MỚI CẬP NHẬT

Lông mày tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại

Lông mày tiếng Anh là eyebrows, phát âm là /ˈaɪ.braʊ/. Khám phá cách sử dụng và mở rộng vốn từ liên quan đến lông mày trong tiếng Anh qua ví dụ và hội thoại.

Lông mày là một bộ phận giúp tạo nên vẻ đẹp tự nhiên trên khuôn mặt của con người. Vậy bạn đã biết từ lông mày tiếng Anh là gì chưa? Sau đây hãy cùng học tiếng Anh khám phá, học cách phát âm cũng như cách dùng của từ vựng trên nhé!

Lông mày tiếng Anh là gì?

Định nghĩa của từ lông mày trong tiếng Anh

Lông mày trong tiếng Anh được gọi là eyebrows. Đây là từ vựng tiếng Anh chỉ phần lông mọc ở trên mắt giúp tạo nên đường nét và cấu trúc cho khuôn mặt. Chính vì vậy nên ngoài tác dụng chính là giúp ngăn các bụi bẩn có thể tiếp xúc trực tiếp với mắt, lông mày còn giúp tạo nên vẻ đẹp trên khuôn mặt của chúng ta.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ˈaɪ.braʊ/
  • Anh Mỹ: /ˈaɪ.braʊ/

Ví dụ:

  • She raised her eyebrows in surprise when she heard the news. (Cô ấy nhíu mày ngạc nhiên khi nghe tin tức.)
  • His eyebrows furrowed in confusion as he tried to understand the complex instructions. (Mày anh ấy nhăn lại vì sự rối bời khi cố gắng hiểu các hướng dẫn phức tạp.)
  • The actor's expressive eyebrows added depth to his emotional performance. (Đôi lông mày biểu cảm của diễn viên đã làm cho màn trình diễn về cảm xúc của anh ấy thêm phần sâu sắc.)
  • She meticulously shaped her eyebrows to achieve the perfect arch. (Cô ấy cẩn thận tạo dáng cho đôi lông mày của mình để có được đường cong hoàn hảo.)
  • The comedian's wiggling eyebrows always made the audience burst into laughter. (Đôi lông mày nhấp nhô của danh hài luôn khiến khán giả bật cười.)

Cụm từ liên quan từ vựng lông mày trong tiếng Anh

Các từ vựng liên quan đến từ lông mày trong tiếng Anh

Trong các tình huống giao tiếp hằng ngày chúng ta thường sử dụng các mẫu câu với từ lông mày dịch sang tiếng Anh để biểu hiện các trạng thái cảm xúc khác nhau. Dưới đây chúng tôi đã tổng hợp một số các cụm từ thường gặp:

  • To lift/ raise an eyebrow: Nhấn mạnh hoặc thể hiện sự ngạc nhiên, hoài nghi bằng hành động nhướng lông mày lên.
  • To furrow one's brow: Chỉ việc nhăn mày để thể hiện sự lo lắng, bực tức hoặc tò mò.
  • To have a thick/thin eyebrow: Mô tả độ dày hoặc mảnh của lông mày.
  • To arch one's eyebrows: Chỉ hành động cong lông mày để thể hiện sự ngạc nhiên.
  • To pluck one's eyebrows: Cụm từ này chỉ việc nhổ lông mày để tạo hình hoặc làm cho chúng gọn gàng hơn.
  • Bushy eyebrows: Cụm từ này chỉ đặc điểm của một cặp lông mày rậm.
  • Well-groomed eyebrows: Cụm từ này chỉ cặp lông mày được chăm sóc cẩn thận

Hội thoại sử dụng từ lông mày - eyebrows kèm dịch nghĩa

Đoạn văn hội thoại song ngữ có từ eyebrows

Dưới đây là đoạn hội thoại Anh - Việt có sử dụng từ lông mày tiếng Anh, bạn đọc hãy cùng hoctienganhnhanh luyện tập với nó nhé!

Lan: I'm so excited for the party tonight!

Hoa: Me too! I've been looking forward to it all week.

Lan: What are you going to wear?

Hoa: I'm not sure yet. I'm thinking of wearing a dress.

Lan: That sounds nice. What color?

Hoa: I'm not sure yet. I might wear something black or red.

Lan: Both sound good. I'm thinking of wearing a skirt and top.

Hoa: That sounds nice too. What color do you wear?

Lan: I'm not sure yet. I might wear something blue or green.

Hoa: Both sound good. Have you done your hair and makeup yet?

Lan: No, not yet. I'm going to start plucking my eyebrows.

Hoa: Me too. I want to make sure I look my best for the party.

Lan: I can't wait to see everyone and dance the night away."

Hoa: Same here! It's going to be a lot of fun.

  • Bản dịch:

Lan: Hôm nay đi dự tiệc vui quá!

Hoa: Tớ cũng vậy! Tớ đã mong chờ nó cả tuần rồi.

Lan: Cậu sẽ mặc gì thế?

Hoa: Tớ chưa biết. Tớ đang nghĩ đến việc mặc váy.

Lan: Nghe có vẻ ổn đấy. Nó màu gì vậy?

Hoa: Tớ chưa biết. Có thể tớ sẽ mặc màu đen hoặc đỏ.

Lan: Cả hai màu đấy đều đẹp. Tớ đang nghĩ đến việc mặc váy và áo.

Hoa: Nghe có vẻ đẹp đấy. Cậu tính mặc màu gì vậy?

Lan: Tớ cũng chưa biết nữa. Có thể tớ sẽ mặc màu xanh lam hoặc xanh lá cây.

Hoa: Cả hai đều đẹp. Cậu đã làm tóc và trang điểm chưa?

Lan: Chưa, chưa. Tớ dự định sẽ bắt đầu chỉnh lông mày của tớ.

Hoa: Tớ cũng vậy. Tớ muốn mình sẽ trông đẹp nhất trong bữa tiệc.

Lan: Tớ không thể chờ đợi để được gặp mọi người và nhảy suốt đêm.

Hoa: Tớ cũng vậy! Nó sẽ rất vui.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức có liên quan đến từ vựng lông mày trong tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài "lông mày tiếng Anh là gì" sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Bổ trợ cho việc học tiếng Anh của bạn trở nên thú vị và dễ dàng hơn!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top