MỚI CẬP NHẬT

Land a job nghĩa là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Land a job được hiểu là tìm được một công việc làm với vị trí phù hợp tại một cơ sở, doanh nghiệp, công ty hoặc tập đoàn nào đó, tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng.

Trong tiếng Anh, để diễn tả việc bạn đã tìm được một công việc hoặc đã được chấp nhận vào làm một vị trí công việc cụ thể trong công ty thì có thể sử dụng cụm từ land a job. Đây là một trong những cách diễn đạt phổ biến để ám chỉ việc kiếm được một công việc.

Trong bài học từ vựng này, học tiếng Anh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của land a job, cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh câu cụ thể thông qua bài học bên dưới đây.

Land a job nghĩa là gì?

Land a job là gì?

Land a job được hiểu là tìm được công việc với vị trí phù hợp, là cụm từ tiếng Anh được dùng với hàm ý chỉ một người nào đó đã tìm được một công việc làm hoặc được tuyển vào làm cho một công ty với vị trí công vị cụ thể. Để hiểu rõ hơn, bạn học có thể phân tích cụm từ land a job như sau:

  • Land (v) /lænd/: hạ cánh, đáp xuống mặt đất. Trong cụm từ trên mang hàm ý đạt được, nhận được.
  • Job (n) /dʒɒb/: công việc, việc làm.

Land a job hiểu khái quát là “đạt được một công việc” tương tụ nghĩa thành công trong việc tìm được một công việc hoặc được tuyển dụng vào một vị trí làm việc trong công ty.

Ví dụ:

  • She finally landed a job with a prestigious law firm. (Cô ấy cuối cùng đã được nhận vào làm việc tại một công ty luật uy tín)
  • After months of searching, he finally landed the job of his dreams. (Sau nhiều tháng tìm kiếm, anh ấy cuối cùng đã thành công trong việc có được công việc mơ ước)
  • After graduating from college, he was determined to land a job in the healthcare sector, and his efforts paid off when he was hired by a renowned hospital. (Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ta quyết tâm tìm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, và sự nỗ lực của anh ta đã được đền đáp khi anh ta được tuyển dụng bởi một bệnh viện nổi tiếng)

Một số cụm từ tiếng Anh đồng nghĩa với land a job

Get a job cũng có nghĩa là có được một công việc làm

Tham khảo thêm một số cụm từ tiếng Anh mang ý nghĩa tương đồng với land a job mà bạn có thể sử dụng để biểu đạt ý đã tìm được công việc làm. Cụ thể:

  • Secure a job position: Nhận được một vị trí làm việc

Ví dụ: After a series of interviews, he finally secured a job position as a project manager at a construction company. (Sau một loạt cuộc phỏng vấn, anh ta cuối cùng đã nhận được một vị trí làm việc làm quản lý dự án tại một công ty xây dựng)

  • Get hired: Được tuyển dụng

Ví dụ: She got hired by a prestigious law firm after completing her legal studies. (Cô ấy đã được tuyển dụng bởi một công ty luật uy tín sau khi hoàn thành chương trình học luật của mình)

  • Get a job: Có được một công việc

Ví dụ: After months of searching, he finally got a job as a software developer at a tech startup.(Sau nhiều tháng tìm kiếm, anh ta cuối cùng đã có được một công việc làm phát triển phần mềm tại một công ty khởi nghiệp công nghệ)

  • Find a job: Tìm thấy một công việc

Ví dụ: She relocated to a new city and found a job as a graphic designer within a few weeks. (Cô ấy chuyển đến một thành phố mới và tìm thấy một công việc làm thiết kế đồ họa chỉ trong vài tuần)

  • Take a job: Nhận một công việc

Ví dụ: After a long search, she decided to take a job as a marketing assistant at a local company. (Sau một thời gian tìm kiếm dài, cô ấy quyết định nhận một công việc làm trợ lý tiếp thị tại một công ty địa phương)

Hội thoại tiếng Anh có sử dụng cụm từ land a job

Sử dụng cụm từ land a job trong đoạn hội thoại tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại tiếng Anh có sử dụng cụm từ land a job trong ngữ cảnh giao tiếp cụ thể mà bạn học có thể tham khảo thêm như sau:

Emily: Hey, I heard you're moving to a new city. That's exciting! (Chào, tôi nghe nói bạn đang chuyển đến một thành phố mới. Điều đó thú vị!)

Mike: Yes, I am. I got a job offer there, so I'll be starting a new job as well. (Vâng, đúng vậy. Tôi đã nhận được một đề nghị làm việc ở đó, vì vậy tôi sẽ bắt đầu một công việc mới luôn)

Emily: That's awesome! How did you land the job so quickly in a new city? (Thật tuyệt vời! Làm sao bạn có thể đạt được công việc nhanh chóng như vậy trong một thành phố mới?)

Mike: Well, I started applying for positions even before moving. I had several video interviews, and they were impressed with my skills and experience. (Ồ, tôi đã bắt đầu nộp đơn vào các vị trí ngay cả trước khi chuyển đến. Tôi đã trải qua nhiều cuộc phỏng vấn video, và họ ấn tượng với kỹ năng và kinh nghiệm của tôi)

Emily: That's smart planning, Mike. Congratulations on both the move and the new job! (Đó là một kế hoạch thông minh, Mike. Xin chúc mừng cả việc chuyển đến và công việc mới!)

Thông qua bài viết trên, bạn học đã biết được land a job được dùng để chỉ một người kiếm được một công việc hoặc được tuyển vào một vị trí làm việc cụ thể trong công ty, biết thêm nhiều cụm từ đồng nghĩa có thể sử dụng thay thế cho land a job có kèm ví dụ câu dễ hiểu. Hãy ghi chép, luyện tập để ghi nhớ từ vựng hiệu quả và đừng quên theo dõi website họctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật nhiều bài học mới nhất nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top