MỚI CẬP NHẬT

Kính lúp tiếng Anh là gì? Từ vựng và đoạn hội thoại liên quan

Kính lúp tiếng Anh là Magnifying glass, phát âm theo UK là /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/, US là /ˈmæɡ.nə.faɪ.ɪŋ ˌɡlæs/, tìm hiểu ví dụ, đoạn hội thoại thực tế có liên quan.

Kính lúp là một loại thấu kính hội tụ đặc biệt giúp bạn có thể dễ dàng đọc, hay quan sát các vật thể nhỏ hơn, bên cạnh đó nó cũng có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Tuy nhiên, các em có biết Kính lúp tiếng Anh là gì không nào? Nếu không, hãy theo dõi bài học dưới đây của học tiếng Anh nhanh để biết thêm nhiều thông tin thú vị về từ vựng này nha.

Kính lúp tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu kính lúp dịch nghĩa tiếng Anh là gì?

Kính lúp trong tiếng anh là Magnifying glass, đây là một loại thấu kính hội tụ dùng để phóng to hình ảnh giúp cho việc đọc chữ hay quan sát các vật thể nhỏ một cách dễ dàng. Ngoài ra, kính lúp cũng là một biểu tượng riêng cho các nhà thám tử khi họ phá án. Ngày nay kính lúp được ứng dụng rộng rãi trong việc chế tạo ra kính hiển vi, ống nhòm,...

Cách phát âm:

  • Phát âm theo UK: /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/
  • Phát âm theo US: /ˈmæɡ.nə.faɪ.ɪŋ ˌɡlæs/

Ở hai cách đọc Anh - Anh và Anh - Mỹ thì đều có điểm khác nhau, các em học sinh cần chú ý để tránh việc phát âm nhầm lẫn nhé!

Ví dụ sử dụng từ Kính lúp bằng tiếng Anh:

  • The nature of a magnifying glass is a converging lens (Bản chất của kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ).
  • She uses a magnifying glass to read tiny document. (Cô ấy sử dụng kính lúp để đọc các tài liệu nhỏ).
  • The policeman used a magnifying glass to search for traces left by the criminal. (Cảnh sát sử dụng kính lúp để tìm kiếm những dấu vết mà tên tội phạm để lại).
  • You can observe it with your eyes instead of using a magnifying glass. (Bạn có thể quan sát nó bằng mắt thường thay vì sử dụng kính lúp).
  • We need a magnifying glass to be able to closely observe the watch. (Chúng tôi cần một chiếc kính lúp để có thể quan sát kỹ càng và tỉ mỉ chiếc đồng hồ này).
  • You can make a fire by focus the sun's rays through a magnifier on a dry leaf. (Bạn có thể tạo ra lửa bằng cách tập trung những tia nắng nhỏ qua một chiếc kính lúp và chiếu vào một đống lá khô).

Từ vựng liên quan đến kính lúp trong Tiếng Anh

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến kính lúp (magnifying glass).

Mời các em học sinh cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến kính lúp (magnifying glass) để mở rộng thêm vốn từ vựng của mình nha.

  • Magnifying glass with movable legs: Kính lúp có chân di động.
  • Desk magnifying glass: Kính lúp để bàn.
  • Eye magnifying glasses: Kính lúp đeo mắt.
  • Magnifying glass icon: Biểu tượng kính lúp.
  • Focusing lens: Thấu kính hội tụ.

Đoạn hội thoại sử dụng kính lúp bằng Tiếng Anh có dịch nghĩa

Hội thoại song ngữ có sử dụng từ kính lúp (magnifying glass).

Hãy cùng tham khảo đoạn hội thoại giữa giáo viên và học sinh để hiểu thêm về cách sử dụng từ vựng kính lúp (magnifying glass) trong giao tiếp hàng ngày nhé:

Giáo viên: Today we will learn a lesson about magnifying glasses. This is an important lesson so you need to concentrate (Hôm nay chúng ta sẽ học bài học về kính lúp, đây là một bài học quan trọng nên các em cần tập trung tối đa nhé.)

Học sinh: Yes sir (Vâng, thưa cô).

Giáo viên: A magnifying glass is a converging lens with a short focal length, used to observe small objects. The operating principle of a magnifying glass is to create a virtual image behind the glass, on the same side as the object to be magnified. (Kính lúp có cấu tạo là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thường dùng để quan sát các vật có kích thước nhỏ. Nguyên tắc hoạt động của nó là tạo ra một ảnh ảo nằm phía sau kính, có cùng phía với vật thể cần quan sát.)

Học sinh: How many types of magnifying glasses are there? (Thưa cô, vậy có bao nhiêu loại kính lúp ạ?)

Giáo viên: There are 4 main types of magnifiers: handheld magnifying glass, desktop magnifying glass, eye magnifying glass and magnifying glass with movable legs. Each type of magnifying glass will have its own uses and characteristics. (Hiện nay, kính lúp được chia làm 4 loại chính là: kính lúp cầm tay, kính lúp để bàn, kíp lúp đeo mắt và kính lúp có chân di động. Mỗi loại kính lúp sẽ có một công dụng và đặc điểm riêng).

Như vậy trên đây là toàn bộ bài học kính lúp tiếng Anh là gì? cách phát âm, các từ vựng và đoạn hội thoại liên quan. Hoctienganhnhanh.vn hy vọng các em có thể bổ sung thêm vốn từ vưng của mình thêm phong phú hơn. Chúc các em học sinh học tập tốt và luôn đạt kết quả cao nha.

Đừng quên rằng tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi còn rất nhiều bài học thú vị chờ đón các em khám phá nè!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top