MỚI CẬP NHẬT

Loyal đi với giới từ gì? Cách dùng Loyal trong câu tiếng Anh

Loyal thường đi với các giới từ to, for, in và of, cách dùng, đặc điểm của Loyal khi đi cùng các giới từ và từ đồng nghĩa với Loyal.

Việc sử dụng các giới từ luôn là một trong những vấn đề hóc búa trong việc học ngữ pháp tiếng Anh của sinh viên vì một từ có thể đi được với nhiều giới từ khác nhau. Sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu chính xác Loyal đi với giới từ gì và cách dùng của chúng nhé!

Loyal nghĩa tiêngs Việt là gì?

Loyal nghĩa là cụm từ chỉ đức tính trung thành hoặc sự trung thực, chung thủy của một người/ sự vật nào đó. Do vậy, tùy vào từng ngữ cảnh trong câu nó sẽ có các giới từ đi kèm khác nhau

Cách phát âm theo UK: /ˈlɔɪ.əl/US: /ˈlɔɪ.əl/

Ví dụ:

  • Their brand has been built by loyal customers base (Thương hiệu của họ được xây dựng bởi nền tảng các khách hàng trung thành).
  • Linh has been a loyal employer in this business for almost 20 years (Linh là 1 nhân viên trung thành trong doanh nghiệp này gần 20 năm).

Loyal đi với giới từ gì?

Loyal đi với giới từ gì?

Như đã nói ở trên, Loyal thường đi với 4 giới từ vô cùng phổ biến đó là to, for, in và of. Với mỗi giới từ đi kèm, loyal lại có các nét nghĩa vô cùng đa dạng.

Loyal đi với giới từ “to”

To” là giới từ thường được đi kèm sau cụm từ “Loyal” nhiều nhất. Thông thường, khi người nói hoặc người viết muốn chỉ tình cảm bền vững giữ mình với người/ sự vật khác trong câu, cụm từ “loyal to” sẽ được sử dụng.

Ví dụ:

  • She is very loyal to the flag (Cô ấy rất trung thành với đất nước).
  • My best friend always remains loyal to his principles (Bạn thân của tôi luôn trung thành với những nguyên tắc của anh ấy).

Loyal đi với giới từ “for”

Mặc dù khá ít gặp nhưng “for” là giới từ có thể đi kèm với từ “loyal” khi người đọc, người viết muốn chỉ khoảng thời gian mình giành sự trung thành với một tổ chức, cá nhân hoặc sự vật nào đó.

Ví dụ:

  • She has been loyal for over 11 years (Cô ấy đã trung thành hơn 11 năm).
  • Nowadays, the stars were not loyal for the club (Ngày nay, các ngôi sao thường không trung thành với câu lạc bộ của họ).
  • This customers remained their loyal for a long time (Những khách hàng này đã duy trì lòng trung thành của họ trong một khoảng thời gian dài).

Loyal đi với giới từ “in”

Khi loyal đi cùng giới từ “in”, cụm từ “loyal in” thường dùng để diễn tả sự trung thành trong một trường hợp hoặc cách thức, điều kiện cụ thể nào đó được đề cập trong câu.

Ví dụ

  • When I am sick, my boyfriend fiercely loyals in taking care of me (Khi tôi bị bệnh, bạn trai của tôi rất trung thành trong việc chăm sóc tôi).
  • My family has chosen to go with Dell and they are loyal in that way (Gia đình của tôi đã lựa chọn trung thành với hãng Dell và chúng tôi trung thành theo cách đó).

Loyal đi với giới từ “of”

Tương tự như giới từ “for”, “of” cũng là một giới từ khá hiếm gặp nếu đi kèm cùng từ Loyal. Dưới đây là một số trường hợp cụm từ “loyal of” được sử dụng để bạn đọc có thể tham khảo.

Ví dụ

  • I have been as a loyal a Messi fan as any (Tôi là một người hâm mộ trung thành của Messi như bao người khác).
  • These answers were for the most loyal of the loyal fans (Những câu trả lời này đã được dành cho những người hâm mộ trung thành nhất).
  • Adolf Hitler had always considered Himmler to be the most loyal of his men (Adolf Hitler luôn coi Himmler là người thuộc hạ trung thành nhất của anh ấy).

cách dùng của Loyal khi đi cùng các giới từ

Loyal là cụm từ có thể hiểu theo 2 loại từ khác nhau đó là danh từ và tính từ. Sau đây bạn đọc hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách dùng cụ thể với từng loại từ trên và các giới từ đi cùng với Loyal nhé.

Các giới từ thường dùng khi Loyal là tính từ

Khi được hiểu theo nghĩa tính từ, Loyal sẽ được biết đến với ý nghĩa chỉ tính cách trung thành, trung kiên hoặc chung thủy của cá nhân hoặc sự vật nào đó.

Ví dụ:

  • Their relationship can be preserved when they are loyal to each other (Mối quan hệ của họ có thể được duy trì khi họ chân thành với nhau).
  • Our loyal love will last forever (Tình yêu chung thủy của chúng ta sẽ kéo dài mãi mãi).

Các giới từ thường dùng khi Loyal là danh từ

Nếu được hiểu theo nghĩa danh từ, Loyal sẽ mang nghĩa là “người trung thành”, “người chung thủy” hoặc “sự trung thành”,... Đặc biệt hơn nữa là khi dùng dưới dạng danh từ, Loyal thường sẽ đi cùng giới từ “to”.

Cấu trúc: Loyal + somebody/something.

Ví dụ:

  • People said that the army are the armed forces that are always loyal to the country (Người ta nói rằng quân đội là lực lượng vũ trang luôn trung thành với đất nước).
  • My best friend still remained loyal to her husband to the bitter end (Bạn thân của tôi vẫn giữ thủy chung với chồng cô ấy đến cuối đời).
  • Most of Vietnamese remained loyal to traditional values (Hầu hết người Việt Nam rất trung thành với các giá trị truyền thống).

Chú ý: Trong một số trường hợp, Loyal vẫn có thể đi với các giới từ như for, in, of như đã trình bày ở trên. Tuy nhiên, các trường hợp đó khá hiếm nên bạn đọc có thể xem lại các ví dụ ở phần nội dung trên để ghi nhớ thật kỹ các trường hợp sẽ dùng các giới từ hiếm trên.

Các từ đồng nghĩa với Loyal

Một số từ đồng nghĩa với Loyal

Dưới đây là một số cụm từ đồng nghĩa với từ “Loyal” cùng các ví dụ của nó để bạn đọc có thể tham khảo.

  • Từ faithful: A dog is the most faithful creature I’ll ever meet (Chó là loài vật trung thành nhất tôi từng gặp).
  • Từ true: She is always true with her husband (Cô ấy luôn chung thủy với chồng của cô ấy).
  • Từ devoted: He is a loving and devoted father (Ông ấy là một người cha yêu thương và tận tụy).
  • Từ dependable: She was a good friend and a dependable companion (Cô ấy là một người bạn tốt và là một người đồng hành đáng tin cậy).
  • Từ constant: My friend couldn’t bear the thought of losing her constant boyfriend (Bạn của tôi không thể chịu đựng được suy nghĩ đánh mất người bạn trai đáng tin cậy của cô ấy).
  • Từ true-blue: He is a true-blue of Tory (Ông ấy là một đảng viên trung thành của Đảng Bảo thủ).

Bài tập

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

  1. My close friend is loyal_______ to the Jesuit Order.
  2. People in this town are blindly loyal _____the president.
  3. Can you tell me the meaning of loyal_____Spanish?
  4. My friend anh me are the customers who are loyal_____buying products from this store.
  5. I believe that the friends who are loyal____a long time with you can affect your lifestyle.
  6. Two friends must be loyal ______each other.
  7. That man remained loyal ____his wife to the bitter end.
  8. Her father may have betrayed mine, but he has been loyal ______ all these years we have been exiled.

Đáp án

  1. to.
  2. to.
  3. in.
  4. in.
  5. for.
  6. to.
  7. to.
  8. to.

Video hướng dẫn cách phát âm của cụm từ Loyal

Trên đây là toàn bộ các chia sẻ giúp bạn trả lời câu hỏi Loyal đi với giới từ gì, các từ đồng nghĩa và cách phát âm cụ thể của cụm từ này. Chúng tôi mong rằng thông qua bài viết này, bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích về các cụm từ thường đi kèm cùng từ Loyal.

Đừng quên theo dõi các bài biết mới nhất của hoctienganhnhanh.vn để cập nhật các kiến thức thú vị khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top