MỚI CẬP NHẬT

Lưng dịch sang tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo IPA

Lưng tiếng Anh là back, một trong những từ vựng tên gọi các bộ phận cơ thể quen thuộc, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày và chuyên ngành y khoa.

Từ lưng tiếng Anh là back, một từ vựng quen thuộc với người học tiếng Anh nhưng bạn vẫn chưa cập nhật đầy đủ những thông tin về cách phát âm, sử dụng từ back trong các bài thi hay giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng Học tiếng Anh Nhanh bổ sung “liền tay” thông tin của từ vựng này trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay nhé.

Lưng dịch sang tiếng Anh là gì?

Lưng có bản dịch tiếng Anh là back

Trong từ điển Anh - Anh của đại học Cambridge Dictionary, từ lưng nghĩa là back. Back trong vai trò là một danh từ để chỉ phần cơ thể từ cổ đến chân đối diện với phần bụng và ngực.

Lưng có bản dịch tiếng Anh chính xác là back được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày khi người Anh muốn nói chuyện hay mô tả về phần phía sau của cơ thể. Danh từ back nghĩa là lưng thường kết hợp với các danh từ, tính từ khác mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Chẳng hạn như cụm từ on your back (nằm ngửa), backpedal (bàn đạp lùi) …

Ví dụ: My back was hurting after hitting on the edge of that table. (Lưng tôi rất đau sau khi va vào mép bàn đó.)

Cách đọc chuẩn của từ lưng (back) theo IPA

Đọc từ back chuẩn xác như người Anh

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ lưng tiếng Anh là back đọc là /bæk/ ở cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Trong đó, từ back có sự biến đổi nguyên âm /a/ thành nguyên âm đôi /æ/ đọc tương tự âm /a/ và âm /e/ trong tiếng Việt.

Người học tiếng Anh cần lưu ý đến phụ âm /k/ ở cuối từ back có thể đọc nối với nguyên âm đầu của từ vựng kế tiếp trong câu. Cách phát âm của từ back đơn tiết đơn giản nên dễ lẫn với những từ khác trong câu thường gây nhầm lẫn khi bạn giải bài tập rèn luyện kỹ năng listening.

Cụm từ liên quan từ back trong từ điển tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ back

Từ lưng tiếng Anh là back khi sử dụng độc lập trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Trong khi đó người học tiếng Anh bắt gặp nhiều cụm từ liên quan từ back được tổng hợp kèm giải thích ngữ nghĩa trong bảng sau đây:

Phrase of back

Meaning

Examples

Backpedal

Bàn đạp lùi

The backpedal of her bicycle broke after hitting the rock. (Bàn đạp lùi của x đạp của bà ấy đã bị hư hỏng sau khi ba vào tảng đá.)

On your back

Nằm ngửa

I was on my back and looked at the ceiling for about 30 minutes yesterday. (Tôi đã nằm ngửa và nhìn trên trần nhà trong vòng 30 phút ngày hôm qua.)

Turn my back

Quay lưng đi

I usually turn her back when I see him driving across my house. (Tôi thường quay lưng đi khi tôi nhìn thấy anh ấy lái xe ngang nhà của mình.)

Put your back out

Gây thương tích cho vùng lưng

My mother put her back out after she fell in front of my house last night. (Mẹ của tôi đã bị tổn thương lưng nghiêm trọng sau khi trượt ngã trước nhà của tôi tối hôm qua.)

There and back

Đến đó và quay lại

It takes 2 hours to drive there and back. (Chỉ mất khoảng 2 giờ đồng hồ để lái xe đến đó và quay về.)

On someone's back

Trên vai ai đó

That man came to our house with a big doll on his back last week. (Người đàn ông đó đã đến nhà của chúng tôi với một con búp bê lớn trên lưng của ông ấy tuần trước.)

A while back

Một lúc trước

My brother studied in France, a while back. (Em trai của tôi đã học ở Pháp trước đây.)

Talk behind your back

Nói xấu ai đó, nói sau lưng

Do you think that being talked about behind your back is funny? (Chị có nghĩ rằng nói xấu sau lưng người khác là buồn cười hay không?)

Mẫu giao tiếp sử dụng từ lưng - back tiếng Anh

Ứng dụng của từ back trong giao tiếp hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại ngắn sau đây có sử dụng từ lưng dịch tiếng Anh là back trong những ngữ cảnh giao tiếp cụ thể hàng ngày.

John: Hello Laura. Where did you do last night? (Chào Laura. Tối qua Cô đã làm gì ở đâu?)

Laura: Hi boss. Last night was the weekend. I went to gossip with my friends at her house. (Chào sếp. Tối hôm qua là ngày cuối tuần tôi đến nhà bạn của tôi để tán gẫu.)

John: Really? What did you and your friend say behind my back? (Thật hả? Thế cô và bạn của cô đã nói xấu gì sau lưng tôi à?)

Laura: Nothing. I just complained that you are a nice person. I'm happy to work with you. Being talked behind your back is never bad. (Không có. Tôi chỉ cần làm rằng sếp là một người tốt Tôi rất vui khi được làm việc với sếp. Bị nói xấu sau lưng không bao giờ là xấu đâu ạ.)

John: So do I. How about the report which I gave you last week? (Tôi cũng nghĩ vậy. Bảng báo cáo tôi đưa cho cô tuần trước như thế nào rồi?)

Laura: Done. Here you are. (Xong rồi ạ. Đây ạ.)

John: Thanks. (Cảm ơn.)

Laura: OK. Let me go to work now. (Vâng. Để tôi ra ngoài làm việc.)

Như vậy, từ lưng tiếng Anh là back, một trong những từ vựng tên gọi các bộ phận trong cơ thể con người đi kèm với những cụm từ liên quan có ngữ nghĩa đặc biệt mà người học tiếng Anh cần phải chú ý. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết từ vựng liên quan đến các từ và cụm từ tiếng Anh khi muốn rèn luyện các kỹ năng nghe nói đọc viết của mình trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top