MỚI CẬP NHẬT

Khăn choàng cổ là gì? Cụm từ liên quan và đoạn hội thoại

Khăn choàng cổ tiếng Anh là scarf, phát âm là /skɑːf/. Học cách phát âm và sử dụng các từ vựng liên quan đến từ khăn choàng cổ trong tiếng Anh.

Khăn choàng cổ là một item phổ biến đi kèm cùng các trang phục trong các mùa trong năm. Vậy bạn đã biết từ khăn choàng cổ tiếng Anh là gì chưa? Sau đây cùng học tiếng Anh nhanh khám phá cách phát âm và cách đọc từ khăn choàng cổ trong tiếng Anh chuẩn nhất nhé!

Khăn choàng cổ tiếng Anh là gì?

Từ khăn choàng cổ tiếng Anh được sử dụng thế nào?

Khăn choàng cổ được dịch sang tiếng Anh là từ "Scarf". Đây là một phụ kiện thời trang phổ biến từ xưa đến nay và được yêu thích ở hầu hết các độ tuổi khác nhau. Ngoài tác dụng giữ ấm, giới trẻ cũng hay sử dụng nó như một phụ kiện làm điểm nhấn trong các bộ trang phục của họ.

Cách phát âm từ khăn choàng cổ trong tiếng Anh

  • Anh - Anh: /skɑːf/
  • Anh - Mỹ: /skɑːrf/

Ví dụ về việc sử dụng từ khăn choàng cổ trong tiếng Anh

Sau khi đã biết từ vựng và cách phát âm, bước tiếp theo là biết cách áp dụng từ này trong giao tiếp. Đây là một số ví dụ đơn giản về việc sử dụng từ khăn choàng cổ tiếng Anh:

  • She wore a colorful scarf to the social event. (Cô ấy đã đeo một chiếc khăn quàng cổ sặc sỡ cho sự kiện xã hội.)
  • He gifted her a silk scarf for her birthday. (Anh ấy đã tặng cô ấy một chiếc khăn lụa cho dịp sinh nhật.)
  • The scarf she wore had intricate patterns on it. (Chiếc khăn cô ấy đội có các hoa văn tinh xảo.)
  • She draped the scarf loosely around her shoulders. (Cô ấy quàng khăn choàng cổ của mình hờ hững quanh vai.)
  • Would a little silk scarf look right with this outfit? (Một chiếc khăn choàng lụa nhỏ có hợp với bộ trang phục này không?)

Một số cụm từ có liên quan từ khăn choàng cổ trong tiếng Anh

Các từ vựng thông dụng liên quan đến từ khăn choàng cổ trong tiếng Anh

Dưới đây là tên một số loại khăn choàng cổ tiếng Anh thường thấy mà bạn đọc có thể tham khảo.

  • Knitted scarf: Đây là tên một dạng khăn choàng cổ đan bằng len.
  • Silk scarf: Tên của một loại khăn choàng cổ được làm từ lụa.
  • Bandana: Đây là một dạng khăn vuông thường được làm từ cotton. Nó có thể chiếm chỗ rộng rãi trên phân khúc khăn choàng cổ bằng cách đội vào đầu hoặc quàng cổ.
  • Neck scarf: Khá giống với "Scarf" nhưng "neck scarf" thường nhẹ và mỏng hơn, thích hợp để sử dụng trong thời tiết ấm hơn.
  • Shawl: Là một dạng khăn rộng lớn thường được quấn quanh vai hoặc cổ. Nó có thể dùng để giữ ấm hoặc làm bộ phụ kiện trang phục.
  • Snood: Một loại khăn choàng cổ dạng vòng, thường được đan bằng len và quấn xung quanh cổ.
  • Infinity scarf: Loại khăn này rất tương tự snood nhưng thường rộng hơn và có thể quấn được nhiều lần quanh cổ.
  • Pashmina: Từ này biểu diễn cả một loại khăn choàng và loại vải mà nó được làm từ. Pashminas thường rất mỏng và nhẹ nhưng vẫn giữ ấm rất tốt.

Đoạn hội thoại sử dụng từ khăn choàng cổ tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ Anh - Việt về khăn choàng cổ tiếng Anh

Bên dưới là đoạn hội thoại song ngữ giữa 2 bạn Alice và Lisa về chiếc khăn choàng cổ mới của họ. Sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh.vn theo dõi đoạn hội thoại này để cùng học cách sử dụng từ khăn choàng cổ trong giao tiếp tiếng Anh đời thường nhé.

Alice: Wow, Lisa! Your scarf is so pretty. Where did you get it? (Wow, Lisa! Chiếc khăn choàng cổ của bạn thật đẹp. Bạn mua nó ở đâu vậy?)

Lisa: Thank you, Alice. It's a silk scarf, I bought it from a boutique near downtown. It's surprisingly light and breathable. (Cảm ơn bạn, Alice. Đây là khăn choàng cổ lụa, tôi mua nó ở một cửa hàng thời trang ở gần trung tâm thành phố. Khăn rất nhẹ và thoáng khí.)

Alice: I can see that. I love the print. It's very floral and feminine. (Tôi có thể thấy điều đó. Tôi rất thích hình vẽ trên nó. Nó có hoa và rất nữ tính.)

Lisa: Yes, it's perfect for both summer and winter. And you can style it in so many ways. You can wear it around your neck, use it as a headband, or tie it on your handbag for a pop of color. (Đúng vậy, nó hoàn hảo cho cả mùa hè và mùa đông. Và bạn có thể phối nó với nhiều cách khác nhau. Bạn có thể đeo nó quanh cổ, dùng nó như một băng đô, hoặc buộc nó vào túi xách của bạn để tạo điểm nhấn màu sắc.)

Alice: That sounds versatile. I think I may get a summer scarf myself! (Nghe có vẻ nó rất linh hoạt. Tôi nghĩ tôi cũng sẽ mua một chiếc khăn choàng cổ mùa hè cho chính mình!)

Trên đây là các kiến thức quan trọng liên quan đến từ khăn choàng cổ tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức hữu ích. Từ đó giúp cho việc học ngoại ngữ của bạn trở nên thú vị và dễ dàng hơn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top