Important đi với giới từ gì? Làm chủ kiến thức về Important trong 5 phút
Important là tính từ chỉ sự quan trọng, sự cần thiết. Sau important kết hợp với to-V, tìm hiểu một số từ động nghĩa Important và phân biệt với important FOR sb.
Đối với các bạn học tiếng Anh có lẽ important đã không còn quá xa lạ. Nhưng bạn đã nắm chắc được kiến thức về loại từ này chưa? Sau important là to-V hay V-ing? Các giới từ có thể đi cùng với nó là những từ nào?
Để giải đáp thắc mắc này hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu các kiến thức về từ vựng này cũng như trả lời câu hỏi “Sau important + to-V hay V-ing” qua bài viết dưới đây nhé!
Important nghĩa là gì?
Sau important nghĩa là gì?
Important /ɪmˈpɔːtnt/ (a): là một tính từ sử dụng trong tiếng Anh
Nghĩa của từ important được hiểu theo 2 kiểu như sau:
- Quan trọng, cần thiết hoặc có giá trị lớn
Ví dụ:
Listening is an important skill for studying English. (Nghe là một kỹ năng quan trọng của việc học tiếng Anh.)
At the moment you were one of the most important people in my life.(Cho đến nay bạn là một trong những người quan trọng nhất trong cuộc của tôi.)
- Có sự ảnh hưởng lớn, có quyền lực cao
Ví dụ:
He was one of the most important writers of that period. (Ông ấy là một trong những nhà văn quan trọng nhất của thời kỳ đó.)
Nothing could be more important to me than my family. (Không có gì có thể quan trọng hơn đối với tôi ngoài gia đình của tôi.)
Important đi với giới từ gì?
Sự kết hợp của Important với “to” và “for”
Trong tiếng Anh chúng ta thường thấy sự kết hợp của Important với “to” và “for”. Chúng ta hãy theo dõi ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách dùng của important nhé!
Cấu trúc: IMPORTANT + “TO”
IMPORTANT TO something: Nói về việc nào đó mang ý nghĩa quan trọng.
Ví dụ:
- It is important to learn to be a good person first. (Điều quan trọng là phải học làm người tốt trước.)
- It’s important to remember to turn off the light when you go out. (Điều quan trọng là phải nhớ tắt điện khi ra ngoài nhé.)
IMPORTANT TO somebody: Có ý nghĩa đối với ai khi họ quan tâm và suy nghī nhiều về việc đó.
Ví dụ:
- Doing his job well is important to him. (Làm tốt công việc của mình là điều quan trọng đối với anh ấy)
- This race is very important to me so I need to be very focused. (Cuộc thi lần này rất quan trọng với tôi bởi vậy tôi cần sự tập trung cao độ)
Cấu trúc: IMPORTANT + “FOR”
IMPORTANT FOR sb TO DO sth: quan trọng với ai đó chính là làm việc đó.
Ví dụ: It’s important for students to pass the assessment.
Vượt qua kỳ thi là điều rất quan trọng với mọi học sinh.
=> Thường nói lên ước muốn chung không chỉ của một người mà còn là ước muốn của chính mình và của cả những người khác.
It is important for the goat to be well fed before evening. (Điều quan trọng là những con dê là phải được ăn no trước buổi tối)
Sự khác biệt của “important TO sb” với “important FOR sb”
It’s important to Linda to cook well. (Đối với Linda điều quan trọng là phải nấu ăn ngon)
Được hiểu là: Khi nói câu này có nghĩa Linda muốn là nấu ăn ngon, việc phải nấu ăn ngon là điều cô ấy muốn, ý kiến cá nhân của cô ấy.
It’s important for Linda to cook well. (Điều quan trọng đối với Linda là phải nấu ăn ngon)
Được hiểu là: Câu này cũng thuộc ý kiến cá nhân của Linda nhưng có được dựa trên cách nhìn nhận của nhiều người khác. Có nghĩa là Linda nghī là nhiều người khác cūng sē muốn cô ấy nấu ăn ngon.
Danh từ của Important và cách sử dụng
Danh từ của important
Danh từ của important
Importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): Sự quan trọng, tầm quan trọng, ý nghĩa quan trọng
Ví dụ:
She taught me the importance of setting up each and every shot. (Cô ấy đã dạy tôi tầm quan trọng của việc thiết lập từng cảnh quay)
Ant-farming is of some importance (Nuôi kiến có tầm quan trọng nhất định)
Một số giới từ đi cùng với importance:
Importance of something: Sự quan trọng của cái gì đó
Importance to something/ someone: Sự quan trọng đối với cái gì, ai đó
…of importance (to somebody): …sự quan trọng đối với ai đó
to be of paramount/vital importance: Rất quan trọng, rất đáng để tâm
Các cụm từ với importance
Stress/ emphasize the importance of something: Nhấn mạnh sự quan trọng của việc gì đó/ cái gì đó
…of great/ paramount importance/ crucial: ...rất quan trọng, quan trọng vô cùng.
Ví dụ:
Client satisfaction is of paramount importance to us. (Sự hài lòng của khách hàng là điều rất quan trọng nhất với chúng tôi)
Một số tính từ hay đi cùng với importance
Một số tính từ hay đi cùng với importance
Critical importance: Sự quan trọng
Crucial importance: Thông tin rất quan trọng
Fundamental importance: Sự quan trọng cơ bản
Great importance: Vô cùng quan trọng
Immense importance: Rất quan trọng
Paramount importance: Rất rất quan trọng
Prime importance: Sự quan trọng hàng đầu
Strategic importance: Sự quan trọng chiến lược
Utmost importance: Sự quan trọng nhất
Vital importance: Sự quan trọng sống còn/ thiết yếu
Một số từ đồng nghĩa với Important
Important có nghĩa là quan trọng là chủ yếu, vậy có những từ nào đồng nghĩa với Important trong tiếng anh. Hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu nhé!
Significant: Đáng kể
Vital: Quan trọng
Imperative: Khẩn thiết
Central: Chính, chủ yếu
Chief: Quan trọng nhất
Key: Chủ chốt
Main: Chính nhất
Essential: Cần thiết
Principal: Cấp thiết
Critical: Cốt yếu
Crucial: Chủ yếu
Weighty: Có ảnh hưởng lớn
Notable: Đáng kể, đáng chú ý
Một số từ trái nghĩa với Important
Chúng ta đã tìm hiểu một số từ đồng nghĩa với Important, vậy những từ trái nghĩa với Important sẽ được bật mí ngay dưới đây:
Trivial: Không quan trọng lắm
Influential: Không quan trọng
Insignificant: Không cần thiết
Meaningless: Không có ý nghĩa
Unimportant: Không quan trọng lắm
Bài hát tiếng Anh có dùng sử dụng Important
Bài hát Important của Ian McConnell dưới đây sẽ giúp bạn cảm thấy lạc quan và yêu đời hơn sau những giờ học và làm việc căng thẳng, mệt mỏi
Bài tập vận dụng về giới từ
1. Linda is fond ………. going to dances.
A. in B. of C. with D. at
2. That is last year’s mobifone directory. It’s ………. date now.
A. into B. out of C. besides D.out
3. Gwen was put ………. prison.
A. to B. from C. into D. at
4. We rejoice ………. her success.
A. in B. at C. over D. all are correct
5.) I saw Serena………. noon.
A. for B. with C. against D. at
6. Sam treated me ………. Cake, ice-cream and tea.
A. with B. for C. to D.by
7. The calendar is ………. the table
A. above B. at C. over D. on
8. Helen likes to go ………. camping.
A. for B. on C. for and on are correct D. by
9. Mike is ………. meanness.
A. against B.above C. towards D. according to
10. Erik works hard ………. help his family.
A. so as to B. in order to C. in order that D. A and B
11. Jackson burst ………. tears.
A. out of B. into C. for D. in
12. ………. mistake, LiLy took the wrong book from her table this morning.
A. Through B. By C. With D. In
13. They chose Jane ………. their leader.
A. with B. for C. by D. into
14. We want you to arrange these ………. order by putting the largest first then the next, and so on…
A. on B.out of C. in D. from
15. Tom smiled ………. her.
A. at B. with C. to D. about
16. Mike's father's work is……… the average.
A. under B. beneath C. down D. below
Đáp án
-
B
-
B
-
C
-
D
-
D
-
C
-
D
-
C
-
B
-
D
-
B
-
A
-
B
-
C
-
A
-
D
Lời kết
Hy vọng với bài viết trên sẽ giúp bạn đọc đã biết được nghĩa của Important là gì, nắm vững được cấu trúc và cách sử dụng của Important. Ngoài ra qua bài viết bạn còn mở rộng được vốn từ của mình bởi các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Important.
Các bạn hãy thường xuyên truy cập vào website của hocnhanhtienganh.vn để học thêm được nhiều kiến thức về tiếng Anh nữa nhé!