Loạn thị tiếng Anh là gì? Bản dịch hàng đầu và cách phát âm
Trong số các bản dịch nói về loạn thị tiếng Anh thì astigmatism là bản dịch thông dụng nhất, có phiên âm theo giọng Anh Anh, Anh Mỹ là /əˈstɪɡ.mə.tɪ.zəm/.
Khi học từ vựng tiếng Anh chắc hẳn các bạn cũng đã từng nghe đến các thuật ngữ chỉ bệnh về mắt như cận thị, loạn thị, mù màu, đỏ mắt và cả viễn thị rồi đúng không? Nhưng liệu bạn có biết chính xác từ loạn thị tiếng Anh là gì? Nó là từ loại gì, được định nghĩa như thế nào, có vị trí vai trò gì trong câu, cũng như cách phát âm, câu dịch mẫu, từ vựng liên quan ra sao chưa? Nếu chưa thì hãy cùng học tiếng Anh nhanh lướt xuống bên dưới để được giải đáp một cách chi tiết nhất nhé!
Mục lục
Loạn thị tiếng Anh là gì? Từ loại, định nghĩa và vị trí trong câu
Hình ảnh minh họa mắt bình thường và mắt loạn thị.
Thông tin và định nghĩa: Loạn thị trong tiếng Anh được gọi là astigmatism. Đây là một tật khúc xạ phổ biến của mắt, xảy ra khi giác mạc hoặc thủy tinh thể có hình dạng không đều, khiến ánh sáng không thể tập trung chính xác vào một điểm trên võng mạc. Điều này dẫn đến việc nhìn mờ hoặc biến dạng, đặc biệt khi nhìn gần hoặc xa.
Từ loại và vị trí trong câu: Từ astigmatism là danh từ và được sử dụng trong các câu mô tả các vấn đề về thị lực, thường liên quan đến tật khúc xạ mắt và có thể xuất hiện ở các vị trí khác nhau trong câu như sau:
- Làm chủ ngữ: Astigmatism can cause difficulty in seeing distant objects clearly. (Loạn thị có thể gây khó khăn trong việc nhìn rõ các vật thể ở xa.)
- Làm tân ngữ: He was diagnosed with astigmatism. (Anh ấy được chẩn đoán mắc loạn thị.)
- Trong cụm danh từ: She suffers from severe astigmatism. (Cô ấy bị loạn thị nặng.)
- Sau động từ to be: His condition is astigmatism. (Tình trạng của anh ấy là loạn thị.)
Lưu ý:
- Astigmatism là từ chỉ chứng loạn thị nói chung, còn nếu muốn chỉ rõ loại loạn thị cụ thể tùy theo sự kết hợp của các yếu tố khúc xạ, người ta có thể dùng các thuật ngữ như myopic astigmatism (loạn thị cận thị) hoặc hyperopic astigmatism (loạn thị viễn thị). Vì vậy cần phải lưu ý điều này khi dùng từ bạn nhé!
- Astigmatism và astigmatic là các bản dịch thuật hàng đầu khi tìm hiểu loạn thị dịch sang tiếng Anh, tuy nhiên astigmatism được sử dụng phổ biến hơn trong giao tiếp cũng như trong y học.
Cách phát âm từ loạn thị astigmatism theo giọng Anh Mỹ
Phiên âm của từ astigmatism theo giọng chuẩn quốc tế Anh Mỹ US là /əˈstɪɡ.mə.tɪ.zəm/, nó hoàn toàn giống với giọng Anh Anh UK.
Cả hai giọng đều nhấn mạnh vào âm tiết thứ hai “stɪɡ”, với các âm sau đó phát âm nhẹ nhàng hơn.
Lưu ý: Từ này có thể khó phát âm đối với người mới học từ vựng và cách phát âm theo chuẩn IPA, vì âm “ə” trong âm tiết đầu tiên và “zəm” ở cuối yêu cầu cần phải luyện đọc nhiều để phát âm chuẩn phiên âm cũng như ngữ điệu của người bản xứ.
Câu dịch mẫu sử dụng từ loạn thị tiếng Anh (kèm dịch)
Ảnh cô gái loạn thị đang nheo mắt khi xem điện thoại.
Câu dịch mẫu hay nói đơn giản là các ví dụ mẫu có sử dụng từ chứng/bệnh loạn thị astigmatism bằng tiếng Anh có phần dịch nghĩa tiếng Việt ở phía sau sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ chuẩn trong câu, thậm chí biết thêm nhiều từ vựng mới.
- I have astigmatism since I was a child. (Tôi bị loạn thị từ khi còn nhỏ.)
- Astigmatism makes it difficult for me to see things clearly. (Chứng loạn thị khiến tôi khó nhìn rõ mọi vật.)
- I have astigmatism and need to wear glasses. (Tôi bị loạn thị và phải đeo kính mắt.)
- My sister has one eye with astigmatism and the other with myopia. (Mắt của chị gái tôi một bên bị loạn thị một bên bị cận thị.)
- This morning, she went for an eye check-up, and the doctor diagnosed her with 3 degrees of astigmatism. (Sáng nay cô ấy đi khám mắt và bác sĩ chuẩn đoán bị loạn thị 3 độ.)
- I have astigmatism, so I go for an eye check-up every 6 months. (Tôi bị loạn thị nên 6 tháng tôi đi khám mắt một lần.)
- The degree of my astigmatism has increased over time. (Độ loạn thị của tôi tăng lên theo thời gian.)
- The doctor said I might need to change my astigmatism glasses once a year. (Bác sĩ nói tôi có thể phải thay kính loạn thị mỗi năm một lần.)
Cụm từ liên quan tới từ loạn thị tiếng Anh
Khi học từ vựng chỉ các chứng bệnh, tật về mắt trong tiếng Anh, ngoài từ loạn thị ra còn rất nhiều từ khác bạn cần học để nâng cao vốn từ của mình khi giao tiếp.
- Bị loạn thị: To have astigmatism.
- Bệnh loạn thị: Astigmatism.
- Chứng loạn thị: Astigmatism.
- Tôi bị loạn thị: I have astigmatism..
- Rối loạn thị giác: Visual disturbance
- Cận thị, viễn thị, loạn thị: Nearsightedness, farsightedness, and astigmatism.
- Độ cận thị: Degree of nearsightedness.
- Cận thị và loạn thị: Myopia and astigmatism.
- Mù lòa: Blindness.
- Kiểm tra loạn thị: Astigmatism test.
- Triệu chứng loạn thị: Astigmatism symptoms.
- Phẫu thuật loạn thị: Astigmatism surgery.
- Loạn thị nặng: Severe astigmatism.
- Loạn thị khúc xạ: Refractive astigmatism.
- Kính loạn thị: Astigmatism glasses.
- Loạn thị bẩm sinh: Congenital astigmatism.
Qua bài học loạn thị tiếng Anh là astigmatism và cách phát âm từ vựng, cũng như nhiều kiến thức quan trọng khác cần học hẳn các bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ này trong giao tiếp rồi đúng không nào! Hy vọng các bạn sẽ thấy thích thú với những gì mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ trong bài viết hôm nay và đừng bỏ lỡ những bài học khác trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh nhé!
Cùng chuyên mục:














.jpg)
