MỚI CẬP NHẬT

Màu đỏ tiếng Anh là gì? Ý nghĩa màu đỏ và cách dùng

Màu đỏ cố tên tiếng Anh là red, được sử dụng như tính từ chỉ màu sắc quen thuộc, màu đỏ (red) là một danh từ, động từ và các thành ngữ liên quan.

Việc tìm hiểu những thông tin liên quan đến màu đỏ trong tiếng Anh là red giúp cho người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể sử dụng linh hoạt những động từ danh từ tính từ và thành ngữ liên quan đến màu đỏ. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay sẽ được tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến các màu sắc sử dụng phổ biến trong tiếng Anh.

Màu đỏ tiếng Anh là gì?

Giải thích về màu đỏ trong tiếng Anh là red

Màu đỏ trong tiếng Anh là red có cách phát âm đơn giản /rɛd/. Ngoài ra, màu đỏ red còn có nhiều từ vựng liên quan diễn tả về bảng màu đa dạng trong thực tế. Trong từ điển Cambridge, red là loại danh từ động từ và tính từ chỉ màu sắc thông thường. Trong thực tế chúng ta cũng thường sử dụng màu đỏ red khi miêu tả về các sự vật, sự việc, hiện tượng.

Đối với nền văn hóa phương Đông thì màu đỏ red tượng trưng cho sự may mắn niềm vui sự thịnh vượng nên thường được sử dụng trong các buổi lễ hội. Đối với người Ấn Độ thì màu đỏ biểu tượng của sự thịnh vượng thuần khiết.

Cho nên các cô dâu lựa chọn màu đỏ trong trang phục ngày cưới theo đúng nghi lễ truyền thống. Đối với người phương Đông thì màu đỏ tượng trưng cho sự đam mê hào hứng và cả sự nguy hiểm. Ở các nước Ai Cập màu đỏ thể hiện sự may mắn nhưng ở Iran thì màu đỏ red lại tượng trưng cho lòng can đảm.

Các màu đỏ khác trong bảng màu cơ bản

Những từ vựng liên quan đến màu đỏ trong tiếng Anh

Màu đỏ red trong tiếng Anh có nhiều phổ màu khác nhau. Tùy theo độ đậm nhạt mà người ta phân biệt nhiều loại màu đỏ như là:

Màu đỏ sẫm - deep red

Ví dụ: His wound seemed deep - red when he didn't move his leg for a long time. (Vết thương của anh ấy có màu đỏ thẫm khi anh ấy không có di chuyển một thời gian dài).

Màu đỏ hồng - pink red

Ví dụ: Her face looks like pink red after she runs in the sunlight. (Gương mặt của cô ấy đỏ hồng khi cô ấy chạy trong ánh nắng).

Màu hồng tím - murrey

Ví dụ: Linda didn't choose that murrey dress, it's so expensive. (Linda không có chọn cái áo đầm màu hồng tím đó. Nó mắc tiền quá).

Màu đỏ nhạt - Reddish

Ví dụ: That flower has reddish which is different with the other. (Loài hoa đó có màu đỏ nhạt khác biệt với loài khác).

Màu đỏ phấn hồng - Scarlet

Ví dụ: Which color of red do you like best, scarlet or pink red? (Bạn thích màu đỏ nào nhất đỏ phấn hồng hay đỏ hồng?)

Màu đỏ chói - bright red

Ví dụ: He gave her a bright red bunch of roses on her birthday. (Anh ấy đã tặng cho cô ấy một đóa hoa hồng đỏ chói vào ngày sinh nhật).

Màu đỏ tươi - magenta

Ví dụ: That first graph should choose magenta. (Cái biểu đồ đầu tiên nên chọn màu đỏ tươi).

Cách dùng màu đỏ (red) đúng ngữ pháp tiếng Anh

Học cách sử dụng loại từ liên quan đến màu đỏ red

Loại từ của màu đỏ red trong tiếng Anh cũng đa dạng và phong phú như những màu sắc khác. Red có thể là danh từ động từ tính từ hoặc các thành ngữ mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

Danh từ màu đỏ red

Trong ngữ pháp tiếng Anh, loại từ màu đỏ red có nghĩa là màu đỏ, quần áo màu đỏ hoặc người da đỏ. The Reds chỉ những người cách mạng người cộng sản.

Ví dụ: Would the Reds be dressed in red? (Người da đỏ nên mặc trang phục màu đỏ không?).

Tính từ màu đỏ red

Màu đỏ red được dùng để miêu tả sự việc, hiện tượng, đồ vật trong cuộc sống.

Ví dụ: This is a red car. (Đây là chiếc xe hơi màu đỏ).

Sky is red today. (Trời hôm nay ráng đỏ).

Màu đỏ red được dùng để miêu tả trạng thái giận dữ hổ thẹn đỏ bừng trên gương mặt của một người nào đó.

Ví dụ: Her cheeks get red everytime someone talk to her. (Hai gò má của cô ấy ẩn đỏ mỗi khi người nào đó nói chuyện với cô ấy).

Một số cụm từ đi với tính từ màu đỏ thường được sử dụng trong tiếng Anh như là:

  • Red deer (hươu hung), red squirrels (sóc hung), red hair (tóc hung)...

  • Red hands (bàn tay đẫm máu), red battle (cuộc chiến đẫm máu, cuộc chiến ác liệt)...

  • The Red Army (Hồng quân của quân đội Liên Xô cũ), red flag (màu cờ cách mạng), red ideas (tư tưởng cách mạng, tư tưởng cộng sản)...

Thành ngữ của màu đỏ (red) phổ biến trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có những thành ngữ liên quan đến màu đỏ red mang tính chất riêng biệt và không thể dịch nghĩa từng từ. Người học tiếng Anh nên nắm vững ý nghĩa của cả cụm từ màu đỏ red.

Idioms

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

To become red in the face

Đỏ mặt vì thẹn, do ánh nắng, trời nóng…

I didn't know the reason why my girlfriend became red in the face last night. (Tôi không biết lý do tại sao bạn gái của tôi lại đỏ mặt tối hôm qua).

To turn red

Đỏ mặt, hóa màu đỏ

Can you explain why the leaves turn red in autumn? (Em có thể giải thích tại sao lá cây hóa màu đỏ vào mùa thu?)

To see red

Bừng bừng nổi giận

Do you see red when someone shouts at your child? (Bạn có nổi giận khi một người nào đó quát nạt con của bạn?)

Not (be) worth a red cent

Không đáng đồng xu

He said that her car is not worth a red cent. (Anh ấy nói rằng xe hơi của cô ấy không đáng đồng xu).

To be in the red/to go into the red

Mắc nợ, bị thiếu tiền bạc

When you dropout, you will be in the red. (Khi anh bị đuổi việc, anh sẽ bị thiếu hụt tiền bạc).

As red as a beetroot

As red as rose

As red as blood

Đỏ như gấc

Đỏ như hoa hồng

Đỏ như máu

If my daughter stands in the sun for about 10 minutes, her face will be as red as beetroot. (Nếu con gái của tôi đứng trong trời nắng khoảng 10 phút thì mặt của nó sẽ đỏ như gấc).

Video hội thoại diễn đạt màu đỏ trong giao tiếp hàng ngày

Người Anh thường sử dụng màu đỏ để mô tả sự vật, sự việc, hiện tượng như thế nào? Hãy nghe đoạn hội thoại sau đây để biết được cách sử dụng màu đỏ red của người bản xứ nhé.

Bài hát diễn tả màu sắc đỏ red trong tình yêu

Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể nắm vững những thông tin liên quan đến màu đỏ red trong bài hát I see red sau đây:

Một đoạn hội thoại không có video liên quan màu đỏ red

Đoạn hội thoại liên quan đến câu chuyện của hai bà cháu dẫn nhau đi chợ và mua cho cháu đôi giày màu đỏ. Nhân vật cô gái nhỏ và bà của cô bé trong đoạn hội thoại này đã nói những gì với nhau?

Karen: How beautiful! I want the red shoes. Grandma, pleased! (Đẹp quá. Con muốn đôi giày màu đỏ. Bà ơi mua cho con đi ạ).

Her grandmother: Ok. How much? (Được rồi. Bao nhiêu tiền vậy?)

The seller: Ten dollars. (10 đô la).

Karen: Thank you, grandma. (Cảm ơn bà).

Her grandmother: Karen, what are you doing? (Karen, cháu đang làm gì vậy?)

Karen: I'm dancing, grandma. (Cháu đang múa ạ).

Her neighborhood: She is dancing here. She is dancing there. She is a good dancer. That's right. (Cô bé múa ở đây, ở đằng kia. Cô bé là một người múa rất giỏi. Đúng không?)

The other neighborhood: Your grandma is in the hospital. Karen, go home, please. (Bà của em đang ở bệnh viện. Karen, về nhà đi).

Karen: Sorry, I can't. Oh, I'm sleepy. (Xin lỗi. Em bận múa rồi.

When she sleeps in the grass, she dreams of an angel flying to inform her that "Oh, Karen, go to the hospital now". (Khi cô bé ngủ trên cỏ cô ấy mơ thấy một thiên thần bay đến nói với cô ấy rằng Karen đến bệnh viện ngay đi)

Karen: Thank you very much. I'm sorry, grandma. (Cảm ơn rất nhiều. Con xin lỗi bà ơi!)

Lưu ý khi sử dụng từ màu đỏ trong tiếng Anh

-Trong mỗi ngành nghề, lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh thì màu đỏ red được dịch theo nhiều nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. Cho nên người học tiếng Anh muốn điên phiên dịch màu sắc đỏ cần nắm vững ngữ nghĩa của các thành ngữ liên quan đến màu đỏ.

-Danh từ màu đỏ trong tiếng Anh là red hay redness, trạng từ chỉ màu đỏ là redly đều có nghĩa liên quan đến màu đỏ.

Phần bài tập và đáp án liên quan đến chủ đề màu đỏ

Hãy điền những từ chỉ màu đỏ red trong các thành ngữ theo đúng nghĩa của nó.

1. Do you like eating … cherries?

2. She turns …when she catches her husband smoking on the balcony.

3. Do you believe in The …?

4. He was in the … after divorce.

5. Nobody gave a … cent for wasteful expenditure.

Đáp án:

1. Red

2. Red

3. Red

4. Red

5. Red

Màu đỏ tiếng Anh là red giữ vai trò là tính từ chỉ màu sắc danh từ và những thành ngữ liên quan có nhiều ý nghĩa riêng biệt. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể cập nhật đầy đủ thông tin liên quan đến màu sắc red đỏ trong tiếng Anh. Đồng thời cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các màu sắc khác để bổ sung thêm cho phần kiến thức tiếng Anh của mình.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top