MỚI CẬP NHẬT

Màu be tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Màu be tiếng Anh là beige, gam màu trung tính rất nhẹ nhàng và sang trọng, cùng tham khảo thêm cách phát âm, ví dụ và cụm từ sử dụng từ vựng.

Màu be là một trong những màu sắc cơ bản và phổ biến trong thiết kế và trang trí nội thất. Trong bài viết này của học tiếng Anh nhanh, chúng ta cùng tìm hiểu về màu be trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn, các ví dụ sử dụng và những cụm từ liên quan đến màu sắc này.

Màu be dịch sang tiếng Anh là gì?

Beige Color Images - Free Download on Freepik

Tên tiếng Anh của màu be.

Màu be trong tiếng Anh được gọi là beige, danh từ nói về màu kết hợp của màu vàng nhạt và màu nâu nhạt, thuộc gam màu trung tính, mang lại cảm giác ấm áp, thoải mái và sang trọng. Màu này rất phù hợp cho các thiết kế trang trí nhà cửa, thời trang, đồ gia dụng và nhiều ngành công nghiệp khác.

Lưu ý: Tên gọi beige là tên chung nhất nói về màu be chứ không nói cụ thể về sắc thái nào cả.

Cách đọc từ màu be bằng tiếng Anh theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ

Sau khi học về tên của màu be trong tiếng Anh, tiếp theo bạn hãy xem qua 2 cách phát âm chuẩn của từ beige như thế nào nhé!

  • Giọng Anh Anh (UK): /beʒ/
  • Giọng Anh Mỹ (US): /beɪʒ/

Khi phát âm từ beige, người Anh sẽ phát âm giống như bezh, còn người Mỹ sẽ phát âm giống bayzh.

Một số điểm cần lưu ý khi phát âm từ này:

  • Với giọng Anh Anh, phần đầu tiên bei phát âm giống be trong từ bed. Phần cuối ge phát âm như zh trong pleasure.
  • Với giọng Anh Mỹ, bei phát âm gần giống bay trong day. Phần ge vẫn phát âm như zh.
  • Không nên phát âm phần đầu bei giống bee trong bee. Điều này sẽ sai ngữ âm.
  • Nên luyện tập phát âm chậm rãi, rõ ràng từng phần để có cách phát âm chuẩn nhất.

Ví dụ sử dụng từ vựng màu be trong tiếng Anh

Ví dụ với màu be tiếng Anh.

Không những học tên gọi, phát âm mà phương pháp học từ vựng dễ dàng được chúng tôi giới thiệu tới các bạn trong nội dung bài học này chính là sử dụng từ vựng beige (màu be) qua các tình huống cụ thể như sau:

  • She was dressed in a beige pantsuit for the interview. (Cô ấy mặc bộ đồ âu phối màu be cho buổi phỏng vấn)
  • The walls were painted a soft beige that made the room feel warm and welcoming. (Các bức tường được sơn một màu be nhẹ nhàng khiến căn phòng trở nên ấm cúng và thân thiện)
  • I prefer simple beige sheets over brightly colored bedding. (Tôi thích đệm ga màu be đơn giản hơn là loại có màu sắc rực rỡ)
  • She looks gorgeous in that beige satin dress! (Cô ấy thật xinh đẹp trong chiếc đầm satin màu be đó!)
  • The beige upholstery complements the dark wood furniture nicely. (Chất liệu bọc nội thất màu be tương phản đẹp với nội thất gỗ màu tối)
  • I love the warm beige tones in those neutral paint colors. (Tôi thích những tone màu be ấm áp trong các màu sơn trung tính đó)
  • She looks so chic in that beige trench coat! (Cô ấy trông thật sang trọng trong chiếc áo choàng màu be ấy!)
  • The beige carpet complements the dark wood flooring. (Thảm màu be tương phản đẹp với sàn gỗ tối màu)
  • I'm looking for a beige purse to match these shoes. (Tôi đang tìm một chiếc túi xách màu be để đi cùng đôi giày này)
  • I love the beige color of sand on tropical beaches. (Tôi thích màu cát be trên những bãi biển nhiệt đới)
  • I love that beige coat you're wearing. It looks so chic! (Tôi thích chiếc áo khoác màu be bạn đang mặc. Nó trông thật sang trọng!)
  • We painted the living room in a warm beige color. (Chúng tôi đã sơn phòng khách bằng màu be ấm áp)
  • Her makeup palette featured neutral beige tones that complemented her skin. (Bảng màu trang điểm của cô ấy tập trung vào các tone màu be trung tính phù hợp với làn da)

Các cụm từ đi với từ vựng màu be trong tiếng Anh

Heel shoes CLARA beige leather - NUDE SHOES

Những từ vựng có chứa từ màu be tiếng Anh.

Không những màu be được sử dụng nhiều trong thời trang mà nó còn rất được ưa chuộng trong trang trí nội thất, cũng như các vật dụng khác, bạn hãy xem danh sách các cụm từ sau để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Beige leather handbag - Túi xách da màu be.
  • Beige linen dress - Đầm vải lanh màu be.
  • Beige velvet couch - Ghế sofa nhung màu be.
  • Beige ceramic vase - Lọ gốm sứ màu be.
  • Beige satin sheets - Đệm ga lụa satin màu be.
  • Beige wool coat - Áo khoác len màu be.
  • Beige silk scarf - Khăn quàng lụa màu be.
  • Beige cashmere sweater - Áo len cashmere màu be.
  • Beige marble countertop - Mặt bàn đá hoa cương màu be.
  • Beige ceramic tiles - Gạch men màu be.
  • Beige pearl earrings - Bông tai ngọc trai màu be.
  • Beige stiletto heels - Giày gót nhọn màu be.
  • Beige clutch purse - Túi xách nhỏ màu be.
  • Beige pantsuit - Bộ đồ âu màu be.
  • Beige lipstick - Son màu be.

Một số màu phối với màu be trong tiếng Anh

House & Home - Introducing House & Home's 2018 Color Of The Year, Camel!

Màu Camel - màu tương tự màu be bằng tiếng Anh.

Màu be thuộc nhóm màu trung tính, có tông màu ấm áp và dịu nhẹ. Một số màu tương tự với màu be, được ứng dụng trong các thiết kế nội thất và thời trang để tạo không gian ấm cúng, thoải mái, chúng có tên gọi bằng tiếng Anh như sau:

  • Cream - Màu kem.
  • Ivory - Màu trắng ngà.
  • Khaki - Màu củ đất.
  • Tan - Màu nâu nhạt.
  • Champagne - Màu sâm panh.
  • Buff - Màu vàng nhạt.
  • Camel - Màu lông lạc đà.
  • Fawn - Màu nâu vàng.
  • Nude - Màu da.
  • Sand - Màu cát vàng trắng.
  • Mocha - Màu moka (màu tóc tự nhiên).
  • Butter - Màu bơ.
  • Oatmeal - Màu bột yến mạch.
  • Bisque - Màu xốp.
  • Linen - Màu vải lanh.
  • Wheat - Màu lúa mì.

Những màu này có tông màu tương đồng với màu be, thuộc gam màu nóng, trung tính. Kết hợp các màu này sẽ giúp cân bằng tổng thể và tạo sự hài hòa cho không gian sống và trang phục.

Sau khi học xong bài học từ vựng màu be dịch sang tiếng Anh, bạn không những được biết tên tiếng Anh của màu be mà còn biết được những đồ dùng, vật dụng xung quanh mình phối với màu be. Ngoài ra, bạn còn được tham khảo một số màu sắc có gam màu tương tự với màu be bằng tiếng Anh. Hãy thường xuyên đón xem những bài học hữu ích khác trên hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top