MỚI CẬP NHẬT

Màu xanh tiếng Anh là gì? Các loại màu xanh và cách dùng

Màu xanh tiếng Anh là green, nó có vai trò là động từ, danh từ và tính từ.Màu xanh green trong ngữ pháp tiếng Anh rất đa dạng ngữ nghĩa.

Đối với người học tiếng Anh thì màu xanh green liên quan đến hình ảnh màu xanh của thiên nhiên dịu mát đã rất quen thuộc. Tuy nhiên việc tìm hiểu thêm về những vai trò và thành ngữ liên quan đến màu xanh green trong cấu trúc câu tiếng Anh giúp cho người học hiểu thêm về các tính từ màu sắc này.

Hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu về cách dùng và ý nghĩa màu xanh green này nhé!.

Màu xanh tiếng Anh là gì?

Màu xanh trong tiếng Anh là green

Màu xanh trong tiếng Anh là green được phiên âm theo cả giọng Anh và giọng Mỹ /griːn/. Đây là một trong những màu sắc phổ biến nhất trong tự nhiên. Màu xanh lá cây hay màu xanh lục trong tiếng Anh có những cách gọi khác nhau để phân biệt chúng với nhau là light green và dark green.

Theo nghĩa bóng thì màu xanh green còn biểu thị ý nghĩa về tuổi thanh xuân, những điều mới mẻ, chưa có kinh nghiệm… Vì vậy người học tiếng Anh cần chú ý đến cách cụm từ liên quan đến màu xanh green khi muốn hiểu và dịch nghĩa từ tiếng Anh sang tiếng Việt.

Ví dụ: I will never forget that her green years. (Tôi sẽ không bao giờ quên tuổi thanh xuân của cô ấy).

Trong văn hóa của người phương Tây thì màu xanh green có ý nghĩa tích cực tượng trưng cho sự may mắn sự giàu có hay sự ghen tị. Đối với những người Hồi giáo ở Trung Đông thì màu xanh lá cây green biểu thị cho sự sinh sôi may mắn và là màu sắc truyền thống của họ.

Tuy nhiên người Trung Quốc lại xem màu xanh là một điều cấm kỵ. Khi nam giới nước này đội chiếc mũ màu xanh lá green nghĩa là anh ta đang bị vợ "cắm sừng".

Hơn thế nữa màu xanh green trong tự nhiên được cộng đồng thế giới nỗ lực bảo vệ trước sự tàn phá của con người.

Các màu xanh khác trong bảng màu cơ bản

Từ vựng các màu xanh green khác nhau trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn không chỉ biết được màu xanh tiếng Anh là green. Các bạn còn được học các từ vựng liên quan đến màu xanh green khác nhau như màu xanh nhạt, màu xanh lá cây, màu xanh đậm…

Màu xanh nhạt greenish

Ví dụ: The field is full of greenish grass after rain. (Sau mưa cánh đồng phủ đầy cỏ xanh nhạt).

Màu xanh lá cây grass - green

Ví dụ: Her favorite is grass - green clothes mix black or yellow. (Sở tích của cô ấy là quần áo màu xanh lá cây phối với màu đen hoặc màu vàng).

Màu xanh đậm - dark green

Ví dụ: You should give her that dark green ball balloon which she likes most. (Anh đưa cho cô bé quả bóng màu xanh đậm mà cô bé thích nhất).

Màu xanh táo apple green

Ví dụ: After the boss has lighted the lamp, he decided to take apple - green card. (Sau khi người chủ thắp đèn sáng lên thì anh ấy đã quyết định lấy tấm card màu xanh táo).

Màu xanh ô liu - olivaceous

Ví dụ: I bought for my daughter an olivaceous formal uniform. (Tôi đã mua cho con gái một bộ lễ phục màu xanh ô liu).

Cách dùng màu xanh (green) đúng ngữ pháp tiếng Anh

Màu xanh green đóng nhiều vai trò trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

Không chỉ là một tính từ chỉ màu sắc rất quen thuộc đối với người học tiếng Anh mà màu xanh green còn đóng vai trò là danh từ, động từ. Màu xanh green còn liên quan đến các thành ngữ tạo nên nhiều nghĩa khác nhau.

Tính từ màu xanh green

Ý nghĩa của tính từ màu xanh green rất đa dạng, tùy thuộc theo từng loại danh từ mà tính từ green sẽ có ý nghĩa khác nhau. Vai trò chính của tính từ màu xanh green là đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.

Ví dụ: green timber (gỗ tươi)

Green years (tuổi thanh xuân)

Green fruit (quả xanh chưa chín).

Green hide (da sống)

A green hand (thợ mới vào nghề).

A green wound (vết thương còn mới)

A green eye (sự ghen tị).

Danh từ màu xanh green

Danh từ green số ít nghĩa là quần áo màu lục, thảm cỏ xanh, bãi cỏ xanh…

Ví dụ: She was dressed in green to enjoy the voluntary group to protect the environment. (Cô ấy mặc màu xanh lá cây để tham gia nhóm bảo vệ môi trường).

Danh từ green số nhiều chỉ về các loại rau. Nghĩa bóng của danh từ riêng là sức sống, tuổi thanh xuân, sự ngây thơ…

Ví dụ:

Are you in the green now? (Có phải bây giờ bạn đang tràn đầy nhựa sống không?).

I see the green in my little girl's eyes. (Tôi nhìn thấy sự ngây thơ của cô con gái nhỏ).

Động từ màu xanh green

Nội động từ green là làm cho một vật gì đó trở nên xanh tươi, có màu lục.

Ví dụ: They greened their hair last week. (Họ đã nhuộm tóc màu xanh lục).

Ngoại động từ green làm cho xanh hoặc nhuộm lục vật gì đó.

Ví dụ: The door was greened absolutely. (Cánh cửa chính bị nhuộm lục hoàn toàn).

Thành ngữ của màu xanh (green) phổ biến trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh nên chú ý đến các idiom của màu xanh green

Người học tiếng Anh còn nắm vững các thành ngữ liên quan đến màu xanh green để biết được ý nghĩa đặc biệt của các cụm từ này, không chỉ diễn tả màu xanh lá đơn thuần.

Idioms

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

To green around/about the gills

Có vẻ ngoài nhợt nhạt, yếu ớt

My mother greened around the gill after the surgeon. (Mẹ của tôi có vẻ xanh xao sau cuộc phẫu thuật).

To be not so green as to believe something

Không còn ngây thơ đến nỗi tin vào một điều gì

She is not so green as to believe his promises. (Cô ấy không còn ngây thơ đến nỗi tin vào những lời hứa của anh ấy).

To be looking green with jealousy

Tái đi vì ghen tức

Her face is looking green with jealousy. (Gương mặt của cô ấy tái đi vì ghen tức).

To look green

Tái xanh, tái mét

Daisy looked green after she went upstairs fastly. (Daisy tái mét sau khi cô ấy lên cầu thang quá nhanh).

Video hội thoại diễn đạt màu xanh mát mẻ của thiên nhiên

Đoạn hội thoại liên quan đến tính từ màu xanh green thường dùng trong các cuộc giao tiếp giữa người bản xứ với nhau. Hãy xem họ đã nói với nhau những gì trong cuộc hội thoại này nhé.

Bài hát diễn tả màu sắc xanh green trong tình yêu

Bài hát Green Green Grass do ca sĩ George Ezra trình bày nói về màu sắc cỏ xanh tươi mát đem đến sự sảng khoái tinh thần cho con người.

Một đoạn hội thoại không có video liên quan màu xanh

Cuộc hội thoại sau đây liên quan đến chủ đề Green energy trong cuộc sống diễn ra như thế nào?

Tom: I'm glad that our company is starting to be more eco-friendly. (Tôi thấy vui khi công ty của chúng ta bắt đầu sống thân thiện với môi trường).

Susan: Me too. (Tôi cũng vậy).

Tom: We have started to recycle plastic bottles and aluminum cans. My family has started to bring our own bags to the grocery store instead of using plastic bags. (Chúng tôi bắt đầu tái chế chai lọ và những hộp nhôm. Gia đình của tôi đem theo giỏ đi chợ thay vì sử dụng túi ni lông).

Susan: That is a great way to consume less. What else are people you know doing to "go green"? (Tuyệt vời. Đây là cách tốt nhất để tiêu thụ ít nhất bạn còn biết mọi người làm gì để "sống xanh" không?)

Tom: My neighbor bought a hybrid car. (Hàng xóm của tôi mua một chiếc xe hơi chạy bằng năng lượng mặt trời).

Susan: The kind that runs on electricity? (Có phải loại chạy bằng điện không?)

Tom: Yes, he gets great gas mileage. (Vâng, loại xe này chạy bằng gas).

Susan: One of my co-workers has a car that runs on natural gas. (Một người đồng nghiệp của tôi mua xe hơi chạy bằng ga tự nhiên).

Tom: Oh, I heard that is a lot less expensive. (Tôi nghe nói là nó không có mắc tiền).

Susan: Yes, he saves a lot of money. (Đúng. Ông thấy tiết kiệm được rất nhiều tiền).

Tom: My uncle put a big solar panel on the roof of his house. (Chú của tôi còn đặt tấm năng lượng mặt trời trên mái nhà nữa).

Susan: That is an interesting idea. (Ý kiến hay nhỉ).

Tom: It's hardly noticeable and it saves him money on the electric bill. (Nó không bị chú ý và giúp ông ấy tiết kiệm tiền điện).

Lưu ý khi sử dụng từ màu xanh green trong tiếng Anh

-Màu xanh green trong tiếng Anh có thể sử dụng phép tịnh tiến để học được thêm nhiều từ vựng liên quan đến màu sắc thường dùng để miêu tả sự vật, sự việc, hiện tượng hay con người.

Ví dụ: green -> light green -> dark green…

-Người học tiếng Anh nên lưu ý đến nghĩa của từ green tùy theo ngữ cảnh liên quan đến môi trường, sức khỏe hay sự đố kỵ mà có cách dịch ý nghĩa của từng cụm từ liên quan đến màu xanh green.

Ví dụ: Greenhouse (nhà kính)

Greenhorn (Người dễ bị lừa gạt)

To look green: tiều tụy, xanh xao.

Phần bài tập và đáp án liên quan đến chủ đề màu xanh

Hãy chia những động từ trong các thành ngữ green theo đúng nghĩa của nó.

1. That (light/dark) green is massive deforestation.

2. There was a field of (blue/green) at the end of the forest.

3. The girl who wears a (apple/grass) kimono is my daughter.

4. Gyokuro is the name of the (pale/light) green color of the jewel dew.

5. In spring, this tree produces (light/bright) green foliage with small white flowers.

Đáp án:

1. Light

2. Green

3. Apple

4. Pale

5. Bright

Như vậy, người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn không chỉ được nắm bắt các thông tin liên quan đến màu xanh green trong tiếng Anh. Các bạn còn có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến màu sắc khác như màu đen, màu trắng, màu vàng, màu hồng, màu tím … với những thông tin vô cùng bổ ích và thú vị.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top