MỚI CẬP NHẬT

Khô mắt tiếng Anh là gì? Xem bản dịch và cách phát âm chuẩn

Tất cả bản dịch của bệnh khô mắt tiếng Anh là xerophthalmia, keratoconjunctivitis sicca, dry eyes, dry eye disease, dry eye syndrome hoặc severely dry eyes.

Khi học từ vựng mới về chủ đề bệnh lí về mắt chắc chắn các bạn sẽ không thể nào không kể đến bệnh khô mắt. Tuy nhiên để tìm được bản dịch chính xác cho câu hỏi bệnh khô mắt tiếng Anh là gì, định nghĩa, cách phát âm từ khô mắt thì không phải điều dễ dàng.

Hiểu được điều đó cho nên trong bài viết hôm nay, Học tiếng Anh nhanh đưa ra đáp án chính xác cũng như chia sẻ thêm nhiều kiến thức cần học liên quan tới từ vựng này! Cùng học ngay nào!

Khô mắt tiếng Anh là gì? Thông tin từ vựng và định nghĩa

Hình nhỏ thuốc nhỏ mắt.

Khô mắt tiếng Anh là dry eyes, đây là cụm từ phổ biến chỉ tình trạng khô mắt, còn bệnh khô mắt dịch sang tiếng Anh là xerophthalmia, đây là thuật ngữ chuyên ngành (nhưng lại ít được sử dụng trong giao tiếp thông thường) để chỉ chứng bệnh viêm kết giác mạc khô hay nói cách khác mắt bị thiếu nước, gây đau mắt, mỏi mắt, lâu ngày thị lực giảm sút và có nguy cơ mù lòa.

Lưu ý: Ngoài thuật ngữ xerophthalmia và cụm từ dry eyes thì keratoconjunctivitis sicca, dry eye disease, dry eye syndrome và severely dry eyes cũng là các bản dịch có ý nghĩa là khô mắt. Tuy nhiên có 1 số khác biệt như sau:

  • Xerophthalmia thường đề cập đến bệnh khô mắt do thiếu hụt vitamin A ở mức nghiêm trọng, ảnh hưởng tới giác mạc.
  • Keratoconjunctivitis sicca là thuật ngữ y khoa chỉ bệnh khô mắt mãn tính, thường liên quan đến sự rối loạn điều tiết nước mắt.
  • Còn dry eye disease, dry eye syndrome và severely dry eyes được dùng phổ biến hơn trong giao tiếp hàng ngày để mô tả bệnh lí, hội chứng khô mắt.
    • Dry eye disease thì chỉ bệnh khô mắt mãn tính.
    • Dry eye syndrome (DES) chỉ hội chứng khô mắt (ít phổ biến hơn dry eye disease).
    • Còn severely dry eyes thì nhấn mạnh tính nghiêm trọng của bệnh khô mắt.

Cách phát âm từ khô mắt trong tiếng Anh

Bản dịch thông dụng nhất của “khô mắt” trong tiếng Anh là dry eyes, phiên âm theo giọng Anh Mỹ (US) là [draɪ aɪz]. Để đọc từ dry eyes thì bạn chỉ cần nhìn phiên âm và đọc theo là được.

Tuy nhiên các bạn cần chú ý ngữ điệu khi đọc trầm 1 chút nhé.

Ví dụ Việt - Anh có chứa từ khô mắt - dry eyes

Hình ảnh mắt khô, cộm ngứa sưng đỏ và mắt bình thường.

Những ví dụ bằng tiếng Việt được dịch sang tiếng Anh dưới đây mà hoctienganhnhanh chia sẻ nói về nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng ngừa và điều trị tình trạng khô mắt. Các bạn tham khảo để biết cách sử dụng từ Khô mắt tiếng Anh trong các mẫu câu cơ bản nhé.

Nguyên nhân khô mắt:

  • Làm việc lâu trên máy tính có thể gây khô mắt → Working long hours on the computer can cause dry eyes.
  • Môi trường khô hanh là nguyên nhân phổ biến gây khô mắt → Dry environments are a common cause of dry eyes.
  • Đeo kính áp tròng quá lâu có thể làm mắt bị khô → Wearing contact lenses for too long can make your eyes dry.
  • Thiếu vitamin A sẽ khiến bạn dễ bị khô mắt, tình trạng này sẽ trở nên nghiêm trọng nếu không bổ sung đủ vitamin A cho mắt → A deficiency in vitamin A can make you more prone to dry eyes, and this condition may become severe if adequate vitamin A is not provided for your eyes.

Triệu chứng thường gặp:

  • Khô mắt thường khiến mắt bị rát và ngứa → Dry eyes often cause burning and itching sensations.
  • Khô mắt có thể khiến bạn nhạy cảm hơn với ánh sáng → Dry eyes can make you more sensitive to light.
  • Nhiều người bị chảy nước mắt nhiều hơn khi mắt khô → Many people experience excessive tearing when their eyes are dry.

Phòng ngừa khô mắt:

  • Hãy chớp mắt thường xuyên để tránh khô mắt khi làm việc → Blink frequently to prevent dry eyes when working.
  • Uống đủ nước hàng ngày giúp phòng ngừa khô mắt → Staying hydrated daily helps prevent dry eyes.

Cách điều trị:

  • Tránh tiếp xúc với khói bụi để giảm nguy cơ khô mắt → Avoid exposure to smoke and dust to reduce the risk of dry eyes.
  • Hãy nhỏ mắt thường xuyên và bổ sung vitamin A để tránh khô mắt → Regularly use eye drops and supplement with vitamin A to prevent dry eyes.

Cụm từ liên quan tới từ khô mắt tiếng Anh

Ngoài từ vựng khô mắt dry eyes thì còn có nhiều cụm từ khác liên quan các bạn cần phải học như các từ chỉ bệnh/ tật về mắt như sau:

  • Mờ mắt (n): Blurred vision.

Ex: Staring at the screen for too long can cause blurred vision. (Nhìn vào màn hình quá lâu có thể gây mờ mắt.)

  • Đục thủy tinh thể (n): Cataracts.

Ex: Cataracts are common in older adults. (Đục thủy tinh thể thường xảy ra ở người lớn tuổi.)

  • Mù lòa (n): Blindness.

Ex: Severe vitamin A deficiency can lead to blindness. (Thiếu vitamin A nghiêm trọng có thể dẫn đến mù lòa.)

  • Cận thị (n): Myopia.

Ex: Myopia often makes it hard to see distant objects clearly. (Cận thị thường khiến bạn khó nhìn rõ những vật ở xa.)

  • Viễn thị (n): Hyperopia.

Ex: Hyperopia makes it difficult to focus on nearby objects. (Viễn thị khiến bạn khó nhìn rõ vật thể ở gần.)

  • Loạn thị (n): Astigmatism.

Ex: Astigmatism can cause blurred vision at both near and far distances. (Loạn thị có thể gây mờ mắt cả khi nhìn xa và gần.)

Bên trên là toàn bộ kiến thức cần học khi tìm hiểu bản dịch khô mắt tiếng Anh là gì. Các bạn hãy nhớ xem thật kỹ phần cách phát âm, ví dụ và cụm từ để hiểu rõ hơn về từ cũng như cách sử dụng từ trong giao tiếp. Chúc các bạn học tốt và đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top