MỚI CẬP NHẬT

Không thể thiếu tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ đồng nghĩa

Không thể thiếu tiếng Anh là indispensable, tính từ chỉ sự cần thiết và nhất định phải có của một sự vật, sự việc nào đó.

Trong tiếng Anh khi muốn diễn tả một tình huống buộc phải làm hay mô tả một yếu tố nào đó rất quan trọng, không thể thiếu của một nhân tố nào đó, người ta thường dùng từ ngữ như thế nào? Trong bài học này, học tiếng Anh sẽ giúp bạn học biết rõ chi tiết của phép dịch cụm từ không thể thiếu tiếng Anh là gì và học thêm một số từ tiếng Anh mang ý nghĩa tương đồng mà bạn có thể sử dụng thay thế trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh. Cùng tìm hiểu chi tiết thông qua bài học bên dưới đây nhé!

Không thể thiếu tiếng Anh là gì?

Không thể thiếu trong tiếng Anh là gì.

Không thể thiếu dịch sang tiếng Anh là indispensable, cụm từ diễn tả một tình trạng/ yếu tố rất quan trọng, không thể loại bỏ được trong tình huống, câu nói, nếu thiếu đi nó sẽ làm cho câu nói không lột tả hết cảm xúc hoặc khiến hệ thống, bộ phận nào đó không hoàn chỉnh.

Cách đọc của từ indispensable theo từ điển Cambridge là /ˈɪn.ɪˌsɛp.ə.bəl/. Trong đó:

Dispensable (a): Có thể loại bỏ, không cần thiết, không ảnh hưởng lớn đến toàn bộ. Khi thêm tiền tố “in-” vào sẽ mang ý nghĩa ngược lại là quan trọng, cần thiết, không thể loại bỏ.

Ví dụ câu sử dụng từ không thể thiếu bằng tiếng Anh:

  • Water is indispensable for human survival. (Nước là phần không thể thiếu để duy trì sự sống của con người)
  • Team collaboration and effective communication are indispensable components for the success of any project. (Sự hợp tác nhóm và giao tiếp hiệu quả là những thành phần không thể thiếu để làm nên thành công của bất kỳ dự án nào)
  • In the field of scientific research, accurate data collection and analysis are indispensable for drawing meaningful conclusions. (Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, việc thu thập và phân tích dữ liệu chính xác là không thể thiếu để đưa ra những kết luận có ý nghĩa)

Các cụm từ đi với từ không thể thiếu tiếng Anh

Không thể thiếu dịch sang tiếng Anh là Indispensable là một tính từ vì vậy tính từ thường được kết hợp với một danh từ và dùng để bổ nghĩa cho danh từ đó theo quy tắc ngữ pháp trong tiếng Anh. Một số cụm từ đi với indispensable thường gặp mà bạn có thể biết như:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Indispensable tool

/ˌɪn.dɪˈspɛn.sə.bl̩ tuːl/

Công cụ quan trọng/ không thể thiếu

Indispensable part/component

/ˌɪn.dɪˈspɛn.sə.bl̩ pɑːrt/kəmˈpoʊ.nənt/

Thành phần/ bộ phận không thể thiếu

Indispensable factor

/ˌɪn.dɪˈspɛn.sə.bl̩ ˈfæktər/

Yếu tố quan trọng

Indispensable skill

/ˌɪn.dɪˈspɛn.sə.bl̩ skɪl/

Kỹ năng quan trọng

Indispensable element

/ˌɪn.dɪˈspɛn.sə.bl̩ ˈɛlɪmənt/

Yếu tố quan trọng, cần thiết

Ví dụ:

  • Creativity is an indispensable element in the design and development of innovative products. (Sáng tạo là một yếu tố không thể thiếu trong thiết kế và phát triển sản phẩm đổi mới)
  • Time management is an indispensable factor for success in any project. (Quản lý thời gian là yếu tố không thể thiếu để thành công trong bất kỳ dự án nào)

Từ đồng nghĩa với cụm từ không thể thiếu trong tiếng Anh

Crucial cũng mang nghĩa là quan trọng, cần thiết

Bạn học có thể tham khảo thêm một số từ vựng khác cũng được dùng với ý nghĩa tương tự không thể thiếu tiếng Anh, có thể áp dụng vào trong văn viết hoặc giao tiếp hàng ngày như:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Essential

/ɪˈsɛn.ʃəl/

Quan trọng và cần thiết.

Regular exercise is essential for maintaining good health. (Việc tập thể dục đều đặn là quan trọng và cần thiết để duy trì sức khỏe tốt)

Crucial

/ˈkruː.ʃəl/

Quan trọng, không thể thiếu được

Effective communication is crucial for the success of any negotiation.(Giao tiếp hiệu quả là quyết định và quan trọng đến mức không thể thiếu để thành công trong bất kỳ cuộc đàm phán nào)

Vital

/ˈvaɪ.təl/

Quan trọng

Oxygen is vital for the survival of all living organisms. (Oxy là quan trọng và cần thiết cho sự sống sót của tất cả các sinh học)

Necessary

/ˈnes.ɪ.ser.i/

Cần thiết và không thể thiếu.

A healthy diet is necessary for maintaining overall well-being. (Một chế độ dinh dưỡng lành mạnh là cần thiết để duy trì sự khỏe mạnh tổng thể)

Integral

/ˈɪn.tɪ.ɡrəl/

Phần quan trọng, không thể thiếu

Teamwork is integral to the success of the project. (Sự hợp tác nhóm là một phần quan trọng và không thể tách rời để tạo nên thành công của dự án)

Hội thoại sử dụng từ không thể thiếu tiếng Anh

Sử dụng phép dịch từ không thể thiếu (indispensable) trong hội thoại

Tham khảo thêm đoạn hội thoại bên dưới đây có sử dụng cụm từ không thể thiếu dịch sang tiếng Anh là indispensable để biết cách sử dụng từ trong câu và học từ theo ngữ cảnh giao tiếp. Cụ thể:

Lucas: Hey, have you prepared the presentation for tomorrow's meeting? (Xin chào, bạn đã chuẩn bị bài thuyết trình cho cuộc họp ngày mai chưa?)

Josh: Not yet. I'm working on it, but I feel like the data analysis is taking forever. (Chưa, tôi đang làm nó, nhưng cảm giác như phân tích dữ liệu đang mất rất nhiều thời gian)

Lucas: Well, make sure to include the key performance indicators. They are indispensable for showcasing the project's success. (Vậy nên, đảm bảo bao gồm các chỉ số hiệu suất chính. Chúng là quan trọng không thể thiếu để làm nên sự thành công của dự án)

Josh: Absolutely, I understand. Without those KPIs, the presentation would lack crucial insights. I'll prioritize that. (Chắc chắn, tôi hiểu. Nếu thiếu đi những chỉ số đó, bài thuyết trình sẽ thiếu những hiểu biết quan trọng. Tôi sẽ ưu tiên điều đó)

Lucas: Great. Also, don't forget to highlight the team collaboration aspect. (Tuyệt vời. Hãy nhớ đề cập đến khía cạnh hợp tác nhóm. )

Josh: True, I'll emphasize how our collective efforts contributed to the project's achievements. (Đúng.Tôi sẽ nhấn mạnh cách những nỗ lực chung của chúng ta đã đóng góp vào thành công của dự án)

Lucas: Perfect. Good luck! (Hoàn hảo. Chúc bạn may mắn!)

Josh: Thanks! I'll do my best to cover all the indispensable elements. Wish me luck at the meeting! (Cảm ơn! Tôi sẽ cố gắng hết sức để bao phủ tất cả những yếu tố quan trọng. Chúc tôi may mắn ở cuộc họp!)

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng liên quan đến phép dịch của từ không thể thiếu tiếng Anh là indispensable. Ghi chú và học từ vựng thông qua các ví dụ câu và các cụm từ liên quan giúp bạn mở rộng vốn từ bản thân. Hãy thường xuyên truy cập trang web hoctienganhnhanh.vn để học thê nhiều bài học bổ ích khác. Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top