MỚI CẬP NHẬT

Màu xanh dương tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách phát âm chuẩn

Màu xanh dương tiếng Anh là blue, là màu thuộc gam màu lạnh, mang ý nghĩa của hòa bình và hy vọng, cách phát âm, ví dụ, cụm từ và hội thoại bằng tiếng Anh.

Một trong những màu sắc trong tiếng Anh mà bạn không hề thấy xa lạ đó chính là màu xanh dương, màu của nước biển và bầu trời trong xanh. Ở bài học này của học tiếng Anh, các bạn vừa được học về tên gọi, ý nghĩa, cách phát âm cũng như được khám phá thêm về một số cụm từ liên quan đến màu này trong tiếng Anh.

Màu xanh dương tiếng Anh là gì?

Màu xanh dương dịch sang tiếng Anh là blue.

Màu xanh dương có tên tiếng Anh là blue, đây là danh từ nói về một trong ba màu cơ bản trong đó có vàng và đỏ, là những màu cơ bản nhất trong bảng màu có thể sử dụng để phối màu tạo ra nhiều màu sắc phù hợp.

Màu xanh dương thuộc gam màu lạnh, khi nhìn vào màu này sẽ có cảm giác xa hơn, nhỏ hơn và có chút chiều sâu. Bên cạnh đó màu xanh dương còn tượng trưng cho hòa bình, những ước mơ, niềm tin và hy vọng.

Phát âm từ blue - màu xanh dương: /bluː/ (UK và US có cách đọc giống nhau)

Ví dụ:

  • Today, the sky has patches of blue and white clouds, looking really beautiful. (Hôm nay bầu trời có những đám mây màu xanh dương và màu trắng trông thật đẹp)
  • The blue sea water provides a soothing feeling. (Nước biển màu xanh dương mang lại cảm giác thật dễ chịu)
  • His blue T-shirt looks quite stylish. (Chiếc áo thun màu xanh dương của cậu trông thật phong cách)
  • The boy wears a blue hat, a blue shirt and pants, and even blue shoes. (Cậu bé đội chiếc mũ màu xanh dương, mang áo quần màu xanh dương thậm chí đôi giày cũng màu xanh dương)

Các cụm từ sử dụng từ vựng màu xanh dương tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh với màu xanh dương blue.

Những vật dụng, sản phẩm và đồ dùng xung quanh chúng ta khi phối với màu xanh dương chúng sẽ có tên tiếng Anh là gì, các bạn xem danh sách các cụm từ tiếng Việt và cụm từ tiếng Anh sau để tham khảo thêm.

  • Bó hoa màu xanh dương: Blue flower bouquet
  • Bức tranh màu xanh dương: Blue painting
  • Chiếc mũ màu xanh dương: Blue hat
  • Bầu trời màu xanh dương: Blue sky
  • Đôi giày màu xanh dương: Blue shoes
  • Chiếc áo khoác màu xanh dương: Blue jacket
  • Chiếc quần jeans màu xanh dương: Blue jeans
  • Bức tường màu xanh dương: Blue wall
  • Nước biển màu xanh dương: Blue sea
  • Điện thoại màu xanh dương: Blue phone
  • Laptop màu xanh dương: Blue laptop
  • Bông hoa màu xanh dương: Blue flower
  • Chiếc cặp màu xanh dương: Blue bag
  • Cái gối màu xanh dương: Blue pillow
  • Xe đạp màu xanh dương: Blue bicycle
  • Xe máy màu xanh dương: Blue motorcycle
  • Xe ô tô màu xanh dương: Blue car
  • Chiếc túi xách màu xanh dương: Blue handbag
  • Cái ví màu xanh dương: Blue wallet
  • Cà vạt màu xanh dương: Blue tie
  • Đồng hồ màu xanh dương: Blue watch
  • Kính màu xanh dương: Blue glasses

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng màu xanh dương tiếng Anh

Hội thoại với từ blue mang ý nghĩa màu xanh dương trong tiếng Anh.

Emma và Liam đã trò chuyện về bức tranh màu xanh dương mà Liam đã vẽ, Emma vô cùng thíc thú và đề nghị Liam vẽ cho mình một bức tranh hoa cẩm tú cầu màu xanh dương.

Emma: The blue painting hanging in your room is really unique. (Bức tranh màu xanh dương treo trong phòng cậu thật đặc biệt)

Liam: I painted that picture on that day. (Tớ đã vẽ bức tranh đó trong 1 ngày đó)

Emma: Liam, why didn't you tell me before? The painting is truly amazing! (Liam, sao cậu lại không nói với tớ từ trước vậy? Bức tranh thực sự rất tuyệt!)

Liam: I wanted to create a surprise for you, didn't expect you to see it already. (Tớ muốn tạo bất ngờ cho cậu, không ngờ cậu lại nhìn thấy nó mất rồi)

Emma: The painting is beautiful. You really have the talent to become an artist in the future. (Bức tranh đó thật đẹp, cậu đúng là có tài năng để trở thành họa sĩ trong tương lai đó)

Liam: I'm not so sure anymore. While painting, I feel relaxed, especially when I paint the picture with gentle shades of blue. (Tớ không biết nữa. Lúc vẽ tranh, tớ cảm thấy bản thân mình được thư giãn, đặc biệt khi tớ tô bức tranh bằng màu xanh dương nhẹ nhàng)

Emma: Whenever you're free, could you draw a painting of a field of blue morning glories for me? I really love that flower. (Khi nào rảnh rỗi, cậu có thể vẽ cho tớ một bức tranh về cánh đồng hoa cẩm tú cầu màu xanh dương được không. Tớ rất thích loài hoa đó)

Liam: I can draw a painting for you if you'd like. (Tớ có thể vẽ một bức tranh cho cậu nếu cậu muốn)

Emma: Really? (Thật không? )

Liam: Absolutely. Painting is my passion. (Thật chứ. Vẽ tranh là niềm đam mê của tớ mà)

Emma: Thank you. When you finish, please message me! (Cảm ơn cậu, khi nào cậu vẽ xong hãy nhắn tin cho tớ nhé!)

Kết thúc bài học về màu sắc, cụ thể là màu xanh dương trong tiếng Anh, các bạn có thể chia sẻ với những người xung quanh về chủ đề màu sắc nhã nhặn này với nhiều nội dung trao đổi gần gũi trong cuộc sống. Hy vọng, các bạn sẽ ghé trang web hoctienganhnhanh.vn thường xuyên hơn để có nhiều bài học bổ ích. Chân thành cám ơn!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top