MỚI CẬP NHẬT

Khu phố tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ quarter đúng chuẩn

Khu phố tiếng Anh là quarter có cách phát âm giọng quốc tế là [ˈkwɔːr.t̬ɚ], ngoài ra từ này còn có ý nghĩa khác đó là 1/4, quý, khu vực sinh sống và chỗ ở.

Khi học về từ vựng liên quan tới địa chỉ thì không thể không học từ khu phố. Vậy khu phố tiếng Anh là gì, có cách phiên âm và cách đọc theo giọng chuẩn ra sao bạn đã biết chưa? Nếu các bạn chỉ mới biết bản dịch mà chưa biết phải đọc và học các kiến thức liên quan thì xem ngay bài viết sau của học tiếng Anh nhanh nhé!

Khu phố tiếng Anh là gì?

Khu phố mới ở Singapore.

Khu phố có bản dịch tiếng Anh là quarter có phiên âm theo giọng Anh Mỹ là [ˈkwɔːr.t̬ɚ], đây là danh từ riêng được sử dụng trong giao tiếp khi viết về địa chỉ nhà bằng tiếng Anh, để chỉ đơn vị hành chính nhỏ trong các đô thị tại Việt Nam, bao gồm một nhóm dân cư sinh sống trong một khu vực xác định thuộc phường hoặc thị trấn. Khu phố thường được quản lý bởi một tổ dân phố để hỗ trợ quản lý dân cư và tổ chức các hoạt động cộng đồng.

Ngoài nghĩa là khu phố thì quarter còn có nhiều nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh như:

  • Một phần tư: đại diện cho 1/4 của một đơn vị. Ví dụ quarter of an hour (một phần tư giờ).
  • Quý: thời gian ba tháng trong năm tài chính hoặc lịch làm việc. Ví dụ first quarter (quý đầu tiên).
  • Khu vực sinh sống: chỉ khu vực hoặc khu dân cư nơi người ta sống hoặc làm việc. Ví dụ student quarter (khu sinh viên).
  • Chỗ ở: nơi sinh sống hoặc chỗ ở của ai đó, đặc biệt trong quân đội. Ví dụ lliving quarters (chỗ ở).

Ví dụ:

  • Điều kiện thành lập khu phố mới cần có ít nhất 350 hộ gia đình trở lên → The condition to establish a new quarter requires at least 350 households.
  • Nhà cô chú của tôi trước đây ở khu phố 4 → My aunt and uncle used to live in Quarter 4.
  • Anh ấy mở nhà hàng lẩu và nướng khá ngon ở khu phố 8 → He opened a nice hotpot and grill restaurant in Quarter 8.

Cách đọc từ khu phố trong tiếng Anh theo giọng quốc tế

Theo từ điểm Cambridge, cách phát âm từ quarter khá hay, các bạn có thể nghe cách đọc theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ, tuy nhiên giọng phổ biến bây giờ là giọng Anh Mỹ cho nên chúng mình sẽ hướng dẫn đọc theo giọng này thôi nha.

Cách đọc rất đơn giản, chỉ cần nhìn phiên â ˈkwɔːr.t̬ɚ và đọc là kua-tờ. Ngữ điệu trầm, nhẹ nhàng hơn so với giọng Anh Anh.

Cụm từ liên quan tới từ khu phố quarter trong tiếng Anh

Khu phố cổ.

Khi học từ khu phố tiếng Anh quarter, bạn cần học thêm các cụm từ liên quan tới từ vựng này để có thể viết cũng như đặt câu chuẩn, chính xác hơn.

  • Khu phố 3 tiếng Anh là quarter 3.

Ex: Khu phố 3 nằm ở đâu? → Where is Quarter 3 located?

  • Khu phố 4 tiếng Anh là quarter 4.

Ex: Khu phố 4 có an ninh tốt không? → Is Quarter 4 safe?

  • Khu phố 5 tiếng Anh là quarter 5.

Ex: Có nhà hàng nào ngon ở khu phố 5 không? → Is there a good restaurant in Quarter 5?

  • Khu phố 8 tiếng Anh là quarter 8.

Ex: Bạn có muốn thăm khu phố 8 vào cuối tuần không? → Do you want to visit Quarter 8 this weekend?

  • Khu phố cổ tiếng Anh là old quarter.

Ex: Bạn có thể chỉ đường đến khu phố cổ không → Could you guide me to the Old Quarter?

  • Khu phố tây tiếng Anh là western quarter.

Ex: Văn phòng của chúng tôi nằm ở khu phố Tây → Our office is located in the Western Quarter.

  • Khu phố nhỏ tiếng Anh là small quarter.

Ex: Tôi sống ở một khu phố nhỏ bên ngoài thành phố → I live in a small quarter outside the city.

  • Khu phố, phường tiếng Anh là quarter, ward.

Ex: Bạn có thể chỉ đường đến phường 7 không → Can you tell me the way to Ward 7?

  • Thị xã tiếng Anh là town.

Ex: Thị xã cách đây bao xa →How far is the town from here?

  • Xã, phường tiếng Anh là commune, ward.

Ex: Anh ấy làm việc ở phường Mai Dịch. → He works in Mai Dich Ward.

  • Quận/Huyện tiếng Anh là district.

Ex: Quận Cầu Giấy nằm ở đâu? → Where is Cau Giay District located?

  • Phố tiếng Anh là street.

Ex: Tôi sống trên phố Nguyễn Thái Học. → I live on Nguyen Thai Hoc Street.

  • Tổ dân phố tiếng Anh là residential cluster.

Ex: Bạn sống ở tổ dân phố nào → Which residential cluster do you live in?

  • Xã tiếng Anh là commune.

Ex: Trong xã có chợ không → Is there a market in the commune?

  • Tổ trong địa chỉ tiếng Anh là cluster.

Ex: Nhà cô ấy ở tổ 12. → Her house is in Cluster 12.

  • Thành phố Thủ Đức tiếng Anh là Thu Duc city.

Ex: Thành phố Thủ Đức thuộc quận nào → What district is Thu Duc City in?

Xem thêm: Thị trấn tiếng Anh là gì?

Mẫu giao tiếp liên quan tới từ vựng khu phố tiếng Anh

Nếu bạn muốn nâng cao trình giao tiếp tiếng Anh của mình thì có thể tham khảo các mẫu câu hỏi cơ bản mà hoctienganhnhanh chia sẻ ngay bên dưới đây.

  • Mẫu 1.

Minh: Where is the old quarter? (Cho mình hỏi khu phố cổ ở đâu?)

Lan: The Old Quarter is in the city center, near Hoan Kiem Lake. (Khu phố cổ nằm ở trung tâm thành phố, gần Hồ Hoàn Kiếm.)

  • Mẫu 2.

Ngoc: How do I get to Quarter 5 from here? (Từ đây làm sao đến được khu phố 5)

Hai: You can take a taxi. It's about a 20-minute drive from here, just follow the main road. (Bạn có thể đi taxi. Chỉ mất khoảng 20 phút đi xe, bạn chỉ cần đi theo con đường chính.)

  • Mẫu 3.

Anh: What is the best time to visit the western quarter? (Thời điểm nào đi tham quan Hồ Tây là tốt nhất nhỉ?)

Mai: The best time is early in the morning or late afternoon when the streets are less crowded and the weather is cooler. (Tốt nhất là vào sáng sớm hoặc chiều muộn khi đường phố ít người và không khí cũng mát mẻ hơn.)

Kết thúc bài học khu phố tiếng Anh là gì, hẳn các bạn đã bổ sung được rất nhiều kiến thức từ vựng hay và hữu ích cho mình rồi đúng không nào. Hy vọng các bạn sẽ theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên nâng cao vốn từ cũng như cải thiện giao tiếp khi nói tới nhiều chủ đề khác nhau. Cám ơn các bạn đã theo dõi và đừng quên tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng mình còn nhiều bài viết thú vị lắm đó nha!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top