống vào những câu sau đây.

1. Imagine _____ on the street on a stormy day.

  1. driving
  2. to drive

2. Sara imagined herself _____ rich and famous

  1. to be
  2. being

3. I couldn’t imagine my daughter heard something, but perhaps she was _____ it.

  1. imagined
  2. imagining

4. Can you imagine! A person like _____ him elected mayor

  1. being
  2. to be

5. Imagine you’re _____ in a sauna – try to feel how hot it is.

  1. sitting
  2. to sit

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. B
  4. A
  5. A

Trên đây là bài viết của hoctienganhnhanh.vn về kiến thức ngữ pháp tiếng Anh, nhằm giải đáp câu hỏi Imagine to V hay Ving (cấu trúc imagine), cách dùng, các ví dụ minh hoạ và một số câu hỏi luyện tập. Hy vọng sau này các em có thể trả lời được câu hỏi sau imagine là to V hay Ving một cách chính xác nhất, đồng thời cũng có thể vận dụng để sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top