MỚI CẬP NHẬT

Màu tím tiếng Anh là gì? Nghĩa và cách dùng màu tím đúng chuẩn

Màu tím tiếng Anh là purple, các loại từ liên quan đến màu tím purple mang nhiều ý nghĩa nên người học tiếng Anh tìm hiểu trong quá trình học ngôn ngữ này.

Màu tím tiếng Anh là purple, một trong những màu sắc mang nhiều ý nghĩa liên quan đến quý tộc và sự giàu có. Tuy nhiên trong ngữ pháp tiếng Anh từ purple màu tím còn đóng nhiều vai trò trong cấu trúc câu như danh từ, động từ và tính từ. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên website hoctienganhnhanh.vn, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về từ màu tím purple này.

Màu tím tiếng Anh là gì?

Màu tím tiếng Anh là purple mang ý nghĩa của sự giàu có và chung thủy

Màu tím tiếng Anh là purple được phiên âm là /'pə:pl/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ nhấn trọng âm ở âm tiết đầu. Purple màu tím được sử dụng để miêu tả về các sự vật sự việc hiện tượng thường thấy trong cuộc sống như những bộ trang phục màu tím, hoa lavender, violet màu tím,...

Màu tím tượng trưng cho sự giàu có và cao quý của hoàng tộc. Vì vậy, các gia tộc lớn trên thế giới thường sử dụng màu tím chủ đạo trong các bộ lễ phục. Màu tím purple còn thể hiện sự chung thủy, chân thành và sám hối trong các nghi lễ tín ngưỡng.

Ở Brazil và Thái Lan mọi người lại quan niệm màu tím thể hiện sự tiếc thương. Cho nên họ thường được sử dụng các loại trang phục, vật dụng màu tím trong các buổi tang lễ, lễ tưởng niệm…

Các màu tím khác trong bảng màu cơ bản tiếng Anh

Màu tím purple có rất nhiều tông màu khác nhau

Bên cạnh từ purple chỉ màu tím thì người học tiếng Anh cần lưu ý đến những từ vựng khác liên quan đến các tông màu tím thường được sử dụng như là:

Màu tím của hoa lavender

Ví dụ: Would you like the color purple of lavender? (Em có thích màu tím của hoa lavender không?)

Màu tím thẫm - petunia

Ví dụ: In the sunset, the sky seem be petunia. (Trong những buổi hoàng hôn bầu trời dường như là màu tím thẫm).

Màu tím đỏ - prune

Ví dụ: I like purple, especially prune. (Tôi thích màu tím, đặc biệt là màu tím đỏ).

Màu tím hoa violet - violet

Ví dụ: Violet is the kind of flower whose its color is violet. (Loài hoa violet có màu tím violet).

Màu tím hoa cà - mauve

Ví dụ: We see her in mauve traditional clothes. (Chúng tôi nhìn thấy cô ấy mặc bộ trang phục truyền thống màu tím hoa cà).

Cách dùng màu tím (purple) đúng ngữ pháp tiếng Anh

Sử dụng từ purple với các loại từ khác nhau trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

Các loại từ liên quan đến màu tím purple đều có cách dùng và ngữ nghĩa khác nhau. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể vận dụng các loại từ này trong giao tiếp khi muốn diễn đạt những sự vật, sự việc, hiện tượng.

Danh từ màu tím purple

The purple có nghĩa là gia đình hoàng tộc, giáo chủ… được dùng khi nói về hoàng gia hay những gia tộc giàu có.

Ví dụ: He could do anything he wanted due to be born of the purple. (Cậu ấy có thể làm bất kỳ điều gì cậu ấy muốn vì được sinh ra trong gia đình hoàng tộc).

Trong lĩnh vực nghệ thuật purple mang ý nghĩa là sự hoa mỹ, hoa văn.

Ví dụ: The artist was proud of that purple of this paint. (Người họa sĩ đã rất tự hào về sự hoa mỹ của bức tranh).

Tính từ màu tím purple

Chỉ tính chất màu tím của sự vật sự việc hiện tượng trong cuộc sống.

Ví dụ: Will you wear a purple dress to come to his birthday party tomorrow? (Em sẽ mặc một chiếc đầm màu tím đến bữa tiệc sinh nhật của hắn vào ngày mai chứ?)

Thành ngữ của màu tím purple phổ biến trong tiếng Anh

Thành ngữ liên quan đến màu tím trong tiếng Anh có nhiều ngữ nghĩa bởi sự kết hợp của các loại từ vựng và ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu và sử dụng các thành ngữ trong giao tiếp hàng ngày.

Idioms

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Born to the purple

Được sử dụng cho những người được sinh ra trong gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc

Do you like to be born to the purple? (Bạn có thích được sinh ra trong một gia đình hoàng tộc không?)

Purple with rage

Trạng thái giận dữ đỏ mặt tía tai vì ai đó hoặc điều gì đó.

He was purple with rage when his wife didn't come home from work in time. (Anh ấy đã đỏ mặt tía tai khi vợ của anh ấy không đi làm về đúng giờ).

Purple prose

Chỉ đoạn văn viết dài dòng, vô nghĩa

Can you rewrite this report? It's purple prose. (Anh có thể viết lại bảng báo cáo này không? Nó quá dông dài).

Purple passion

Thức uống có cồn

This bar isn't allowed to sell purple passion for teeanager. (Quán bar này không được phép bán thức uống có cồn cho trẻ vị thành niên).

I purple you / we purple you

Nghĩa là tôi tin tưởng bạn, chúng tôi yêu mến bạn

When someone says I purple you, it means they trust in you so much. (Khi một người nào đó nói tôi yêu bạn điều này có nghĩa là họ tin tưởng bạn rất nhiều).

Video hội thoại diễn đạt màu tím purple trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại nói về ý nghĩa của màu tím purple đối với nền văn hóa phương Tây. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn được học thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích liên quan đến màu sắc này sau khi theo dõi đoạn video sau đây:

Bài hát diễn tả màu sắc tím purple trong tình yêu

Purple Rain là tựa đề bài hát thể hiện được câu chuyện tình yêu buồn, dang dở giúp cho người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể hiểu thêm về tính từ chỉ màu sắc purple này.

Một đoạn hội thoại không có video liên quan màu tím purple

Đoạn hội thoại diễn ra tại nhà của John khi anh ấy không thực hiện đúng lời hứa của mình. Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây:

Linda: John, why do you always drink too much? (John, tại sao anh luôn luôn uống nhiều quá vậy?)

John: I told my friends don't let me drink too much, I would be allergic to purple passion. (Anh nói với bạn của anh là đừng để anh uống nhiều anh bị dị ứng thức uống có cồn)

Linda: Now, you get purple with rage like you are angry with me. (Bây giờ anh đỏ mặt tía tai giống như anh đang giận dữ với em).

John: I'm sorry, darling. I need to rest for an hour. (Xin lỗi em nhé. Anh muốn đi nghỉ khoảng nửa tiếng thôi)

Linda: How about dinner? (Còn buổi tối thì sao?)

John: I feel so tired that I can't eat anything. (Anh mệt lắm nên không ăn gì đâu).

Linda: What did you promise, John? (John, anh đã hứa gì?)

John: I'm sorry. I can't remember anything now. We should talk about this tomorrow. OK? (Anh xin lỗi. Anh không thể nhớ gì bây giờ hết. Ngày mai mình nói chuyện được không?)

Linda: Really? You promise then you forget it. Oh my God. (Thật sao? Anh hứa rồi anh quên. Trời ơi!!!).

Lưu ý khi sử dụng từ màu tím trong tiếng Anh

Bên cạnh cách sử dụng những từ vựng liên quan đến màu tím purple thì người học tiếng Anh có thể đề cập đến mức độ đậm nhạt của màu sắc tím bằng cách thêm các từ như dark, pale, light.

Ví dụ:

  • Màu tím nhạt: light/pale purple
  • Màu tím đậm: dark purple.

Việc sử dụng phép tịnh tiến khi sử dụng màu sắc tím purple giúp cho người học tiếng Anh có thể hiểu thêm những thông tin liên quan đến màu tím trong phổ màu 7 sắc cầu vồng này.

Phần bài tập và đáp án liên quan đến chủ đề màu tím

Hãy chia những từ trong các câu sau về thành ngữ màu tím purple theo đúng nghĩa của nó.

1. The evening sky was full of (red/purple).

2. Do you like to wear (purple/blue) clothes on Monday?

3. He will paint his house a pale (pink/purple) as his wife suggests today.

4. You choose a (red/purple) card.

5. My son had a bruise (red/purple) last month

Đáp án:

1. Purple

2. Purple

3. Purple

4. Purple

5. Purple

Như vậy, màu tím tiếng Anh là purple với các loại từ quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh như danh từ, động từ, tính từ và các thành ngữ liên quan được giải thích và đính kèm ví dụ. Để người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn hiểu thêm về màu sắc trong tiếng Anh có cách sử dụng vô cùng độc đáo và thú vị.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top