MỚI CẬP NHẬT

Independently đi với giới từ gì? Phân biệt independently of, independently from

Independently đi với giới từ of/ from, có nghĩa là không phụ thuộc vào điều gì, cách phân biệt independent of và independent from trong tiếng Anh.

Independently là gì? Independently đi với giới từ gì? Cách sử dụng independently trong tiếng Anh như thế nào? Đây là những câu hỏi vừa qua học tiếng Anh nhanh đã nhận được từ các bạn học viên. Hãy cùng khám phá qua bài viết dưới đây nhé!

Independently có nghĩa là gì?

Independently nghĩa là một cách độc lập/ tự do

Independently là trạng từ xuất phát từ tính từ independent và thêm đuôi “ly”, có nghĩa là một cách độc lập/ tự do dân chủ/ không phụ thuộc vào bất kỳ chủ thể nào hay tự tin làm tất cả mọi thứ mà không cần sự giúp đỡ.

Ví dụ:

  • She made the decision independently of her family's advice. (Cô ấy đã đưa ra quyết định một cách độc lập mà không bị ảnh hưởng bởi lời khuyên từ gia đình)
  • The company's growth continued independently of the economic downturn. (Sự phát triển của công ty tiếp tục một cách độc lập với sự suy thoái kinh tế)

Cách phát âm independently như sau: /ˌɪn.dɪˈpen.dənt.li/. Lưu ý khi phát âm từ này, phần nhấn âm thuộc vào âm thứ hai nhé! Học viên nên chú ý điểm này.

Independently đi với giới từ gì?

Independently + giới từ

Independently đi với giới từ of và from, tuy nhiên rất nhiều bạn hỏi rằng independently + giới từ on và of có thật sự đúng không? Cùng đồng hành với học tiếng Anh khám phá nhé!

Independently + of

  • Ý nghĩa: Thường được sử dụng để diễn tả việc thực hiện một hành động hoặc hoạt động mà không bị ảnh hưởng hoặc phụ thuộc vào cái "something" đó.
  • Cấu trúc: Independently + of + something

Ví dụ:

  • The team's success was achieved independently of the budget constraints. (Sự thành công của đội làm việc được đạt được một cách độc lập với những ràng buộc về ngân sách)
  • His research findings stand independently of previous studies in the field. (Những kết quả nghiên cứu của anh ấy tồn tại một cách độc lập so với các nghiên cứu trước đó trong lĩnh vực đó)

Independently + from

  • Ý nghĩa: Thường được sử dụng để biểu thị sự độc lập hoặc không liên quan đến điều gì đó. Khi independently đi với giới từ from thường dùng cho các quốc gia, tổ chức, lãnh thổ,..
  • Cấu trúc: Independently + from + something

Ví dụ:

  • Taiwan has governed itself independently from mainland China since the Chinese Civil War. (Đài Loan đã tự quản lý chính mình độc lập với Trung Quốc đại lục kể từ sau cuộc Nội chiến Trung Hoa)
  • The community project's success was driven by local volunteers working independently from outside interference. (Sự thành công của dự án cộng đồng được thúc đẩy bởi các tình nguyện viên địa phương làm việc độc lập và không bị can thiệp từ bên ngoài)

Phân biệt cụm từ independently of và independently from

Sự khác biệt giữa independently + of và independently + from

Nhiều khi independently + giới từ of hay from đều có nghĩa là độc lập. Vậy có cách nào phân biệt hai cụm này hay không? Cùng khám phá nhé!

  • Independently of: Cụm từ thường được sử dụng khi bạn muốn nhấn mạnh tính độc lập mà không bị ảnh hưởng bởi điều gì đó. Nó thường ám chỉ một mức độ tách biệt hoàn toàn và không liên quan tới điều đó.

Ví dụ: She made the decision independently of any external influence." (Cô ấy đã đưa ra quyết định một cách độc lập hoàn toàn mà không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố bên ngoài nào)

  • Independently from: Cụm từ có nghĩa tương tự và thường sử dụng để chỉ tính độc lập, nhưng nó có thể ám chỉ một mức độ tách biệt ít nghiêm trọng hơn. Điển hình như các vấn đề như độc lập về chính trị/ chủ quyền/ lãnh thổ của một quốc gia.

Ví dụ: The local business thrived independently from the economic fluctuations of the country. (Doanh nghiệp địa phương phát triển mạnh mẽ mà không bị ảnh hưởng bởi biến động kinh tế của đất nước)

Hội thoại sử dụng independently đi với giới từ of trong giao tiếp

Daniel: Emily, it's worth noting that our research team operates independently of the rest of the company. (Emily, đáng lưu ý rằng nhóm nghiên cứu của chúng tôi hoạt động độc lập với phần còn lại của công ty)

Emily: I wasn't aware of that. Does that mean we have full control over our projects? (Tôi chưa biết điều đó. Điều đó có nghĩa là chúng ta có quyền kiểm soát hoàn toàn các dự án của mình?)

Daniel: Yes, it does. While we do share information, our team has the autonomy to make key decisions independently of corporate interference. (Đúng vậy. Mặc dù chúng tôi chia sẻ thông tin, nhóm của chúng tôi có quyền tự quyết định các quyết định quan trọng độc lập với sự can thiệp của công ty)

Emily: That's a unique setup. It must allow us to be more agile in our research. (Đó là một cài đặt độc đáo. Điều đó phải cho phép chúng ta linh hoạt hơn trong nghiên cứu của chúng ta)

Daniel: Absolutely. Our independence has been a key factor in our ability to innovate and stay at the forefront of our industry. (Hoàn toàn đúng. Sự độc lập của chúng tôi đã là một yếu tố quan trọng giúp chúng tôi đổi mới và duy trì vị trí dẫn đầu trong ngành)

Bài tập về independently đi với giới từ trong tiếng Anh

Bài tập về giới từ sau independently

Hãy điền vào chỗ trống cho giới từ thích hợp sau từ "independently” để các câu dưới đây có nghĩa:

  1. She managed to start her own business __________ any external funding.
  2. The team worked on the project __________ any guidance.
  3. The artist created the masterpiece __________ traditional influences.
  4. The research findings were achieved __________ any collaboration.
  5. The organization operates __________ government funding.
  6. The student completed the assignment __________ any assistance.
  7. He built his career __________ his family's connections.
  8. The company's success was due to its ability to innovate __________ market trends.
  9. The athlete trained hard to perform __________ her competitors.
  10. The community project's achievements were a result of working __________ external influence.

Đáp án:

  1. independently of
  2. independently of
  3. independently from
  4. independently of
  5. independently from
  6. independently of
  7. independently of
  8. independently from
  9. independently of
  10. independently from

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp giúp bạn independently đi với giới từ gì trong chuyên mục ngữ pháp hôm nay. Hy vọng qua bài viết này, các bạn học có thể tự tin sử dụng independently from để nói về sự độc lập của nước Việt Nam hay sử dụng cụm từ independently of để nói về sự độc lập cuộc sống của các bạn. Và nếu còn gì thắc mắc, hãy để lại bình luận cho chúng tôi giải đáp nhé! Chúc các bạn sớm chinh phục được ngữ pháp tiếng Anh!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

xoilac 1 anstad.com, xoilac 2 sosmap.net, xoilac 3 cultureandyouth.org, xoilac 4 xoilac1.site, xoilac 5 phongkhamago.com, xoilac 6 myphamtocso1.com, xoilac 7 greenparkhadong.com, trực tiếp bóng đá colatv nhà cái uy tín nhacaiuytin77, nha cai uy tin nhacaiaz, nhacaiuytin nhacaiuytin.cash, jun88 jun8868.info,
Top