MỚI CẬP NHẬT

Kem nền tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi cùng

Kem nền tiếng Anh là foundation. Khám phá cách phát âm, các ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến từ kem nền trong tiếng Anh.

Kem nền là một trong những loại mỹ phẩm make up không thể thiếu đối với các chị em phụ nữ. Vậy từ kem nền tiếng Anh sẽ được gọi và phát âm thế nào? Cùng tìm hiểu ngay với học tiếng Anh nhé!

Kem nền tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ kem nền trong tiếng Anh

Kem nền trong tiếng Anh phát âm như thế nào?

Kem nền trong tiếng Anh hay còn được gọi là "foundation". Đây là một loại mỹ phẩm dạng lỏng hoặc kem được sử dụng để tạo lớp nền mịn màng, đều màu cho da mặt. Kem nền có nhiều loại khác nhau, phù hợp với từng loại da và nhu cầu sử dụng riêng biệt.

Cách phát âm chuẩn từ kem nền tiếng anh:

  • Anh Anh: /faʊnˈdeɪ.ʃən/
  • Anh Mỹ: /faʊnˈdeɪ.ʃən/

Ví dụ sử dụng từ kem nền trong tiếng Anh

Ví dụ về cách dùng từ kem nền tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ kem nền trong tiếng Anh, các bạn đọc giả có thể xem qua một số ví dụ đặt câu với từ kem nền bằng tiếng Anh dưới đây:

  • Linh applied a thin layer of foundation to even out her skin tone. (Linh thoa một lớp mỏng kem nền để làm đều màu da.)
  • Sarah prefers using a liquid foundation for a more natural look. (Sarah thích sử dụng kem nền lỏng để có vẻ ngoài tự nhiên hơn.)
  • My girlfriend used a brush to blend the foundation into her skin for a flawless appearance. (Bạn gái của tôi dùng một cây cọ để kết hợp kem nền vào da một cách hoàn hảo để có vẻ ngoài tuyệt vời.)
  • The foundation provides a dewy glow, giving the skin of the model a much more radiant and luminous look. (Kem nền mang lại ánh sáng tự nhiên, làm cho da của người mẫu trở nên rạng rỡ và lấp lánh hơn nhiều.)

Cụm từ liên quan từ kem nền trong tiếng Anh

Các từ vựng hữu ích liên quan đến các loại kem nền trong tiếng Anh

Sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh điểm danh qua một số từ vựng quen thuộc có liên quan đến từ vựng kem nền tiếng Anh nhé.

Tên các loại kem nền bằng tiếng Anh

Để phù hợp với đa dạng loại da, các nhà sản xuất kem nền đã làm ra nhiều loại kem nền khác nhau. Và dưới đây chính là tên từng loại kem nền riêng biệt bằng tiếng Anh.

  • Liquid foundation: Kem nền dạng lỏng
  • Cream foundation: Kem nền dạng kem
  • Stick foundation: Kem nền dạng thỏi
  • Powder foundation: Kem nền dạng phấn
  • Mineral foundation: Kem nền khoáng

Thuật ngữ về kem nền trong tiếng Anh

Mỗi loại kem nền sẽ có một loại tính chất khác nhau và dựa vào các tính chất này, người dùng sẽ có thể chọn ra một sản phẩm ưng ý với mình nhất. Dưới đây là các tính chất của kem nền bằng tiếng Anh mà bạn nên biết.

  • Matte: Kem nền có tính chất lì, ít bị trượt khi người dùng hoạt động nhiều.
  • Satin: Kem nền có tính chất bán lì.
  • Dewy: Kem nền có tính chất bóng khỏe, phù hợp với những bạn thích make up tone tây.
  • Sheer: Kem nền có tính chất mỏng nhẹ, thường phù hợp với các bạn học sinh sinh viên sử dụng để đi học.
  • Medium coverage: Kem nền có độ che phủ vừa phải, thích hợp với các bạn không có quá nhiều khuyết điểm trên gương mặt.
  • Full coverage: Kem nền có độ che phủ cao, phù hợp với các bạn gặp phải các vấn đề trên mặt như mụn, da không đều màu. Tuy nhiên cần chú ý các thành phần khác của kem nền để không làm da bị kích ứng.

Đoạn hội thoại sử dựng từ kem nền trong tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại sử dụng từ kem nền tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại có sử dụng từ kem nền trong tiếng Anh có dịch nghĩa. Hãy tham khảo đoạn đối thoại sau và học cách giao tiếp hiệu quả nhất nhé.

Linh: Hey, I noticed your skin looks flawless today. What foundation are you using?

Sarah: Thanks! I'm using a new foundation that I recently bought. It gives great coverage and feels so light on the skin.

Linh: That's amazing! I've been looking for a good foundation myself. Can you recommend one to me?

Sarah: Sure! This one is perfect for all-day wear and it blends seamlessly. Let me show you the brand.

Bảng dịch:

Linh: Chào cậu, hôm nay da cậu trông đẹp mịn thật đấy. Cậu đang sử dụng loại kem nền gì vậy?

Sarah: Cảm ơn cậu! Mình đang sử dụng một loại kem nền mới mà em vừa mua. Nó có độ che phủ khá tốt và có thể mang lại cảm giác rất nhẹ nhàng trên da.

Linh: Thật tuyệt vời! Mình cũng đang tìm kiếm một loại kem nền tốt cho bản thân ấy. Cậu có thể giới thiệu cho mình với được không?

Sarah: Dĩ nhiên rồi! Loại này rất phù hợp để sử dụng mỗi ngày luôn đó và nó có thể làm đều màu da một cách hoàn hảo. Để mình chỉ cho tên thương hiệu của hãng này nhé.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức giải đáp liên quan đến việc sử dụng từ kem nền tiếng Anh. hoctienganhnhanh.vn mong rằng sau bài viết trên bạn sẽ có nhiều kiến thức bổ ích liên quan tới các loại mỹ phẩm nói riêng và tiếng Anh nói chung nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top