MỚI CẬP NHẬT

Kem tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và tên gọi các loại kem

Kem tiếng Anh là ice cream, học thêm cách đọc chuẩn, các loại kem trong tiếng Anh, các ví dụ và cụm từ sử dụng từ vựng này khá thông dụng.

Kem đêêêêêêê…Kem đêêêêêê”, âm thanh này đối với tuổi thơ của các bạn có quen thuộc không nào? Vậy nếu hỏi kem tiếng Anh là gì thì bạn có trả lời được không nhỉ?

Hãy cùng học tiếng Anh nhanh học về từ vựng liên quan tới những chiếc kem (cà lem) thân quen như các tên gọi khác nhau của kem, các đọc chuẩn từ vựng, cũng như tên tiếng Anh của các loại kem mà bạn hay ăn khá hay và thú vị nhé!

Kem tiếng Anh là gì?

Kem có tên tiếng Anh là gì?

Kem dịch sang tiếng Anh là ice cream, đây là từ thông dụng nhất khi nói về những chiếc kem được dùng để ăn với đủ loại và nhiều màu sắc được làm từ sữa, hương liệu, chất tạo ngọt thậm chí là có thêm cả trái cây, vỏ ốc quế bên ngoài để tăng thêm độ ngon của kem.

Kem trong tiếng Việt còn được gọi bằng những cái tên dân dã như cà rem, cà lem, que kem, cây kem.

Lưu ý:

  • Ngoài ice cream thì còn có một số từ khác cũng có nghĩa là kem như ice, ice-cream, cream, creamery hoặc là cold cream.
  • Ice cream là tên gọi chung của kem, có rất nhiều loại kem khác nhau và chúng đều có tên gọi riêng bạn hãy theo dõi các nội dung tiếp theo để biết cách gọi chính xác nhé!
  • Kem có 5 loại chính là ice cream, gelato, sorbet, neapolitan và popsicle.

Cách đọc từ kem trong tiếng Anh chuẩn giọng quốc tế

Sau khi biết được tên tiếng Anh của kem là ice cream thì bạn cần học cách đọc chúng sao cho chuẩn theo phiên âm ở giọng Anh Anh và Anh Mỹ để có thể đọc được như một người bản xứ như sau:

  • Phát âm từ ice cream theo giọng Anh Anh: /ˌaɪs ˈkriːm/
  • Phát âm từ ice cream theo giọng Anh Mỹ: /ˈaɪs ˌkriːm/

Bạn có thể thấy sự khác biệt nhỏ ở cách đọc này nằm ở vị trí của dấu nhấn ˈ, ˌ trên các phụ âm và nguyên âm như sau:

  • Giọng Anh Anh dấu nhấn được đặt chủ yếu vào âm kri, nơi mà nguyên âm i được nhấn mạnh hơn, dấu nhấn thứ hai nằm ở phần đầu của từ, trên âm aɪs.
  • Giọng Anh Mỹ, dấu nhấn chủ yếu nằm ở phần đầu của từ, trên âm aɪs., dấu nhấn thứ hai đặt lên âm kri, khiến cho nguyên âm i được nhấn mạnh hơn.

Sau đây là video cách đọc chuẩn của từ ice cream:

Các loại kem trong tiếng Anh thông dụng nhất

Các loại kem trong tiếng Anh.

Ngoài tên tiếng Anh của kem xét về tất cả các yếu tố (hương liệu, sữa, chất béo, độ xốp, kết cấu,...) thì còn có tên gọi của kem phân loại theo các loại kem cụ thể, những loại kem mà chúng ta hay ăn bình thường như kem mềm, kem tươi, kem ốc quế, kem trái cây,....cụ thể trong bảng sau:

STT

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Kem ốc quế

Ice cream cone

2

Kem lạnh

Ice Cream

3

Kem cứng

Hard-serve ice cream

4

Kem tươi (Kem mềm)

Soft-serve ice cream

5

Kem trái cây

Sorbet, fruit ice cream

6

Kem que

Popsicle, ice pop, ice lolly

7

Kem vani

Vanilla ice cream

8

Kem ly giấy

Ice cream cup

9

Kem hộp

Ice cream tub

10

Kem dừa

Coconut ice cream

11

Kem mochi

Mochi ice cream

12

Kem chuối

Banana ice cream

13

Kem bơ

Avocado ice cream

14

Kem mứt, kem chua

Sundae, Sour cream

15

Kem bánh cá

Fish cake ice cream

Những ví dụ nói về kem trong tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ kem tiếng Anh - ice cream.

Khi có thể ghi nhớ từ vựng kem trong tiếng Anh thì việc học cách sử dụng từ ice cream (kem) trong các câu nói, câu hỏi thường ngày khi bạn nói về những chiếc kem mát lạnh có thể bạn sẽ cần sử dụng đến, chẳng hạn như:

  • I enjoy eating ice cream in winter; it feels fantastic. (Tôi thích ăn kem vào mùa đông, cảm giác thật tuyệt vời)
  • The children delight in savoring colorful ice cream cones after school. (Những đứa trẻ thích thú khi thưởng thức que kem ốc quế đầy sắc màu sau khi tan học)
  • She ate a small tub of ice cream after having the main dishes. (Cô ấy ăn một hộp kem nhỏ sau khi ăn các món ăn chính)
  • The ice cream shop sells a variety of ice creams, from sorbet, ice cream, banana, mochi ice cream, ...all delicious and refreshing. (Tiệm kem bán rất nhiều loại kem, từ kem trái cây, kem ốc quế, kem tươi, kem chuối, kem mochi,....khá ngon và mát lạnh)
  • Whenever she feels sad, she tends to eat a lot of ice cream. (Mỗi khi cô ấy buồn, cô ấy thường ăn rất nhiều kem)
  • Last night, my family made a vibrant and refreshing fruit ice cream together. (Tối hôm qua cả nhà tôi cùng làm món kem trái cây đầy màu sắc và mát lạnh)
  • That ice cream cart is famous throughout the neighborhood for its delicious and nutritious strawberry ice cream with peanuts. (Xe bán kem kia đã nổi tiếng trên khắp khu phố với những chiếc kem vị dâu cùng với đậu phộng cực kỳ thơm ngon và bổ dưỡng)
  • In the past, we used to exchange broken sandals for cool and refreshing ice cream sticks. (Ngày xưa, chúng tôi thường đổi những đôi dép bị đứt quai lấy những que kem đá mát lạnh)
  • My friend prefers sorbet, while I enjoy milk ice cream. (Bạn tôi thích ăn kem đá còn tôi thích ăn kem sữa)
  • Today, Quynh and I indulged in two delicious cinnamon ice cream cones. (Ngày hôm nay tôi và Quỳnh đã ăn hai cây kem ốc quế rất thơm ngon)

Các cụm từ đi với từ vựng kem tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về kem.

Ngoài kem trong tiếng Anh, bạn có thể biết thêm các cách gọi khác nhau của kem trong tiếng Việt và tiếng Anh như que kem, cây kem, cái kem,.....cùng những cụm từ gắn liền với kem như:

  • Que kem/ cây kem/ cái kem/ chiếc kem/ kem: Ice cream.
  • Một que kem/ một cây kem/ một chiếc kem/ một chiếc kem: An ice cream.
  • Những que kem: Ice cream sticks.
  • Ăn kem: Eat ice cream.
  • Kem ngon: Delicious ice cream.
  • Bán kem: Sell ice cream.
  • Mua kem: Buy ice cream.
  • Muỗng múc kem: Scoop ice cream.
  • Xe bán kem: Ice cream cart.
  • Cây kem cuối cùng: Last ice cream cone.
  • Làm kem: Make ice cream.
  • Bỏ kem vào ngăn đá tủ lạnh: Put ice cream in the freezer.
  • Kem nhiều sữa: Ice cream with lots of milk.
  • Tranh nhau kem: Compete for ice cream
  • Chạy đi mua kem: Run to buy ice cream.
  • Chọn kem: Choose ice cream.
  • Lấy cho cháu que kem: Get me an ice cream.

Vậy là kết thúc bài học từ vựng ngày hôm nay rồi, bạn đã có thể trả lời câu hỏi kem tiếng Anh là gì, đó chính là ice cream, ice, cream, ice-cream, creamery hoặc là cold cream, tuy nhiên từ ice cream là từ thông dụng nhất và cách đọc chuẩn của từ này trong tiếng Anh. Hy vọng, hoctienganhnhanh.vn có thể giúp bạn nâng cao vốn từ và biết cách sử dụng từ vựng này qua các cụm từ, ví dụ câu tiếng Anh liên quan tới que kem khá “mát lạnh” này nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top