MỚI CẬP NHẬT

Không có gì tiếng Anh là gì? Các câu đồng nghĩa trong tiếng Anh

Không có gì tiếng Anh là you’re welcome, đây là cụm từ dùng để đáp lại khi ai đó cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ; cùng tìm hiểu về các mẫu câu tương tự trong tiếng Anh.

Nếu bạn giúp đỡ ai đó thường nhận được lại những lời cảm ơn của họ, khi đó bạn thường phản hồi lại bằng cách trả lời không có gì đâu. Vậy không có gì tiếng Anh là gì? Mỗi ngữ cảnh khác nhau thì có cách trả lời khác nhau như thế nào? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

Không có gì tiếng Anh là gì?

Không có gì dịch sang tiếng Anh là you’re welcome

Để có thể dịch xác nghĩa của không có gì thì chúng ta phải dựa vào ngữ cảnh và mục đích của người diễn đạt. Cụ thể như sau:

  • Không có gì tiếng Anh là you’re welcome nếu bạn đang đáp lại lời cảm ơn của ai đó.

Ví dụ:

  • Thank you for helping me with the project. (Cảm ơn đã dành thời gian nghe tôi kể chuyện)
  • You're welcome. I'm glad I could assist. (Không có gì cả, tôi rất vui được nghe chúng)
Cách phát âm: /jɔːr ˈwel.kəm/
  • Không có gì tiếng Anh là nothing khi bạn muốn diễn đạt sự trống rỗng, không có bất cứ thứ gì.

Ví dụ:

  • There's nothing like a good book and a cup of tea to relax. (Không có gì tuyệt vời hơn một cuốn sách hay và một tách trà để thư giãn)
  • He mentioned that there's nothing more important than health. (Anh ấy nhấn mạnh rằng không có gì quan trọng hơn sức khỏe)
  • She realized that there's nothing as valuable as true friendship. (Cô ấy nhận ra rằng không có gì có giá trị hơn tình bạn chân thành)
  • He believes there's nothing that can't be accomplished with determination. (Anh ấy tin rằng không có gì không thể đạt được với quyết tâm)
  • There's nothing quite as beautiful as a sunrise over the mountains. (Không có gì tuyệt vời hơn một bình minh trên dãy núi)

Cách phát âm: /ˈnʌθ.ɪŋ/

Lưu ý: Ngoài you’re welcome và nothing thì No problem, Don't mention it, Not at all, Forget it, It was nothing, That's all right!, ….cũng được hiểu với nghĩa là không có gì trong tiếng Anh tuy nhiên phải tùy vào ngữ cảnh cụ thể.

Câu có nghĩa tương tự câu không có gì khi ai đó cảm ơn bạn trong tiếng Anh

Gợi ý cách nói không có gì trong tiếng Anh

Tổng hợp một số cách diễn đạt tương tự "không có gì" (you're welcome) khi ai đó cảm ơn bạn trong tiếng Anh mà không mất đi tính lịch sự khi ai đó cảm ơn bạn như sau:

  • It was my pleasure: Điều đó là niềm vui của tôi.
  • Not a problem at all: Không có vấn đề gì cả.
  • Happy to help: Vui lòng được giúp đỡ.
  • Anytime: Bất cứ lúc nào.
  • Of course: Tất nhiên.
  • That's what friends are for: Đó là lý do tại sao có bạn bè.
  • Glad I could assist: Rất vui được giúp.
  • No trouble: Không gây phiền toái gì.
  • I'm here if you need anything else: Tôi ở đây nếu bạn cần gì khác.
  • It's nothing, really: Thực sự không có gì cả.

Hội thoại sử dụng câu nói không có gì tiếng Anh

Các đoạn hội thoại thường ngày sử dụng không có gì bằng tiếng Anh

Hội thoại 1: Không có gì dịch sang tiếng Anh là you’re welcome

David: Thank you for inviting me to your party last night. I had a great time! (Cảm ơn bạn đã mời tôi đến buổi tiệc của bạn đêm qua. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời!)

Emily: You're welcome, David. I'm really glad you could make it. (Không có gì, David. Tôi rất vui khi bạn đã có mặt)

David: The food was amazing! Did you make those appetizers yourself? (Đồ ăn thật tuyệt vời! Bạn đã tự làm những món khai vị đó sao?)

Emily: Yes, I did! I'm glad you enjoyed them. (Vâng, đúng vậy! Tôi rất vui khi bạn thích chúng)

David: And the decorations were fantastic too. It looked so festive! (Và trang trí cũng tuyệt vời. Nó trông rất rộn ràng!)

Emily: Thank you! I spent a lot of time preparing everything. (Cảm ơn! Tôi đã dành rất nhiều thời gian chuẩn bị mọi thứ)

David: Well, you did a fantastic job. It was a really enjoyable evening. (Thôi, bạn đã làm một công việc tuyệt vời. Đó là một buổi tối thực sự thú vị)

Emily: I'm glad you had fun. Anytime you want to come over, you're welcome! (Tôi rất vui khi bạn đã có một buổi vui vẻ. Bất cứ khi nào bạn muốn đến, đều hoan nghênh!)

Hội thoại 2: Không có gì dịch sang tiếng Anh là nothing

Alex: Hi Sarah, is there anything I can help you with? (Xin chào Sarah, có gì tôi có thể giúp bạn không?)

Sarah: Oh, it's okay. There's nothing I need help with at the moment. (Ồ, không sao đâu. Hiện tại không có gì tôi cần giúp đỡ)

Alex: Alright, just let me know if there's anything I can do for you. (Được, chỉ cần thông báo nếu có gì tôi có thể giúp bạn)

Sarah: Sure, thanks a lot! (Chắc chắn, cảm ơn nhiều!)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn hiểu rõ hơn về không có gì tiếng Anh là gì rồi phải không nào? Hy vọng với những kiến thức trên, bạn học sẽ dễ dàng dịch thuật được câu nói này trong bất kỳ ngữ cảnh nào. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top