MỚI CẬP NHẬT

Lo lắng tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ đồng nghĩa

Lo lắng tiếng Anh được diễn tả bằng từ vựng nervous, nó được dùng để chỉ cảm giác lo lắng hay bồn chồn trong tiếng Anh. Học từ đồng nghĩa và hội thoại liên quan.

Trong tiếng Anh, khi muốn diễn tả sự bồn chồn lo lắng của bản thân hay của người nào đó thì bạn thường có thể dùng tính từ worried hay nervous để diễn tả cho cảm giác này. Tuy nhiên bạn đã biết sử dụng các cụm từ khác ngoài các từ này chưa?

Trong bài học này, học tiếng Anh sẽ giúp bạn học thêm nhiều cách diễn tả sự bồn chồn, lo lắng tiếng Anh là gì kèm theo những ví dụ câu dễ hiểu thường dùng trong tiếng Anh thông qua bài học này nhé!

Lo lắng tiếng Anh là gì?

Cảm giác lo lắng dịch sang tiếng Anh thường là nervous.

Lo lắng dịch sang tiếng Anh là nervous/ worried, đây là những từ vựng tiếng Anh thường được dùng để chỉ cảm giác lo lắng, căng thẳng hay cảm giác không yên tâm về một điều gì đó đang xảy ra hoặc có thể xảy ra trong tương lai.

Ngoài ra, từ nervous cũng được dùng để nói về ai có có tính hay lo lắng, kiểu người lo lắng.

Cách phát âm từ nervous:

  • Giọng UK: /ˈnɜː.vəs/
  • Giọng US: /ˈnɝː.vəs/

Ví dụ sử dụng từ vựng lo lắng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Sau khi biết được lo lắng dịch sang tiếng Anh là nervous, bạn đọc cần tham khảo thêm cách sử dụng từ vựng này qua các ví dụ tiếng Anh kèm dịch nghĩa để hiểu cách dùng từ chính xác.

  • The students were nervous on the first day of school. (Học sinh cảm thấy lo lắng vào ngày đầu tiên của năm học)
  • She was nervous before her first public speaking engagement. (Cô ấy cảm thấy lo lắng trước lần nói trước công chúng đầu tiên của mình)
  • The job interview made him feel extremely nervous, but he tried to stay composed. (Cuộc phỏng vấn làm anh ấy cảm thấy cực kỳ lo lắng, nhưng anh ấy cố gắng giữ bình tĩnh)

Các từ đồng nghĩa với lo lắng dịch sang tiếng Anh

Từ vựng anxious cũng mang nghĩa là lo lắng bồn chồn

Ngoài cách sử dụng tính từ nervous để diễn tả cảm giác lo lắng đã tìm hiểu chi tiết bên trên thì bạn học có thể học thêm một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa cũng thường được sử dụng kèm ví dụ câu dễ hiểu sau:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ câu

Worried

/ˈwɜːrid/

Lo lắng

Parents are often worried about their children's safety. (Bố mẹ thường lo lắng về an toàn của con cái)

Anxious

/ˈæŋkʃəs/

Lo lắng (cảm xúc)

She felt anxious about the upcoming exam. (Cô ấy cảm thấy lo lắng về kỳ thi sắp tới)

Apprehensive

/ˌæprɪˈhɛnsɪv/

Lo lắng, hoang mang

He was apprehensive before his first day at a new job. (Anh ấy lo lắng trước ngày làm việc đầu tiên tại công ty mới)

Concerned

/kənˈsɜːrnd/

Bận tâm, lo lắng

She is concerned about the impact of climate change. (Cô ấy quan ngại về tác động của biến đổi khí hậu)

Stressed

/strɛst/

Căn thẳng, lo lắng

The workload at the office made him feel stressed. (Khối lượng công việc tại văn phòng làm anh ấy cảm thấy căng thẳng)

Impatient

/ɪmˈpeɪʃnt/

Sốt ruột, mất kiên nhẫn

The children grew impatient waiting for the cake to finish baking. (Những đứa trẻ trở nên không kiên nhẫn khi đợi bánh nướng xong)

Đoạn hội thoại sử dụng từ lo lắng bằng tiếng Anh

Sử dụng phép dịch lo lắng trong hội thoại tiếng Anh

Tham khảo đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới đây có sử dụng phép dịch của từ lo lắng tiếng Anh là nervous và các cụm từ liên quan giúp bạn học từ nhanh hơn:

Lucy: Hi Mark, I heard you have a big presentation tomorrow. How are you feeling? ( Hi Mark, tớ nghe nói bạn có một buổi thuyết trình lớn ngày mai. Bạn cảm thấy thế nào?)

Mark: Hey Lucy, yeah, I do. Honestly, I'm a bit nervous about it. There's a lot riding on this one. (Chào Lucy, đúng vậy, tớ có. Thực sự, tớ hơi lo lắng về nó. Có nhiều thứ phụ thuộc vào buổi này)

Lucy: I totally get it. But you've prepared well, right? (Tớ hiểu hoàn toàn. Nhưng bạn đã chuẩn bị kỹ rồi, phải không?)

Mark: Yeah, I've put in a lot of work on it. I just hope I don't freeze up when I'm in front of everyone. (Ừ, tớ đã làm rất nhiều công việc cho nó. Chỉ hy vọng là tớ không bị đơ khi đứng trước mọi người)

Lucy: You'll do great, Mark! Just take a deep breath, and remember, everyone is there to support you. (Bạn sẽ làm tốt thôi, Mark! Chỉ cần thở sâu và nhớ rằng, mọi người đều ở đây để ủng hộ bạn)

Mark: Thanks, Lucy. I guess I just need to shake off these nerves and give it my best shot. (Cảm ơn, Lucy. Có lẽ tớ chỉ cần loại bỏ những lo lắng này và cố gắng hết mình thôi)

Lucy: If you need any last-minute tips or practice, I'm here to help. ( Nếu cần thêm một số gợi ý hoặc thực hành cuối cùng, tớ sẽ ở đây để giúp)

Mark: Thanks, Lucy. That means a lot. I'll make sure to run through it once more before tomorrow. (Cảm ơn, Lucy. Điều đó có ý nghĩa rất lớn với tớ. Tớ sẽ chắc chắn kiểm tra lại một lần nữa trước ngày mai)

Trên đây là toàn bộ bài học tiếng Anh liên quan đến cách diễn đạt cảm giác lo lắng tiếng Anh là gì và học từ vựng thông qua các ví dụ câu dễ hiểu. Hãy ghi chép bài học và xem lại thường xuyên để củng cố kiến thức và đừng quên truy cập website hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật nhiều bài học tiếng Anh hay khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top