MỚI CẬP NHẬT

Lucky đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng Lucky trong tiếng Anh

Lucky là một tính từ thường đi với các giới từ for, in, at, than… Đồng thời, nó còn có các cụm từ đồng nghĩa và các thành ngữ được nhiều người sử dụng.

Lucky là một tính từ được hay gặp trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Sau đây hoctienganhnhanh.vn sẽ chỉ bạn các giới thường đi chung với cụm từ này và các thành ngữ hay gặp cũng được cấu thành bởi tính từ trên.

Lucky là gì? Lucky đi với giới từ gì?

Lucky đi với giới từ gì?

Trong tiếng Việt, “lucky” được hiểu là may mắn trong điều gì đó và cụm này cũng được sử dụng khá nhiều trong văn viết và văn nói. Vì vậy, để giúp bạn đọc biết được cách dùng chính xác từ này trong câu, dưới đây chúng tôi sẽ chỉ cho bạn các giới từ thường đi kèm cùng tính từ này.

Lucky đi với giới từ “for”

Khi đi cùng giới từ “for”, “lucky for” sẽ thể hiện ý nghĩa về sự may mắn dành cho một cá nhân nào đó.

Ví dụ:

  • There’s enough here to make a thousand men rich, and that’s lucky for Helen (Ở đây có đủ những thứ để làm 1000 người trở nên giàu có và điều đó thật may mắn với Helen).
  • It’s so lucky for me to look for a good job like that (Thật may mắn cho tôi khi kiếm được một công việc tốt như vậy).

Lucky đi với giới từ “in”

“Lucky in” thể hiện sự may mắn trong việc làm nào đó của chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • I am so lucky buying this product with reasonable prices like that (Tôi thật may mắn trong việc mua những sản phẩm này với mức giá hời như vậy).
  • They have been lucky in this camp all spring (Họ đã may mắn sống trong cái trại này cả mùa xuân)

Lucky đi với giới từ “at”

“Lucky at” cũng sẽ diễn tả sự may mắn trong việc gì đó, thường đa số được dùng trong các ngữ cảnh chơi cờ bạc.

Ví dụ:

  • Lucky at cards, unlucky in love (May mắn trong các lá bài, không may mắn trong tình yêu).
  • He’s so lucky at poker (Anh ấy rất may mắn khi chơi poker).

Lucky đi với giới từ “with”

“Lucky with” thường sẽ thể hiện sự may mắn sau khi vượt qua một việc hoặc sự kiện nào đó có nhiều khó khăn, nguy hiểm thách thức hoặc những điều không thuận lợi,...

Ví dụ:

  • In that situation they were lucky with the outbreak in 2001 (Trong tình huống đó họ rất may mắn khi vượt qua cuộc bùng phát vào năm 2001).
  • We are very lucky with our investments (Chúng tôi rất may mắn với sự đầu tư của chúng tôi).

Lucky đi với giới từ “to”

Sau “lucky to” sẽ là một động từ và nó thường được thể hiện sự may mắn khi chủ ngữ trong câu có thể thực hiện được hành động đó.

Ví dụ:

  • They have been very lucky to have a chance to work ( Họ rất may mắn khi có được một cơ hội làm việc).
  • Hoa was lucky to have him (Hoa rất may mắn khi có được anh ấy).

Từ đồng nghĩa với Lucky

Từ đồng nghĩa với Lucky

Bên dưới là tổng hợp các cụm từ đồng nghĩa với tính từ Lucky bạn đọc có thể tham khảo.

  • Từ fortunate: Đồng nghĩa với lucky là may mắn (Vd: she have a very fortunate life - Cô ấy có một cuộc sống rất may mắn).
  • Từ blessed: Mang nghĩa hạnh phúc, may mắn ( Vd: She’s the daughter of a famous doctor, and well blessed with many money - Cô ấy là con của bác sĩ và may mắn với rất nhiều tiền).
  • Từ successful: Mang nghĩa thành công nhưng trong một số ngữ cảnh nó sẽ được dịch theo hướng may mắn nhiều hơn ( Vd: The successful candidate will be announced in January - Ứng cử viên may mắn sẽ được công bố vào tháng 1).
  • Từ prosperous: Có nghĩa là thịnh vượng, thuận lợi (He has developed a prosperous company - Anh ấy đã phát triển một công ty thịnh vượng).

Một số thành ngữ phổ biến với Lucky

Một số thành ngữ phổ biến về Lucky

Dưới đây là một số thành ngữ với cụm từ Lucky người đọc dễ gặp nhất.

  • Get lucky: Mang nghĩa sẽ có được một điều may mắn tuyệt vời ( Ví dụ: He hopes that someday he will get lucky and win the jackpot - Anh ấy hi vọng một ngày nào đó anh ấy sẽ may mắn thắng giải độc đắc).
  • Thank your lucky stars: Được dùng khi bạn cảm thấy tri ân và may mắn về một điều gì đó. (Vd: Just thank your lucky stars your were in the house at the time - Hãy cảm ơn những ngôi sao may mắn của bạn khi bạn ở nhà vào thời điểm đó).
  • You’ll be lucky: Được sử dụng khi bạn muốn chúc ai đó điều của họ mong muốn làm sẽ thành công và gặp nhiều may mắn (Vd: “I hope I can get a ticket for Saturday” - “You’ll be lucky”).
  • Third time lucky: Gần giống nghĩa với câu “quá tam ba bận”, có ngụ ý nói rằng nếu bạn đã làm điều gì đó và thất bại trong 2 lần trước đó thì lần thứ 3 này sẽ gặp nhiều may mắn và thành công.

Bài tập

  1. Lucky________ me she was persistent.

  2. She has been lucky _____ her career.

  3. They got lucky______ a lot of games.

  4. The whole experience humbled him somewhat and he felt very lucky ____his life in Ireland.

  5. They think that you are lucky_____be concerned with engineering design.

  6. She had always been lucky____cards.

  7. My team was lucky_____ this result.

Đáp án

  1. For.

  2. In.

  3. In.

  4. For.

  5. To.

  6. At.

  7. With.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức giúp trả lời câu hỏi Lucky đi với giới từ gì. Chúng tôi mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin bổ ích. Nhớ hãy đón xem các bài viết thú vị khác của chúng tôi tại trang chủ nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top