MỚI CẬP NHẬT

Màng bọc thực phẩm tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Màng bọc thực phẩm tiếng Anh là food wrap hoặc cling film, cùng khám phá cách phát âm, các từ vựng liên quan cũng như đoạn hội thoại mẫu.

Màng bọc thực phẩm là đồ dùng khá phổ biến hằng ngày trong mỗi gia đình, đặc biệt là rất quen thuộc với những người thích nấu ăn. Vậy màng bọc thực phẩm tiếng Anh là gì? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh ngày hôm nay tìm hiểu định nghĩa, cách phát âm cũng như một số ví dụ liên quan đến từ vựng này nhé!

Màng bọc thực phẩm tiếng Anh là gì?

Màng bọc thực phẩm dịch sang tiếng Anh là gì?

Màng bọc thực phẩm có tên tiếng Anh là food wrap hoăc cling film, có cách phát âm là [fu:d ræp] hoặc [klɪŋ fɪlm], đây là một danh từ chỉ loại vật dụng dùng để bọc và bảo quản thực phẩm.

Màng bọc thực phẩm được thiết kế để bọc quanh thực phẩm như thịt, rau, trái cây, và các loại thực phẩm khác để giữ cho chúng tươi mới và ngăn chặn vi khuẩn, nấm mốc xâm nhập.

Ví dụ: She used food wrap to cover the leftover pizza slices before putting them in the fridge. (Cô ấy sử dụng màng bọc thực phẩm để bao phủ các miếng pizza còn lại trước khi đặt chúng vào tủ lạnh)

Ví dụ sử dụng từ vựng màng bọc thực phẩm tiếng Anh

  • Can you cover the salad bowl with cling film and put it in the fridge? (Bạn có thể bọc tô salad bằng màng bọc thức ăn và đặt nó vào tủ được không?)
  • After wrapping the leftover cake in cling film, she stored it in an airtight container. (Sau khi bọc chiếc bánh còn lại bằng màng bọc thực phẩm, cô ấy lưu trữ nó trong một hộp kín khít)
  • Reusable food wrap is an environmentally friendly solution to reduce plastic waste. (Màng bọc thực phẩm có thể tái sử dụng là giải pháp thân thiện với môi trường nhằm giảm thiểu rác thải nhựa)
  • Eco-friendly food wrap is made from biodegradable materials, minimizing its impact on the environment. (Màng bọc thực phẩm thân thiện với môi trường được làm từ vật liệu có khả năng phân hủy sinh học, giảm thiểu tác động đến môi trường)
  • Silicone food covers are gaining popularity as a food wrap alternative. (Vỏ bọc thực phẩm bằng silicon đang trở nên phổ biến như một vật liệu thay thế màng bọc thực phẩm)

Các cụm từ đi với từ vựng màng bọc thực phẩm tiếng Anh

Cụm từ liên quan màng bọc thực phẩm

Một số cụm từ có chứa từ vựng màng bọc thực phẩm bằng tiếng Anh, các bạn cần ghi nhớ để áp dụng trong giao tiếp cũng như trong các bài kiểm tra, thi cử:

  • Màng bọc thực phẩm có thể sử dụng lại: Reusable food wrap
  • Màng bọc thực phẩm thân thiện với môi trường: Eco-friendly food wrap
  • Lựa chọn thay thế cho màng bọc thực phẩm: Food wrap alternative
  • Màng bọc thực phẩm được làm từ sáp ong: Beeswax food wrap
  • Nơi lưu trữ màng bọc thực phẩm: Food wrap storage
  • Màng bọc thực phẩm phân hủy sinh học: Biodegradable food wrap
  • Máy phát màng bọc thực phẩm: Food wrap dispenser
  • Màng bọc thực phẩm làm từ silicone: Silicone food wrap
  • Quá trình bảo quản thực phẩm bằng màng bọc: Food wrap preservation
  • Công nghệ đổi mới trong lĩnh vực màng bọc thực phẩm: Food wrap innovation
  • Cuộn màng bọc thực phẩm: Cling film roll
  • Dao cắt màng bọc thực phẩm: Cling film cutter

Hội thoại sử dụng từ vựng màng bọc thực phẩm tiếng Anh

Giao tiếp với cụm từ màng bọc thực phẩm dịch sang tiếng Anh.

Đoạn hội thoại của 2 người Anna và Bella nói về công dụng của màng bọc thực phẩm:

Anna: Could you please wrap the leftover sandwiches in food wrap? (Bạn có thể bọc lại bánh mì còn thừa cho tôi bằng màng bọc thực phẩm không?)

Bella: Certainly, I'll use it to keep them fresh and prevent them from drying out. (Chắc chắn, tôi sẽ sử dụng nó để giữ chúng tươi mát và ngăn chúng khô ráo)

Anna: Thank you, I always find food wrap very handy for storing leftovers. (Cảm ơn bạn, tôi luôn thấy màng bọc thực phẩm rất tiện lợi để bảo quản đồ ăn thừa)

Bella: Yes, it's a great way to prevent food waste and maintain freshness. (Đúng vậy, đó là một cách tuyệt vời để ngăn chặn lãng phí thực phẩm và duy trì độ tươi mát)

Anna: I also use food wrap to cover bowls of food in the fridge. (Tôi cũng sử dụng màng bọc thực phẩm để che phủ các tô thức ăn trong tủ lạnh)

Bella: That's a smart way to avoid odors from spreading and to keep the food well-sealed. (Đó là một cách thông minh để tránh việc mùi tan ra và giữ cho thức ăn được đóng kín)

Anna: Absolutely, food wrap is a kitchen essential for me. (Chắc chắn, màng bọc thực phẩm là vật dụng không thể thiếu trong bếp của tôi)

Bella: I'm glad to hear that. Is there anything else I can assist you with? (Tôi vui lòng khi nghe thấy vậy. Còn điều gì tôi có thể giúp bạn không?)

Trong tiếng Anh, food wrap hoặc cling film chính là màng bọc thực phẩm, đây là một đồ dùng quan trọng trong việc bảo quản thức ăn và từ vựng này được sử dụng khá thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh. Hy vọng rằng thông tin trong bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng này và cách sử dụng nó trong cuộc sống cũng như trong thi cử. Hãy thường xuyên cập nhật trang web hoctienganhnhanh.vn để học thêm được nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top