MỚI CẬP NHẬT

Màu đen trong tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách dùng

Màu đen tiếng Anh là từ black được sử dụng như một danh từ, tính từ trong các câu giao tiếp, thành ngữ liên quan màu đen black cũng khá thú vị khi học tiếng Anh.

Người học tiếng Anh đều biết màu đen trong tiếng Anh là black. Tuy nhiên mọi người lại quan tâm đến những thông tin liên quan đến màu đen black như cách sử dụng, thành ngữ liên quan từ black hay sự khác nhau giữa black và dark.Tất cả những thông tin này đều được hoctienganhnhanh.vn cập nhật trong bài viết ngày hôm nay.

Màu đen trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh màu đen là black

Trong từ điển dịch thuật Việt Anh thì màu đen tiếng Anh là black, được sử dụng với vai trò là danh từ và tính từ chỉ màu sắc. Theo quan điểm của văn hóa phương tây thì màu đen là màu tang tóc đau buồn thường được sử dụng trong các buổi tang lễ.

Vào thời trung cổ màu đen thường liên tưởng đến bóng tối và ma quỷ. Các thợ thủ công hay nghệ nhân thường mặc màu đen để làm việc theo sự phân cấp xã hội ở thời La Mã cổ đại. Người Ai Cập cổ đại thì xem màu đen là màu của phù sa trên sông Nile, màu đen còn đem lại sự bảo vệ chống lại cái ác cho người chết.

Theo quan điểm tín ngưỡng tôn giáo thì các linh mục mặc áo choàng màu đen biểu hiện cho sự khiêm tốn và sám hối. Vào ngày lễ Phục Sinh các con chiên thường lựa chọn trang phục màu đen biểu tượng cho nỗi buồn trong ngày Chúa Giêsu đóng mình trên thập tự giá.

Ngày nay có người cũng sử dụng màu đen phổ biến trong đời sống. Đặc biệt là các giao diện màn hình màu đen làm dịu nhẹ cho thị lực nên sử dụng khá phổ biến trên các màn hình ứng dụng web.

Các màu đen black trong bảng màu tiếng Anh

Chúng ta không chỉ được học về từ vựng màu đen là từ black mà chúng ta còn biết thêm nhiều phổ màu của màu đen khác như đen lợt, đen xanh, đen huyền…

Màu đen nhạt - blackish

Trong từ điển tiếng Anh Cambridge, màu đen nhạt blackish có từ đồng nghĩa là màu hơi đen nigrescens.

Ví dụ: Do you want to paint this car with blackish? (Bạn muốn sơn chiếc xe này màu đen nhạt không?)

Màu đen xanh blue - black

Ví dụ: Her favorite color is blue - black. (Màu sách yêu thích nhất của cô ấy là màu đen xanh).

Màu đen xì - Inky

Ví dụ: The coat of this cat is inky. (Màu lông của con mèo này đen xì).

Màu đen khói - smoky

Ví dụ: Daisy want to dye her hair to smoky. (Daisy muốn nhuộm tóc cô ấy màu đen khói).

Màu nâu đen - umber

Ví dụ: Can you see that boy who wear a umber jeans? (Bạn có thể nhìn thấy cậu bé mặc quần jean màu nâu đen không?)

Cách dùng màu đen trong tiếng Anh đúng ngữ pháp

Sử dụng từ àu đen trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

Màu đen trong tiếng Anh là black đóng vai trò là danh từ và tính từ trong câu. Đối với mỗi vai trò là danh từ hay tính từ thì màu đen black sẽ đứng ở mỗi vị trí khác nhau.

Màu đen black làm danh từ

Vai trò của danh từ black đứng ở vị trí chủ ngữ đầu câu hoặc tân ngữ bổ nghĩa cho động từ thường hoặc động từ to be.

Ví dụ: Black is the main color in that picture. (Màu đen là màu sắc chính của bức tranh đó).

Black đóng vai trò là danh từ còn có nghĩa là chỉ người da đen.

Ví dụ: When you told me you came from India, I thought you was a black. (Khi anh nói đến từ Ấn Độ, tôi nghĩ anh là một người da đen).

Màu đen black làm tính từ

Với vai trò là tính từ, màu đen black bổ sung cho danh từ và đứng sau động từ thường.

Tính từ black màu đen chỉ màu sắc trong bảng từ tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến khi muốn nói đến màu sắc của các vật dụng, màu tóc làn da.

Ví dụ: I don't like a cup of black coffee without sugar. (Tôi không thích một cốc cà phê đen mà không có đường).

Màu đen black làm động từ

Ý nghĩa của động từ black là bôi đen hoặc nhuộm đen một vật gì đó hay một thứ gì đó.

Ví dụ: To me, you should black that board to high the white lines. (Theo tôi thì anh nên tôi đang cái bảng đó để làm nổi bật lên những đường viền màu trắng).

Thành ngữ màu đen "black" phổ biến trong tiếng Anh

Một số thành ngữ quen thuộc liên quan đến màu đen (black).

Thành ngữ (idiom) trong tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến thể hiện được phong cách giao tiếp tự tin như người bản xứ. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững ý nghĩa và cách dùng của những cụm từ liên quan đến màu đen black.

Idiom (thành ngữ)

Ý nghĩa

Ví dụ minh hoạ

The black sheep (of a family)

Đứa con hư hỏng của gia đình.

They look at him like a black sheep when he is homeless, no job, no money. (Họ nhìn anh ấy như một con người lạc loài khi anh ấy không nhà cửa, không nghề nghiệp, không tiền bạc.

To be in the black

Kiếm được nhiều hơn chi tiêu, dư dả, có lợi nhuận

Because of Covid-19 pandemic, the economy of Việt Nam hasn't been in black. (Bởi vì đại dịch covid-19 kinh tế của Việt Nam không có lợi nhuận).

Black and blue

Vết bầm tím

My ankle was black and blue after my car was hit last week. (Mắt cá chân của tôi bầm tím sau khi xe hơi của tôi bị đụng vào tuần trước).

A black day for someone/something

Một ngày xui xẻo vì ai đó hay vì điều gì đó.

I have a black day for stripping bananas. (Tôi có một ngày xui xẻo vì trượt vỏ chuối).

As black as coal

Đen như than

If you look at the sky at night, it will be as black as coal. (Nếu bạn nhìn bầu trời vào ban đêm, nó sẽ đen như than)

A black market

Chợ đen

Everyone can buy a gun without a permit on the black market. (Mọi người đều có thể mua súng không giấy phép ngoài chợ đen).

To be in black and white

Rõ ràng như hai mặt đen trắng

You should believe that she is innocent. It's in black and white. (Anh nên tin rằng cô ấy vô tội. Đây là điều rõ ràng như hai mặt trắng và đen).

Phân biệt giữa dark và black trong tiếng Anh

Việc sử dụng từ dark hay black trong tiếng Anh có nhiều sự khác biệt về ý nghĩa. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn nên phân biệt rõ ràng giữa hai từ này khi nói hay khi viết.

Danh từ blackness

Blackness nghĩa là màu đen như từ black đóng vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong ngữ pháp tiếng Anh.

Ví dụ: Blackness is the queen of color. (Màu đen là nữ hoàng của màu sắc).

Từ vựng dark

Khi muốn nói về màu sắc làn da hay mái tóc của ai đó tối màu thì người Anh thường sử dụng danh từ dark colored. Từ dark là danh từ có nghĩa là màn đêm hay màu đen.

  • Ví dụ: Your skin is dark colored. So I think you should choose another suit. (Màu da của bạn tối màu. Vì vậy tôi nghĩ bạn nên chọn một bộ lễ phục khác).
  • Ví dụ: I can't see anything but the dark and rain falling outside. (Tôi không thể nhìn thấy bất cứ thứ gì ngoài trừ màn đêm và tiếng mưa rơi ngoài kia).

Video hội thoại diễn đạt màu đen black huyền bí

Người học tiếng Anh nên theo dõi những đoạn hội thoại giữa những người bạn trao đổi về vấn đề tình yêu liên quan đến màu đen black như thế nào nhé?

Bài hát diễn tả màu sắc đen black trong tình yêu

Học tiếng Anh qua bài hát trên website hoctienganhnhanh.vn tuần này là bài hát Back to black do ca sĩ Amy Winehouse giúp cho các bạn học được cách sử dụng màu đen black trong âm nhạc như thế nào?

Một đoạn hội thoại không có video liên quan màu đen

Khi bạn muốn mua quần áo có màu sắc đặc biệt như màu đen thì bạn sẽ nói như thế nào để các nhân viên có thể lựa chọn và tư vấn những mẫu trang phục thích hợp nhất. Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây:

Sales manager: Hello. Can I help you? (Xin chào. Tôi có thể giúp gì cô không ạ?)

Customer: Hi there, I'm looking for a comfortable pink dress that's washable and made of a nice material. Do you have any in stock? (Tôi đang tìm một cái đầm màu hồng có thể giặt máy và làm bằng chất liệu cao cấp. Cô có loại nào trong cửa hàng không?)

Sales manager: Let me check for you. (Để tôi kiểm tra xem nhé).

A few moment (Một lúc sau)

Sales manager: I'm sorry, but it looks like we're currently out of stock on pink dresses. Is there anything else I can help you find? (Tôi xin lỗi nhưng hiện tại chúng tôi không còn đầm màu hồng. Cô có thể tìm loại đầm khác không?)

Customer: Do you have any dresses in black? (Vậy cô có đầm màu đen không?)

Sales manager: Sure, what size are you looking for? (Có. Cô mặc size mấy à?)

Customer: I'm looking for a medium. Do you have any in that size? (Tôi mặc size trung bình. Cô có loại váy màu đen size trung bình không?)

Sales manager: Yes, we have one black dress in size medium in stock. It's a popular item, so it might go quickly. (Có ạ. Chúng tôi có một chiếc váy màu đen size trung bình trong cửa hàng đó là loại trang phục rất phổ biến. Vì vậy bán rất là nhanh).

Customer: Do you know if it comes in any other colors? (Cô biết loại váy này còn có màu sắc nào khác không?)

Sales manager: No, it comes in only black. (Không ạ. Nó chỉ có một màu đen duy nhất).

Customer: Ok, just the black one is fine. (Được rồi. Chỉ có màu đen là tốt rồi).

Lưu ý khi sử dụng từ màu đen trong tiếng Anh

- Từ black trong tiếng Anh nghĩa là màu đen được sử dụng với nhiều vai trò khác nhau để tạo nên những cấu trúc câu hoàn chỉnh trong ngữ pháp. Vì vậy người học tiếng Anh cần lưu ý đến việc phân tích và sử dụng đúng vị trí danh từ, động từ và tính từ của màu sắc đen (black).

- Black được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác nhau nên ý nghĩa của từ black mang hai nghĩa đen và nghĩa bóng. Nghĩa bóng của màu đen (black) là u tối, đen tối, mờ mịt…

Ví dụ: I think his future is black when he dropout. (Tôi nghĩ tương lai của cậu ấy mờ mịt khi cậu ấy bỏ học).

Phần bài tập và đáp án liên quan đến chủ đề màu đen

Hãy chia những động từ trong các thành ngữ black theo đúng nghĩa của nó.

1. His future will become (dark/black).

2. Daisy likes wearing (dark/black) clothes.

3. My little boy is always afraid of (dark/black) every time I let him alone.

4. These old pictures were filmed in (dark/black) and white.

5. The zebra is a wild horse with (dark/black) and white stripes.

Đáp án:

1. Black

2. Black

3. Dark

4. Black

5. Black

Lời kết

Màu đen trong tiếng Anh là black đóng nhiều vai trò là chủ ngữ Tân ngữ động từ và tính từ để tạo nên nhiều cấu trúc câu đa dạng về ý nghĩa liên quan đến tình trạng u tối, tội ác, nỗi buồn… Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến màu sắc vô cùng hấp dẫn và thú vị khác.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top