MỚI CẬP NHẬT

Cách sử dụng cấu trúc managed chuẩn ngữ pháp và bài tập áp dụng

Cấu trúc managed dùng để diễn đạt các ý nghĩa khác nhau khi kết hợp với những động từ to V hay V-ing, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Cấu trúc managed là gì khi kết hợp với dạng động từ nào để tạo thành câu có ý nghĩa và phù hợp ngữ pháp tiếng Anh? Người Anh thường chú trọng đến cách sử dụng đúng ngữ pháp của các loại động từ trong nhiều tình huống khác nhau. Vì vậy người Học tiếng Anh nên cập nhật những thông tin liên quan đến cấu trúc managed trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.

Tìm hiểu ý nghĩa của động từ manage

Các ý nghĩa của động từ manage trong từ điển Cambridge

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, động từ manage phát âm theo 2 giọng Anh là /ˈmæn.ɪdʒ/, theo giọng Mỹ là /ˈmæn.ədʒ/ sở hữu đến 5 ý nghĩa là:

- Thành công khi giải quyết hay là một việc gì đó khó khăn.

Ví dụ: You can't manage to do all work on your own. (Bạn không thể xoay sở tự mình làm tất cả các công việc.)

- Cố gắng sống bằng một số tiền nhỏ.

Ví dụ: He managed on his salary in this inflation time. (Anh ấy đã quản lý được đồng tiền lương của mình trong giai đoạn lạm phát này.)

- Có thể tham dự hoặc làm điều gì đó ở một thời điểm cụ thể.

Ví dụ: Can you manage lunch on Friday? (Anh có thể tham dự bữa trưa vào ngày thứ Sáu không?)

- Chịu trách nhiệm quản lý hay tổ chức, đặc biệt là việc kinh doanh hay các đội nhóm làm việc.

Ví dụ: She isn’t good at managing a large investment fund. (Bà thấy không có giỏi trong việc quản lý một quỹ đầu tư lớn.)

- Có thể sử dụng tiền bạc hay thời gian một cách hiệu quả.

Ví dụ: When you get married, you know how to manage your time for your job and your family. (Khi bạn lập gia đình, bạn sẽ biết cách quản lý thời gian dành cho công việc và gia đình.)

Các cấu trúc managed trong ngữ pháp tiếng Anh

Tìm hiểu về cấu trúc managed là gì trong ngữ pháp

Người học tiếng Anh cần nắm vững các cấu trúc managed- gì mang những ý nghĩa khác nhau trong từng ngữ cảnh giao tiếp. Mỗi cấu trúc managed đều được giải thích kèm ví dụ minh họa chi tiết.

Managed + to V

Được dùng để diễn đạt hành động thực hiện, tham gia hay làm được điều gì đó ở thời điểm cụ thể.

Ví dụ: Susan managed to go to work on time by catching taxi due to the far distance from her house. (Susan cố gắng đi làm đúng giờ bằng cách bắt taxi vì từ nhà đến chỗ làm rất xa.)

Managed + something

Ngoại động từ manage sử dụng trong trường hợp này diễn tả hành động cố gắng che giấu cảm xúc của ai đó.

Ví dụ: Mary managed a laugh despite of her sadness. (Mary gượng cười mặc dù rất đau khổ.)

Managed + with/without something

Diễn đạt hành động giải quyết các vấn đề hay tình huống khó khăn.

Ví dụ: My mother managed to do all housework without any help from my father. (Mẹ của tôi có thể xoay sở làm tất cả việc nhà mà không cần sự giúp đỡ cho cha tôi.)

Managed + on something

Diễn tả hành động có thể sống như mà không cần sự hỗ trợ hay tiền bạc từ người khác.

Ví dụ: I managed on my salary from my part time job. (Tôi xoay sở bằng tiền lương từ công việc bán thời gian.)

Một số cụm từ managed được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của một số cụm từ liên quan đến dạng managed

Theo cấu trúc managed kết hợp chuẩn ngữ pháp, chúng ta có một số cụm từ mang ý nghĩa mà người học tiếng Anh cần nắm vững. Managed có thể đi với danh từ, động từ, trạng từ, giới từ để tạo nên nhiều ngữ nghĩa khác nhau trong mỗi ngữ cảnh giao tiếp.

Managed + noun

Cấu trúc managed kết hợp với danh từ để tạo nên một số cụm từ tiêu biểu mang ngữ nghĩa riêng biệt trong tiếng Anh như là:

  • Managed care: Một hệ thống kiểm soát chi phí y tế bằng cách hạn chế các dịch vụ của bệnh viện cung cấp. Ở Hoa Kỳ, HMO (Health Maintenance Organization) là tổ chức bảo hiểm sức khỏe cung cấp dịch vụ chăm sóc cho những người cùng tham gia và trả tiền như nhau.
  • Managed cost: Nghĩa là chi phí tùy ý (discretionary cost).
  • Managed economy: Nền kinh tế của 1 quốc gia chủ yếu được kiểm soát bởi chính phủ, bên cạnh nền kinh tế thị trường tự do (free - market economy),
  • Managed fund: Một thỏa thuận trong đó công ty tài chính đầu tư tiền vào cổ phiếu, trái phiếu… cho một tổ chức, một nhóm nhà đầu tư…
  • Managed hosting: Việc quản lý khách trang web của tổ chức ở một công ty bên ngoài.

Managed + Verb

Các động từ có thể kết hợp với manage như to find, to learn, to be easy, to be able, to have to… để bổ sung cho ý nghĩa của các hành động thường nỗ lực mới đạt được.

Ví dụ: She managed to learn how to control her company. (Bà thấy cố gắng xoay sở học được cách quản lý công ty của mình.)

Managed + adverb

Một số trạng từ được sử dụng đi kèm managed- gì phổ biến như effectively (hiệu quả), properly (hợp lý), nicely (một cách tốt đẹp), perfectly (hoàn hảo), skillfully (khéo léo), very well (rất tốt)...

Ví dụ: My mother managed skillfully to spend money in a month. (Mẹ của tôi xoay sở chi tiêu tiền bạc trong một tháng rất khéo léo)

Managed + preposition

Cấu trúc managed on/with/without đi kèm các danh từ để diễn tả việc xoay sở, cố gắng đạt được một điều gì đó.

Ví dụ: Mary managed on her work to support her family. (Mary cố gắng trong công việc sẽ giúp đỡ gia đình của cô ấy.)

Phân biệt cấu trúc trúc succeed và managed trong tiếng Anh

Tìm hiểu về 2 cấu trúc manage vs succeed

Người học tiếng Anh thường lúng túng khi viết lại các câu mang ý nghĩa tương đương. Chẳng hạn cấu trúc managed và succeed diễn tả các sự việc hay thành công đạt được do nỗ lực.

Loại từ

Manage

Succeed

Cấu trúc

S + manage + to V + something

S + succeed + in + doing something/noun.

Cách dùng

Diễn tả sự nỗ lực để đạt được thành công.

Diễn tả hành động thành công trong việc làm điều gì đó có thể do may mắn hoặc nỗ lực.

Ví dụ minh họa

We managed to pass the final examination last year. (Năm ngoái Chúng tôi đã cố gắng vượt qua kỳ thi cuối cấp.)

She succeeded in finding the way to save the monthly energy. (Bà ấy đã thành công trong việc tìm ra cách tiết kiệm điện năng tiêu thụ hàng tháng.)

Những động từ đồng nghĩa khác âm với manage

Nắm vững thêm một số từ đồng nghĩa khác âm với manage

Bên cạnh việc sử dụng cấu trúc managed - gì, người học tiếng Anh có thể sử dụng những động từ khác để thay thế mang nghĩa tương đương. Tất cả những động từ đồng nghĩa khác âm đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Synonyms

Meaning

Examples

To obtain

Nỗ lực đạt được điều gì đó theo kế hoạch có sẵn.

Finally, my daughter obtained the MBA degree as she dreamed. (Cuối cùng, con gái của tôi cũng lấy được bằng MBA như nó từng mơ ước.)

To achieve

Đạt được điều gì hay việc gì sau rất nhiều nỗ lực.

Kate achieved success in Hollywood after 5 years. (Kate đã đạt được thành tựu ở Hollywood sau 5 năm.)

To attain

Đạt được hoặc làm được việc gì đó một cách thành công.

You should find out the best way of attaining every objective in your future. (Em nên tìm thấy cách tốt nhất để đạt được mỗi mục tiêu của mình trong tương lai.)

To reach

Đạt được trong một giới hạn nào đó hay tầm với.

He reached his aim to become a professor in a university. (Ông ấy đã với tới mục tiêu trở thành giáo sư ở một trường đại học.)

To grasp

Khả năng nắm giữ mặt đẹp điều gì đó.

We must grasp the opportunity to become a star. (Chúng ta nắm giữ Cơ hội trở thành một ngôi sao.)

To be able to do something

Có cơ hội để làm điều gì đó.

Jenny was able to finish all the important tasks at the end. (Jenny có thể hoàn thành tất cả những nhiệm vụ quan trọng đến cuối cùng.)

To be capable of something/doing something

Có khả năng để đạt được điều gì đó.

When you were young, you were capable of overtaking all the troubles easily. (Khi ban còn trẻ bạn có thể vượt qua tất cả những khó khăn một cách dễ dàng.)

Đoạn văn hội thoại (không có video) sử dụng cấu trúc managed trong giao tiếp hàng ngày

Hội thoại giao tiếp hàng ngày với các câu nói dùng manage

Thông qua đoạn hội thoại người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng cấu trúc của động từ manage khi muốn diễn tả, hướng dẫn ai đó cố gắng làm tốt việc gì đó.

Son: Mom, the bus! (Mẹ, xe buýt kìa.)

Mom: Yes, the bus is arriving now. Be careful when you get on the bus. Tap your transportation card. (Vâng, xe buýt đang đến kìa. Khi leo lên xe buýt, con nên cẩn thận. Rà thẻ đi xe buýt nhé.)

Son: Where do we get off? (Chúng ta xuống xe ở đâu?)

Mom: We are getting off at Bear Park. So you need to manage to get off at the right stopping point. (Chúng ta xuống xe ở bến Bear Park. Có nên xoay sở để xuống đúng trạm dừng xe nhé.)

Son: How long is this bus ride? (Xe buýt chạy bao lâu hả mẹ?)

Mom: It might take about an hour. You should manage your schedule, right? (Khoảng nửa tiếng. Con nên sắp xếp thời khóa biểu đúng không?)

Son: I'm so excited now. I'm afraid I will miss the bus stop. (Bây giờ con rất là hồi hộp con sợ xe bị trễ dừng bến.)

Mom: Don't worry, darling. The bus driver will remind his passengers if the bus drives near their bus stop. (Đừng lo lắng, con ơi. Bác tài sẽ nhắc nhở hành khách khi xe đến gần trạm dừng xe của họ.)

Son: Yeah, I can go to school every day by myself. (À, con có thể tự đi học mỗi ngày một mình rồi.)

Mom: Yes, you are a good boy. I go to work on time, not like before. (À, con là chàng trai tốt. Mẹ có thể đi làm đúng giờ, không như trước đây)

Son: Mom, I know you don't want to let me go to school alone. But I'm 7 years old now. (Mẹ, con biết mẹ không muốn con đi đến trường một mình. Bây giờ con đã 7 tuổi rồi.)

Mom: Sure. You are a strong little man. (Chắc chắn rồi. Con là chàng trai bé nhỏ mạnh mẽ.)

Bài tập ứng dụng cấu trúc managed trong ngữ pháp tiếng Anh

Người học tiếng Anh dựa vào những thông tin tổng hợp trong bài viết ngày hôm nay để thực hành các câu tiếng Anh sau đây theo đúng cấu trúc managed là gì.

  1. That old man (manage) to live on social protection.
  2. Do you find a way (manage) your finances?
  3. Can she (manage) with that machine?
  4. How do we (manage) without a car If we live in New York?
  5. She (manage) her free time for taking care of her parents last year.

Đáp án:

  1. Managed
  2. To manage
  3. Manage
  4. Manage
  5. Managed

Như vậy, managed là một trong những cấu trúc của động từ manage ở dạng quá khứ mang ý nghĩa là xoay sở, đạt được thành công trong việc gì đó sau rất nhiều nỗ lực. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết hay liên quan đến các cấu trúc của động từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày trên Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top