MỚI CẬP NHẬT

Màu trắng tiếng Anh là gì? Cách dùng và thành ngữ liên quan

Màu trắng tiếng Anh là từ white trong biểu tượng như White House, đóng vai trò là danh từ, động từ, tính từ chỉ màu sắc và các idiom trong ngữ pháp tiếng Anh.

Màu trắng tiếng Anh là white có cách sử dụng với những vai trò khác nhau trong ngữ pháp tiếng Anh. Đặc biệt là các thành ngữ idiom liên quan đến màu trắng cũng được tổng hợp và chia sẻ trong bài viết ngày hôm nay trên website hoctienganhnhanh.vn. người học tiếng Anh nắm vững nhiều thông tin quan trọng liên quan đến màu trắng white trong bài viết này.

Màu trắng tiếng Anh là gì?

Màu trắng tiếng Anh nghĩa là white

Trong tiếng Anh màu trắng là từ white có cách đọc phiên âm theo cả giọng Anh và Mỹ là /ˈwaɪt/. Trong từ điển tiếng Việt, white còn có nghĩa là trắng bạch khi nói về làn da mái tóc của một người nào đó. White hair là tóc bạc hay còn gọi là tóc trắng.

Vai trò của từ white màu trắng trong tiếng Anh là danh từ động từ và tính từ đứng ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc câu. White là danh từ có thể đóng vai trò là chủ ngữ (Subject) hay tân ngữ (Object) trong câu. Vai trò động từ của white màu trắng bổ nghĩa cho chủ từ còn tính từ white bổ nghĩa cho danh từ và đứng sau động từ to be.

Đối với nền văn hóa phương tây thì màu trắng white biểu tượng cho sự trong trắng, thuần khiết. Đây là một màu sắc mang ý nghĩa tích cực gắn liền với những điều trong sáng, hồn nhiên.

Có thể nói màu trắng được sử dụng phổ biến trong đời sống của con người. Trong lĩnh vực thiết kế thời trang thì màu trắng được xem là màu sắc chủ đạo của nhiều bộ sưu tập và thiết kế hiện đại. Bởi vì màu trắng có thể phối cùng với rất nhiều màu sắc khác để tạo nên những bộ thời trang đẹp mắt và hài hòa.

Trong y học thì các phổ quang màu trắng quá mức sẽ gây đau đầu. Thậm chí gây mù mắt nếu màu trắng sáng chói lóa quá mức cho phép. Tuy nhiên, màu trắng vẫn là màu sắc được ưa chuộng và phổ biến trong nhiều lĩnh vực hoạt động của con người.

Các màu trắng khác trong bảng màu cơ bản

Nắm vững các từ vựng liên quan đến màu trắng white

Hiện nay trong từ điển tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan đến màu trắng White giúp cho người học tiếng Anh có thể hiểu được cách mô tả màu trắng của người bản xứ như thế nào?

Màu trắng xám - hoar/ off - white

Ví dụ: On the first day at work, Tom wore an off-white shirt, a tie and a new shoes. (Vào ngày đầu tiên đi làm tôm mặc được chiếc áo sơ mi màu trắng sáng, một chiếc cà vạt và một đôi giày mới).

Màu trắng bạc - Silvery

Ví dụ: That new car is silvery. (Chiếc xe hơi mới có màu trắng bạc).

Màu trắng tinh - lily

Ví dụ: All the brides want to wear lily dress on their wedding day. (Tất cả cô dâu đều muốn mặc áo cưới màu trắng trong ngày kết hôn của mình).

Màu trắng tuyết - snow - white

Ví dụ: The meat of this fish is snow - white. (Thịt của chú cá này có màu trắng tuyết).

Màu trắng sữa - milk white

Ví dụ: The baby looks so cute in the milk-white flowing robe. (Đứa bé trông thật đáng yêu trong lớp áo choàng màu trắng sữa)

Cách dùng màu trắng (white) đúng ngữ pháp tiếng Anh

Màu trắng white đảm nhiệm nhiều vai trò trong cấu trúc câu tiếng Anh

Màu trắng white không chỉ là một tính từ chỉ màu sắc mà white trong ngữ pháp tiếng Anh còn đóng là một danh từ, động từ mang ý nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh.

Tính từ white

Trong tiếng Anh, white đóng vai trò là tính từ có nghĩa là màu trắng, màu bạc, không màu sắc như không khí, nước…

Ví dụ: My black car with a white cross painted on it. (Chiếc xe hơi màu đen của tôi có một dấu cộng màu trắng).

Danh từ white

Nghĩa là màu trắng quần áo, vải màu trắng hoặc người da trắng. Trong y học danh từ white còn có nghĩa là khí hư.

Ví dụ: She have to be dressed in white. (Cô ấy bắt buộc phải mặc trang phục màu trắng).

Động từ white

Cách chia động từ white trong ngữ pháp tiếng Anh tương tự như bất kỳ động từ thường nào khác. Đó là dạng quá khứ whited, V-ing - whiting, hiện tại ngôi thứ 3 số ít whites. Ý nghĩa của động từ white là xóa bỏ thường được sử dụng với giới từ out.

Ví dụ: Several names of this file had been whited out. (Nhiều cái tên trong tài liệu này đã bị loại bỏ).

Thành ngữ của màu trắng (white) phổ biến trong tiếng Anh

Những thành ngữ liên quan đến màu trắng white là những cụm từ kết hợp với white tạo nên nhiều ý nghĩa khác nhau.

Idioms

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

To turn (go) white

Tái đi, nhợt nhạt

When I tell her the truth, her face turns white. (Khi tôi nói với cô ấy sự thật mặt của cô ấy tái đi).

To bleed someone white

Lấy sạch tiền của ai

Nobody know who bled her white.(Không ai biết người đã lấy sạch tiền của bà ấy).

To be as white as a sheet

Xanh như tàu lá

His face was as white as a sheep when he saw her on the street. (Mặt của anh ấy xanh như tàu lá khi nhìn thấy cô ấy trên đường phố).

To have white hands

Ngây thơ, vô tội

Do you think she has white hands this time? (Anh có nghĩ rằng cô ấy vô tội lần này không?)

White elephant

Vật cồng kềnh mà không có ích gì

That's a white elephant in the garden. (Đó là một vật vô ích đặt ở trong sân vườn).

White light

Ánh sáng mặt trời, nhận xét khách quan

The judge will give white light for his situation. (Bồi thẩm đoàn sẽ có nhận xét khách quan cho trường hợp của anh ấy)

White war

Chiến tranh kinh tế, cuộc chiến không có máu đổ

I wish it was a white war between Ukraine and Russia. (Tôi ước rằng đó là một cuộc chiến không có máu đổ giữa Ukraine và Nga).

White lie

Lời nói dối vô hại trong các trường hợp lịch sự, lợi ích…

You should give her some white lies to improve her spirit. (Anh nên nói dối vô hại để nâng đỡ tinh thần cho bà ấy).

Video hội thoại diễn đạt liên quan màu trắng trong giao tiếp

Đoạn hội thoại giao tiếp sử dụng các thành ngữ liên quan đến màu trắng white giúp cho người học tiếng Anh có thể sử dụng linh hoạt những idiom này trong giao tiếp với người bản xứ.

Bài hát diễn tả màu sắc trắng (white) trong tình yêu

Một bài hát nhẹ nhàng Beautiful in white do ca sĩ Shane Filan trình bày giúp cho người học tiếng Anh trên website có thể hiểu được từ vựng màu trắng (white) được sử dụng như thế nào?

Một đoạn hội thoại không có video liên quan màu trắng

Học tiếng Anh thông qua các đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề màu trắng white

Đoạn hội thoại nói về một người nói dối white lie để được ở nhà. Chúng ta cùng theo dõi đoạn hội thoại sau đây nhé:

Sarah: Why are you still upset? Lying about being rich? Is that mostly a little white lie? (Sao bạn còn buồn? Nói dối là giàu có hả? Đó có phải là một lời nói dối vô hại không?)

Linda: It's a little bit of the whitest lie I've ever heard. And it's a huge deal. I never would have fallen in love with someone who has money. (Đó là lời nói dối nhất mà tôi đã từng nghe và đó là một sự thỏa thuận lớn. Tôi chưa bao giờ yêu ai mà người đó có tiền cả).

Sarah: We are drastically massively, monumentally different people. Hey Max. Can we talk? (Chúng ta là những con người khác biệt rất lớn. Max, chúng ta có thể nói chuyện không hả?)

Max: Oh, I don't know. Depends on who I'm talking to. (Ồ, Tôi không biết. Tùy theo người mà tôi muốn nói là ai kìa).

Lưu ý khi sử dụng từ màu trắng trong tiếng Anh

- Đối với tính từ màu trắng white người bản xứ thường không sử dụng các trạng từ như very, so much, too much… để diễn tả màu sắc trắng quá hoặc rất trắng. Thay vào đó họ sẽ dùng những từ vựng màu trắng liên quan như lily, silvery…

- Danh từ white chỉ trang phục thời trang màu trắng mặc dù không có danh từ đi kèm như clothes, dress… vẫn được dịch nghĩa tiếng Việt là trang phục màu trắng, quần áo màu trắng, vải màu trắng…

Phần bài tập và đáp án liên quan đến chủ đề màu trắng

Hãy chia những động từ trong các thành ngữ liên quan màu trắng white theo đúng nghĩa của nó.

1. Do you think a child knows how to tell a… lie?

2. Her shirt dyed … before it turned brown.

3. Their faces were deadly … when they saw a ghost last night.

4. Everyone should be dressed in … when they come to her birthday party.

5. My little son likes to eat the…of an egg.

Đáp án:

1. White

2. White

3. White

4. White

5. White

Màu trắng trong tiếng Anh là white giữ nhiều vai trò trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh như danh từ, động từ và tính từ chỉ màu sắc. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn còn được học các cụm từ thành ngữ idioms liên quan đến màu trắng white với nhiều ý nghĩa khác nhau.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top